QuyếT ĐỊnh của bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 67/2007/QĐ-bnn ngàY 10 tháng 7 NĂM 2007 VỀ việc ban hành “danh mục bổ sung phân bóN ĐƯỢc phép sản xuấT, kinh doanh và SỬ DỤng ở việt nam”



tải về 253.2 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích253.2 Kb.
#32824


QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 67/2007/QĐ-BNN NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH
“DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”


BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 125 loại được chia thành:

1. Phân khoáng đơn 7 loại;

2. Phân đa yếu tố 1 loại;

3. Phân trung vi lượng 1 loại;

4. Phân hữu cơ 9 loại;

5. Phân hữu cơ khoáng 14 loại;

6. Phân hữu cơ sinh học 13 loại;

7. Phân hữu cơ vi sinh 7 loại;

8. Phân vi sinh vật 1 loại;

9. Phân bón lá 70 loại;

10. Nguyên liệu để sản xuất phân bón 1 loại;

11. Chất cải tạo đất 1 loại.



Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.

Điều 3. Loại phân bón tại Quyết định số 1164/QĐ-BNN-TT ngày 27/4/2007 hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP
SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ/BNN-TT ngày 10 tháng 7 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


I. Phân khoáng đơn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

(Tên thương mại)




1

Ca-Max

%

N: 14; Ca: 20; Mg: 0,1; S: 0,3

CT Brightonmax International SDN.BHD

2

NICALCIT

%

N: 15; CaO: 26

CT TNHH TM-DV Đồng Việt

3

INDO GUANO

%

P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84

Từ các nguồn

4

Super lân M

%

P2O5hh: 12,5; CaO: 20; MgO: 3; S: 8

5

Super lân P

%

P2O5hh: 10; CaO: 5; MgO: 1; S: 2

6

Super lân PA

%

P2O5hh: 8; CaO: 15; MgO: 3

7

Super lân TL

%

P2O5hh: 15,5; CaO: 24; MgO: 3; S: 3

II. Phân đa yếu tố







TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

(Tên thương mại)




1

Diammonium Phosphate [DAP-(NH4)2H2PO4]

%

N ≥ 16 - 18; P2O5 ≥ 44 - 46

Từ các nguồn

III. Phân trung, vi lượng




1

Micromax (Granular Premium Formula Ten)

%

Mg: 20; Mn: 6; S: 7; Zn: 6; Cu: 2; Fe: 2; B: 0,5

CT Brightonmax International SDN.BHD

IV. Phân hữu cơ




1

Rong biển ASCO 95

%

HC: 54; N-P2O5hh-K2O: 1,2-0,2-14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalamine: 0,26; Proline: 0,47; Serine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59

CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD

ppm

Fe: 41; B: 66; Cu: 5

2

Rong biển AlgaComplex

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 10-5,5-4,5; Aspatic axit: 0,78; Cystine: 0,08; Glycine: 0,56; Glutamic axit: 1,01; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Valine: 0,5; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinin: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2

ppm

Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70

3

Rong biển AlgaCal

%

HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:0,51; Arginine:0,14; Aspatic axit:0,65; Cystine:0,07; Glycine:0,47; Glutamic axit:0,84; Histidine:0,14; Isoleucine:0,28; Leucine:0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17; Valine:0,42

4

Rong biển AscoGold

%

HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cystine: 0,07; Glycine: 0,47; Glutamic axit: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:0,23; Methionine:0,18; Valin:0,42; Phenylalamine:0,26; Proline:0,47; Serine:0,21; Threonine:0,28; Tritophan:0,21; Tyrosine:0,17

5

Tohaku Fumin

%

HC: 51,2; N-P2O5hh-K2O: 3,14-2,8-3,28; Độ ẩm: 25

Công ty TNHH XNK Châu Á

6

Humacal

%

HC: 26,8; N-P2O5hh-K2O: 0,4-2,3-2,16; Ca: 10,7; Mg: 4,3; S: 2,3; Fe: 0,8

CT Boly Coporation

ppm

Mn: 608; Zn: 41; Cu: 39; Co: 25; B: 340; Mo: 3; Pb: 7,9




pH: 10,9

7

HT-Orchid.10

%

HC: 86,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-1,5; Độ ẩm: 25

CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

Cfu/g

Burkhoderia cepacia: 1x108; Bacillus subtilis: 1x108

8

HT-Orchid.13

%

HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1,5; Độ ẩm: 25

9

Liquid Cancium Nitrate

%

HC: 30; N-P2O5: 5-1

CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ




pH: 6,5-7,5
















V. Phân hữu cơ khoáng




1

BC-RON 09

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng

2

BC-RON 08

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; MgO: 2; CaO: 2; S: 1; Cu: 0,2; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25

3

BC-RON 10

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,4; B: 0,03; Độ ẩm: 25

4

Grassland 3-2-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền

5

Humic Miền Trung 424

%

HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Giống Cây trồng miền Trung

ppm

B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300




pH: 6-7

6

Miền Trung 360

%

HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25




pH: 6-7

7

HT-Orchid.12

%

HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 19-6-12; Độ ẩm: 25

CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

8

HA.3-4-3

%

HC: 16; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

ppm

Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100

9

Nam Điền (NADICO)

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Nam Điền

10

Phaga 3: 6-4-5

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 6-4-5; Độ ẩm: 25

CT CP sinh học Pha Ga




pH: 5-7

11

Ta-Nomic 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

12

Ta-Pomic 5-3-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-3; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

13

Ta-Mimic 4-2-2

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 25

14

Địa Sinh Kim 5

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 2; CaO: 1,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Thành Lân

ppm

B: 50; Cu: 100; Zn: 100

VI. Phân hữu cơ sinh học




1

ĐH-1

%

HC: 25 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 4-0.5-0,5; Glutamic axit: 0,06; Lysine: 0,08; Tyrosine: 0,01; Độ ẩm: 25

DN tư nhân Đức Hiệp

2

ĐH-2

%

HC: 23 (Axit Humic: 5); N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; Alanine: 0,01; Glutamic axit: 0,04; Leucine: 0,07; Threonine: 0,03; Độ ẩm: 25

3

ĐH-3

%

HC: 25 (Axit Humic: 7); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; Aspatic axit: 0,02; Glycine: 0,04; Proline: 0,09; Độ ẩm: 25

4

HT-Orchid.11

%

HC: 43,3; N-P2O5hh-K2O: 5-5-2; Độ ẩm: 25

CS SX&KD Phân bón Hải Tiên

5

HT-Orchid.14

%

HC: 41,5; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

6

HA.1-5-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-5-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

ppm

Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20




pHKCl: 5

7

Humic Miền Trung 331

%

HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Giống Cây trồng Miền Trung




pH: 6-7

8

Humic Miền Trung 221

%

HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25




pH: 6-7

9

Phaga 2: 4-1.5-1.5

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-1,5-1,5; Độ ẩm: 25

CT CP sinh học Pha Ga




pH: 5-7

10

Grassland 1-4-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-4-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền




pH: 5,5-7

11

Grassland 2-1-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25




pH: 5,5-7

12

Openamix-SF.01

%

HC: 27 (Axit Humic: 4); N-P2O5hh-K2O: 5,4-3,9-5,4; Ca: 3,5; Mg: 0,31; S: 0,72; Fe: 0,89

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ

ppm

B: 20,4; Zn: 52,2; Cu: 17,4; Alanine: 2601; Glycine: 2299; Valine: 1893; Leucine: 2254; Isoleucine: 1343; Threonine: 721; Serine: 668; Proline: 3091; Aspartic axit: 1941; Methionine: 3469; 4-Hydroxyproline: 359; Glutamic axit: 1739; Phenylalamine: 14868; Lysine: 1637; Histidine: 1707; Hydroxylysine: 796; Tyrosine: 1121

13

Vina cá

%

HC: 26; N-P2O5hh-K2O: 5-1-1; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 1,6; Độ ẩm: 25

CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề

ppm

Zn: 20; Mn: 9; B: 9




pH: 6,5-7,5

VIII. Phân vi sinh vật




1

Trichodermin chuyên cho lúa

%

HC: 25

Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau thu hoạch

Cfu/g

Azotobacter vinelandii: 2x109; Bacillus subtilis BS 16: 2x109; Trichoderma harsianum: 2x109; Azospirillum brasilence: 2x109

VII. Phân hữu cơ vi sinh




1

BC-RON

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; MgO: 3; CaO: 3; S: 2; Cu: 0,3; Zn: 0,5; B: 0,02; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX-TM Ba Con Rồng

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

2

HA.1-1,5

%

HC: 24; N-P2O5hh: 1-1,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

ppm

Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

3

Đa Thu 2

%

HC: 72,7; N-P2O5hh-K2O: 5,6-3-0,8; Độ ẩm: 13,1

CT TNHH Ích Viễn

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

4

Phaga 1: 2-2-1.5

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1,5; Độ ẩm: 25

CT CP sinh học Pha Ga

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

5

Ta-Humic 3-1-1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Ca: 3; Mg: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX & TM Tấn Phúc

Cfu/g

VSV cố định đạm: 1x106

6

Thần Nông Minh Châu chuyên cho lúa

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 1,5-5-1; Độ ẩm: 3-4,5

CT LDSX Phân HC Thần Nông Minh Châu

Cfu/g

Actinomycetes: 1x106; Lactobacillus spp: 1x106; Paenibacllus spp: 1x106

7

Grassland

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phát triển CN Thảo Điền

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1x106; VSV phân giải Xenlulo: 1x106

IX. Phân bón lá




1

Rosabor

%

B: 11

CT TNHH Một thành viên Bảo vệ thực vật Sài Gòn

2

Folifert Magical

%

N: 9,2; CaO: 12,6; MgO: 29,8; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,007; Asparagine: 0,37; Glutamine: 0,19; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,81

ppm

Mo: 70

3

Folifert X-Plode

%

P2O5hh-K2O: 9,4-9,3; Fe: 0,39; Mn: 0,14; Zn: 0,09; Cu: 0,03; B: 0,04

ppm

Mo: 40

4

Folifert Kelp-P-Max

%

N-P2O5hh: 3,5-11,1; Fe: 0,2368; Mn: 0,184; Zn: 0,1184; Cu: 0,1184; B: 0,2368; Mo: 0,0166; Asparagine: 0,21; Glutamine: 0,35; Gluctamic axit: 0,37; Isoleucine: 0,68

ppm

Auxin: 179; Cytokinin: 0,5

5

Bioking - L

%

HC: 25,8 (Humat: 22; Fulvat: 2); N-P2O5hh-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,1; Fe: 0,15; Si: 0,15; Na: 0,07; Cl: 0,07

CT Boly Coporation

ppm

Mn: 4; Zn: 6,2; Cu: 7,3; Co: 2,7; B: 34,6; Mo: 0,3; Ni: 3,7; Se: 1; Pb: 5,3; As: 1; Cr: 8

6

Bioking - F

%

Fulvic hoà tan: 70; Humic hoà tan: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-0,69-21,7; S: 1; Ca: 1; Mg: 0,2; Fe: 1,2

ppm

Mn: 111; Zn: 8,8; Cu: 5; Co: 3; B: 102; Cr: 11




pH: 5-6

7

Bioking - K

%

HC: 74,1 (Humic + Axit Fulvic: 70); N-P2O5hh-K2O: 0,1-0,5-10,8; Ca: 0,6; Mg: 0,1; S: 0,3; Fe: 0,05

ppm

Mn: 41; Zn: 18; Cu: 11; Co: 2; B: 141; Mo: 1; Cr: 10




pH: 10

8

Amin - C

%

Axit Fulvic: 8; N-K2O: 8-30; Mg: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5; B: 0,2; Alanine: 1,5; Cystinine: 1; Axit Glutamic: 2; Histidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 1

CT TNHH Chấn Hưng

9

VIGO

%

N: 2,5; Mg: 0,1; Ca: 0,6

CT TNHH Hạt giống CP Việt Nam

ppm

Fe: 400; Cu: 0,65; Mn: 20; Zn: 2;




pH: 5,5-6,5

10

Aminoalexin

%

P2O5hh-K2O: 30-20; L-α-amino axit: 4

CT TNHH Đạt Nông

11

Aminoquelant-B

%

N: 3; B: 8; L-α-amino axit: 5

12

Aminoquelant-Fe

%

N: 2; Fe: 5; L-α-amino axit: 5

13

Aminoquelant-K

%

HC: 7; N-K2O: 1-30; L-α-amino axit: 5; D-α-amino axit: 1

14

Aminoquelant-Minors

%

N: 2,8; L-α-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01

ppm

Mo: 7

15

HF - Vọt hoa Super

%

Thiourea: 90; Zn: 2

CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh

ppm

NAA: 500; Vitamin C: 2500

16

HF-Dưỡng lá Super

%

N-P2O5hh-K2O: 12-16-6; MgO: 4; Zn: 1

ppm

Vitamin B1: 350

17

Tree-Cal (Canximax) 15%N+22,5CaO+3%MgO+ME

%

N: 15; CaO: 22,5; MgO: 3; B: 0,075; Cu: 0,06; Fe: 0,075; Mn: 0,15; Zn: 0,03

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.)

ppm

Mo: 15

18

Sicogreen-L (Greendelta-L) Super 10-10-7,5+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 10-10-7,5

ppm

B: 124; Cu: 87; Fe: 187; Mn: 161; Mo: 12; Zn: 62

19

Sicochel Mixture (Deltamicro) Hydrro

%

S: 6,98; Fe: 5,4; Mn: 5; B: 3,5; MgO: 3; Zn: 3; Cu: 0,3; Mo: 0,4; Co: 0,05

20

Sicomix (Feticombi)-5

%

MgO: 9; Fe: 4; Mn: 4; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05

21

Sicogreen-12 (Greendelta-12) 20-20-20+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 20-20-20

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

22

Sicogreen-19 (Greendelta-19) 15-5-30+3TE

%

N-P2O5hh-K2O: 15-5-30; MgO: 3

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd.)

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

23

Sicogreen-21 (Greendelta-21) 13-40-13+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 13-40-13

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

24

Sicogreen-25 (Greendelta-25) 29-10-10+2,5TE

%

N-P2O5hh-K2O: 29-10-10; MgO: 2,5

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; Cu: 33; B: 81; Mo: 8

25

HA.5-2-1,5

%

N-P2O5hh-K2O: 5-2-1,5; Alanine: 0,31; Cystine: 0,12; Glutamic axit: 0,14; Leucine: 0,45; Methionine: 0,18; Proline: 0,3

CT TNHH TM Hoàng Ân

ppm

Ca: 200; Mg: 50; Zn: 100

26

Đa Thu _ A

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

CT TNHH Ích Viễn

27

Đa Thu

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

28

Đa Thu 1

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 2,1-0,4-2,7; Mn: 0,01; Zn: 0,009; Mg: 0,02; B: 0,015

29

Sikaphos

%

P2O5hh-K2O: 5-3; SiO2: 12

CT TNHH TMSX Ngọc Yến

ppm

Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000

30

NYEN - ngọt trái

%

N-P2O5hh-K2O: 12-5-45

ppm

Zn: 150; Cu: 75; Fe: 50; Mn: 80; B: 1000

31

SUN 10-50-10+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 10-50-10

ppm

Zn: 100; Cu: 50; Fe: 100; Mn: 100; B: 100

32

Numax Standard

%

N-P2O5hh-K2O: 0,5-2,3-1,2

CT TNHH Nông Duyên

ppm

S: 25; Mg: 35; Ca: 150; B: 0,35; Mn: 0,15; Cu: 0,08; Zn: 1; Fe: 5; Mo: 0,005

33

Numax 10%

%

N-P2O5hh-K2O: 10-9,2-3,6; S: 0,42

ppm

Mg: 36; Ca: 150; B: 0,29; Mn: 0,255; Cu: 0,085; Zn: 1,75; Fe: 29,99; Na: 25

34

Numax Pro Organic

%

N-P2O5hh-K2O: 4-11,5-2,9; S: 0,5; Mg: 0,5; Ca: 10

ppm

B: 0,3; Mn: 0,35; Cu: 0,095; Zn: 1,5; Fe: 29

35

Engreen 01

ppm

NO3-: 60; PO3-: 145; NH4+: 4,5; Mn2+: 0,3; Mg2+: 0,1; K2O: 200; B: 0,75




pH: 7,5

36

Dimix 6.30.30

%

N-P2O5hh-K2O: 6-30-30; Mg: 0,015; B: 0,05; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,02; Mo: 0,003; Zn: 0,05

CT TNHH Thương mại Nông Phát

37

Dimix 10.55.10

%

N-P2O5hh-K2O: 10-55-10;Mg: 0,017;B: 0,02;Cu: 0,065;Fe: 0,15;Mn: 0,03;Mo: 0,002;Zn: 0,15

38

Dimix 7.5.44

%

N-P2O5hh-K2O: 7-5-44; Mg: 0,023;B: 0,005;Cu: 0,25;Fe: 0,14;Mn: 0,02;Mo: 0,007;Zn: 0,04

39

Dimix 16.16.8

%

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8;Mg: 0,068;B: 0,015;Cu: 0,05;Fe: 0,12;Mn: 0,05;Mo: 0,002;Zn: 0,03

40

Algifert-K

%

N-P2O5hh-K2O: 1-0,04-12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Aspatic axit: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Glutamic axit: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline: 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02

CT TNHH O.P

41

Phaga 4: 5-1-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-1-2; Aspatic axit: 3,5; Glutamic axit: 2; Leucine: 3; Alanin: 1; Lysine: 2; Serine: 1,1

CT cổ phần sinh học Pha Ga

ppm

B: 200; Zn: 85




pH: 4,5-5

42

ORGAMIN

%

N-K: 0,1-0,15; MgO: 4; MnO: 0,14; B2O3: 0,35; Zn: 0,23; Mo: 0,015

CT Pulsar International Corporation

43

Arrow - Humate

%

Axit Humic: 4; K2O: 0,75; Cystine: 0,09; Histidine: 0,12; Lysine: 0,2; Tyrosine: 0,09

CT TNHH TM-SX Quang Nông

ppm

MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1; Vitamin B1: 8; Vitamin B12: 1




pH: 7-7,5

44

Arrow - Organic

%

Axit Humic: 2; K2O: 0,75; Glycine: 0,2; Glutamic axit: 0,17; Lysine: 0,26; Proline: 0,15; Valine: 0,22

ppm

MgO: 1.500; Cu: 65; Zn: 65; Mn: 55; Fe: 20; Co: 7; Mo: 1




pH: 7-7,5

45

Arrow - Combi.GA3

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005; GA3: 0,1

46

Arrow - Grow.Si40

%

K2O: 0,11; SiO2: 40; TiO2: 0,03; Fe2O3: 0,02; CaO: 0,02; MgO: 0,02; GA3: 0,1

47

Titamix 02

%

N-P2O5hh-K2O: 6-6-6

CT TNHH Thạch Hưng

ppm

Cu: 200; Zn: 500; B: 250; Mn: 30

48

Địa Sinh Kim1

%

HC: 18; Arginine: 0,18; Glutamic axit: 0,82; Methionine: 0,17; Proline: 0,4; Threonine: 0,38; Tritophan: 0,41; Tyrosine: 0,37; Valine: 0,27

CT TNHH Thành Lân




pH: 6-7

49

Địa Sinh Kim 2

%

HC: 15; Alanine: 0,31; Histidine: 0,41; Isoleucine: 0,38; Serine: 0,4




pH: 7-7,5

50

Địa Sinh Kim 3

%

HC: 16; CaO: 1

ppm

B: 50; Cu: 100; Mo: 10; Zn: 100




pH: 6-6,5

51

Địa Sinh Kim 4

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-2-10; MgO: 1; CaO: 2

CT TNHH Thành Lân

ppm

B: 50; Cu: 100; Zn: 100




pH: 6-6,5

52

1-2-3 Premix

%

C: 8,6; Mn: 0,34; Mg: 0,47; B: 0,03; S: 1

DN TN Thiên Đức

53

HQ-101

%

N-P2O5hh: 4,5-0,1; Mo: 0,03; α-NAA: 0,3

CT TNHH SX&TM Thiên Hải Ngọc

54

HVP giầu lân và Magie

%

P2O5hh-K2O: 47,5-7,5; MgO: 10

CT CP Dịch vụ KTNN Tp. Hồ Chí Minh

ppm

B: 500; Zn: 250; Cu: 180; Mn: 150

55

HVP.1001S (0.25.25)

%

P2O5hh-K2O: 25-25

ppm

Zn: 400;Mn: 350;Fe: 300;Cu: 250;Mg: 200;B: 200;Ca: 200;Co: 10;Mo: 10;Vitamin B1: 250

56

HVP.1001S (22.16.12)

%

N-P2O5hh-K2O: 22-16-12

ppm

Zn: 400; Mn: 350; Fe: 300;Cu: 250;Mg: 250;B: 200;Ca: 250;Co: 10;Mo: 15;Vitamin B1: 200

57

HVP.603S

%

N-P2O5hh-K2O: 8-8-8

ppm

Mg: 1700; Fe: 400; Mn: 300; Vitamin B complex: 150;Zn: 300;Cu: 250;B: 150;Mo: 15;Co: 15

58

Openamix SF. 02

%

HC: 10,44 (Axit Humic: 0,78); N-P2O5hh-K2O: 3,51-7,8-3,7; Ca: 0,11; Mg: 0,14; S: 1,6; Fe: 0,14

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ và Thương mại Việt Mỹ

ppm

B: 54,4; Zn: 150; Cu: 28,8; Alanine: 215; Valine: 46; Leucine: 58; Isoleucine: 43; Threonine: 11; Serine: 19; Proline: 19; Methionine: 126; Glutamic axit: 14; Phenylalamine: 51; Lysine: 101; Histidine: 37; Tyrosine: 41; Arginine: 33,19

59

Canxi Pro

%

CaO: 35; MgO: 1,5

CT TNHH TMXNK Việt Tranh Đề

60

Canxi Mag

%

CaO: 19,5; MgO: 10,5

61

Nutri-Key Zinc ShuttleTM

%

Zn: 9,86; S: 5,05; C: 5,7

ppm

Fe: 1600; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; K: 1740; N: 900; Ca: 800; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10

62

Nutri-Key Calcium ShuttleTM

%

N: 6,6; Ca: 9,6; C: 5,7

ppm

Fe: 1600; Zn: 900; Mn: 800; B: 400; Mo: 100; Co: 30; S: 1650; K: 1740; Cu: 300; Mg: 300; Si: 85; Na: 10

63

Việt Xanh

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5hh-K2O: 4,3-4,1-5,3

CT TMSX Việt Long

ppm

MgO: 260; Cu: 150; Zn: 140; B: 80; Mn: 50

64

Việt Xanh 1

%

N-P2O5hh-K2O: 7-3-2




pH: 6,5-7,5

65

Việt Xanh 2

%

N-P2O5hh-K2O: 7-7-30

66

Việt Xanh 3

%

N-P2O5hh-K2O: 4-3-6




pH: 6,5-7,5

67

VH (13-6-3+TE)

%

N-P2O5hh-K2O: 13-6-3; Fe: 0,2; Cu: 0,04; B: 0,1; Mo: 0,02; Glycine: 0,6

CT TNHH SX-TM&DV Việt Hưng

68

VH2 (8-0-34+TE)

%

N-K2O: 8-34; MgO: 0,28; Zn: 0,24; Cu: 0,03; Mn: 0,09; B: 0,02; GA3: 0,03

69

VH3 (3-15-15+TE)

%

N-P2O5hh-K2O: 3-15-5; Cu: 0,1; Zn: 0,05; Mn: 0,1; α - NAA: 0,13

ppm

Mo: 60

70

VH4 (16-16-8+TE)

%

N-P2O5hh-K2O: 16-16-8; Cu: 0,03; Zn: 0,06; Mn: 0,07; B: 0,01; α - NAA: 0,05

X.

Nguyên liệu để sản xuất phân bón







1

Openamix-LSC

%

Enzyme: 5,6; Glycine: 0,04; Hystidine: 0,03; Alanine: 0,12; Isoleusine: 3,93

CT TNHH Sinh hoá HC & TM Việt Mỹ

XI. Chất cải tạo đất




1

Micro-Hydro-activital BO (hoặc Micro-Terra-Acitivital WA)

%

N-P2O5hh-K2O: 0,05-0,03-0,22; Ca: 0,1; Mg: 0,04

CT TNHH Thương mại Quốc Tế

ppm

Fe: 5; Zn: 1; B: 2




Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 253.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương