1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung các bước thực hiện cũng như các yêu cầu để phòng thí nghiệm thực hiện sản xuất đáp ứng yêu cầu của khách hàng
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy định này áp dụng đối với các sản phẩm của Trung tâm thí nghiệm và kiểm định công trình 533 thuộc công ty CP tư vấn xây dựng 533
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Quy trình thí nghiệm được áp dụng là TCVN, TCN, AASHTO, ASTM …(tham chiếu phụ lục quy trình thử nghiệm).
- Hồ sơ công nhận khả năng thử nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông của Trung tâm thí nghiệm và kiểm định công trình 533(LAS-XD85) thuộc công ty cổ phần tư vấn xây dựng 533
- Các tiêu chuẩn thí nghiệm về xây dựng giao thông, dân dụng, thuỷ lợi, thuỷ điện, ...
4. ĐỊNH NGHĨA
- Không áp dụng
5. NỘI DUNG
5.1. Trách nhiệm
5.1.1. Giám đốc
- Quan hệ với khách hàng
- Phê duyệt kế hoạch thực hiện
- Chỉ đạo quá trình thực hiện
- Quyết định thay đổi phương án (nếu cần thiết)
- Kiểm tra tiến độ công trình
5.1.2. Phụ trách phòng
- Nhận nhiệm vụ từ giám đốc hoặc từ phòng kinh tế kế hoạch.
- Lập kế hoạch thực hiện, xác lập phương pháp thử.
- Đôn đốc, hỗ trợ thực hiện kế hoạch chi tiết, kiểm tra tiến độ và chất lượng công trình.
- Soát xét hồ sơ lần cuối trước khi chuyển cho phòng tư vấn kỹ thuật chất lượng kiểm tra.
- Quan hệ với khách hàng
5.1.3. Tổ trưởng
- Phân công việc cho từng cá nhân trong tổ
- Theo dõi đôn đốc công việc của tổ nhằm đáp ứng được chất lượng và tiến độ công trình
- Hướng dẫn các vướng mắc kỹ thuật
- Kiểm tra và thống kê độ chính xác các số liệu đầu vào
- Kiểm tra kết quả thí nghiệm của nhân viên trước khi trình lên lãnh đạo
5.1.4. Nhân viên
- Có trách nhiệm về công việc được giao của mình như nắm vững quy trình, quy phạm, phương pháp thí nghiệm
- Trung thực với số liệu mình thí nghiệm, nếu phát hiện số liệu có sự sai lệch do thiết bị không đủ độ chính xác cần báo ngay với lãnh đạo phòng để có biện pháp xử lý
5.2.Trình tự
- Khi có phiếu giao nhiệm vụ từ phòng kế hoạch của công ty hoặc các phiếu yêu cầu lẻ của khách hàng thì quá trình sản xuất được thực hiện theo trình tự sau:
+ Phụ trách phòng phân công công việc cụ thể cho từng tổ (bản phân công nhiệm vụ)
+ Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng nhân viên trong tổ. Trong quá trình thực hiện tổ trưởng phải có sự theo dõi và kiểm soát công việc thí nghiệm của nhân viên, hướng dẫn, giải thích các vướng mắc về kỹ thuật.
+ Những nhân viên khi được phân công nhiệm vụ phải chuẩn bị đầy đủ và nắm chắc quy trình thí nghiệm, các tài liệu hướng dẫn, dụng cụ thí nghiệm.
+ Thực hiện một cách đầy đủ và trọn vẹn công việc được giao, ghi kết quả thí nghiệm và kí tên vào nhật ký và phiếu thí nghiệm (phiếu thí nghiệm từ BMT 75-07-01 đến BMT 75-07-69), nộp kết quả cho tổ trưởng.
+ Tổ trưởng kiểm tra các kết quả thí nghiệm trước khi trình phụ trách phòng.
+ Lãnh đạo phòng soát kết quả thí nghiệm sau đó chuyển hồ sơ cho phòng tư vấn chất lượng soát xét lần cuối.
+ Trình lãnh đạo công ty ký.
+ Bàn giao hồ sơ cho phòng kế hoạch phô tô, đóng tập và nộp chủ đầu tư.
+ Lưu hồ sơ mộc tại phòng
+ Hoạt động sau giao hàng: Nếu có sự phản hồi của khách hàng thì cần phải có sự ghi nhận rõ ràng và giải thích rõ những yêu cầu phản hồi của khách hàng ( QT-72-01).
5.3. Kiểm soát các công đoạn thí nghiệm
- Để kiểm soát các quá trình thí nghiệm cần phải kiểm soát các công đoạn sau:
5.3.1. Đối với thí nghiệm phục vụ công tác khảo sát thiết kế của công ty
- Các công đoạn kiểm soát bao gồm:
+ Đề cương khảo sát thiết kế.
+ Nhật ký khoan kiện trường.
+ Mẫu thí nghiệm.
+ Số liệu thí nghiệm.
+ Hồ sơ thí nghiệm (thuyết minh, mặt cắt địa chất công trình, hình trụ lỗ khoan, bình đồ vị trí lỗ khoan, bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý, các biểu bảng thí nghiệm (nếu có).
5.3.2. Đối với thí nghiệm theo yêu cầu của khách hàng
Các công đoạn kiểm soát bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu.
+ Mẫu thí nghiệm.
+ Số liệu thí nghiệm hiện trường và trong phòng.
+ Hồ sơ thí nghiệm.
5.4. Nhận biết và truy tìm nguồn gốc
- Để nhận biết hồ sơ của từng giai đoạn cần phải có mẫu xác nhận hồ sơ của giai đoạn đó, bao gồm:
+ Hồ sơ ghi chép số liệu mộc đã qua soát xét (nhật ký và phiếu thí nghiệm).
+ Hồ sơ gốc đã qua soát xét của phòng thí nghiệm, tư vấn chất lượng và phê duyệt của lãnh đạo công ty.
+ Hồ sơ được lưu kiểm soát theo QT-42-02
5.5. Tài sản của khách hàng bao gồm
-Mẫu thí nghiệm do khách hàng mang đến.
- Tài liệu thí nghiệm, đề cương của các dự án.
- Bảo quản tài sản của khách hàng bằng cách lưu mẫu thí nghiệm, tài liệu theo đúng mã công trình.
- Nếu thí nghiệm phục vụ cho công tác KSTK của công ty thì lưu mẫu, thời gian lưu mẫu là 3 tháng kể từ ngày mở mẫu thí nghiệm. Sau đó sẽ lập biên bản huỷ mẫu (BMT-75-07- 63).
-Nếu thí nghiệm theo yêu cầu của khách hàng thì không lưu mẫu.
5.6 Bảo toàn sản phẩm
- Cần đảm bảo đủ số lượng đã yêu cầu, thứ tự, sạch sẽ và không bị nhàu nát.
5.7 Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường
- Thực hiện theo QĐ-76-02
6. LƯU TRỮ
- Lưu trữ mẫu thí nghiệm và hồ sơ theo mã hồ sơ của phòng. Đánh mã số theo thứ tự sau:
X-Y:
Trong đó: - X: mã số của công ty.
- Y: mã số của phòng, theo thứ tự từ 1-n.
7. PHỤ LỤC
7.1. Phụ lục biểu mẫu
- BMT-75-07-01 : Thí nghiệm đo độ võng đàn hồi bằng cần Benkelman.
- BMT 75-07-02 : Thí nghiệm CBR.
- BMT 75-07-03 : Thí nghiệm độ chặt bằng phương pháp dao vòng.
- BMT 75-07-04 : Thí nghiệm độ chặt bằng phương pháp rót cát.
- BMT 75-07-05 : Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn.
- BMT 75-07-06 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đá.
- BMT 75-07-07 : Thí nghiệm Modun đàn hồi bằng tấm ép cứng.
- BMT 75-07-08 : Thí nghiệm đo độ bằng phẳng bằng thước 3m.
- BMT 75-07-09 : Kết quả phối liệu bê tông nhựa.
- BMT 75-07-10 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí cấp phối đá dăm.
- BMT 75-07-11 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí cấp phối đá dăm đen.
- BMT 75-07-12 : Kết quả xác định khối lượng riêng và khả năng hấp thụ cốt liệu thô trong bê tông nhựa.
- BMT 75-07-13 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí cấp phối sỏi.
- BMT 75-07-14 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí cát.
- BMT 75-07-15 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí đá dăm.
- BMT 75-07-16 : Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lí đá sỏi.
- BMT 75-07-17 : Thí nghiệm cường độ bê tông bằng bắn súng.
- BMT 75-07-18 : Thí nghiệm ép mẫu bê tông.
- BMT 75-07-19 : Thí nghiệm ép mẫu vữa.
- BMT 75-07-20 : Kết quả thí nghiệm xác định KLR của cốt liệu cho bê tông nhựa.
- BMT 75-07-21 : Báo cáo thiết kế cấp phối bê tông nhựa và kết quả thí nghiệm cấp phối bê tông nhựa.
- BMT 75-07-22 : Thiết kế bê tông xi măng.
- BMT 75-07-23 : Thí nghiệm xi măng.
- BMT 75-07-24 : Thí nghiệm cơ lý thép cây.
- BMT 75-07-25 : Kết quả thí nghiệm xác định KLR của hỗn hợp bê tông nhựa.
- BMT 75-07-26 : Thí nghiệm cơ lý thép tấm.
- BMT 75-07-27 : Thí nghiệm cơ lý thép (mối nối ren).
- BMT 75-07-28 : Thí nghiệm cơ lý nước.
- BMT 75-07-29 : Thí nghiệm phân tích thành phần hạt trong BTN.
- BMT 75-07-30 : Thí nghiệm thành phần hạt đá dăm2x4.
- BMT 75-07-31 : Thí nghiệm thành phần hạt đá dăm1x2.
- BMT 75-07-32 : Thí nghiệm thành phần hạt đá dăm 0.5x1.
- BMT 75-07-33 : Thí nghiệm thành phần hạt đá mạt.
- BMT 75-07-34 : Thí nghiệm thành phần hạt cát.
- BMT 75-07-35 : Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng.
- BMT 75-07-36 : Thí nghiệm thành phần đá dăm mạt cát.
- BMT 75-07-37 : Thí nghiệm cơ lý bi tum.
- BMT 75-07-38 : Thí nghiệm cơ lý nhũ tương.
- BMT 75-07-39 : Kết quả phối trộn cốt liệu khoáng trong BTN.
- BMT 75-07-40 : Kết quả thí nghiệm tỷ trọng cốt liệu.
- BMT 75-07-41 : Kết quả thí nghiệm tỷ trọng hỗn hợp BTN.
- BMT 75-07-42 : Kết quả thí nghiệm Marshall.
- BMT 75-07-43 : Kết quả thí nghiệm tính chất cơ lí BTN.
- BMT 75-07-44 : Liều lượng cho một cối trộn.
- BMT 75-07-45 : Kết quả thí nghiệm tốc độ chảy của vật liệu tại phểu nguội.
- BMT 75-07-46 : Kết quả phối trộn cốt liệu khoáng trong BTN.
- BMT 75-07-47 : Liều lượng cốt liệu cho một cối trộn.
- BMT 75-07-48 : Biên bản khoan BTN hiện trường.
- BMT 75-07-49 : Kết quả chiếc tách nhựa trong BTN.
- BMT 75-07-50 : Thí nghiệm phân tích thành phần hạt mẫu đất.
- BMT 75-07-51 : Thí nghiệm cắt mẫu đất.
- BMT 75-07-52 : Thí nghiệm nén lún mẫu đất.
- BMT 75-07-53 : Thí nghiệm giới hạn chảy-dẻo.
- BMT 75-07-54 : Thí nghiệm nén cố kết.
- BMT 75-07-54A : Thí nghiệm cơ lý đất (biểu tổng hợp).
- BMT 75-07-56 : Mặt cắt địa chất.
- BMT 75-07-57 : Hình trụ lỗ khoan.
- BMT 75-07-58 : Sơ đồ vị trí lỗ khoan.
- BMT 75-07-59 : Sơ đồ vị trí mỏ vật liệu.
- BMT 75-07-60 : Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất.
- BMT 75-07-61 : Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đá.
- BMT 75-07-62 : Biên bản bàn giao mẫu.
- BMT 75-07-63 : Biên bản bàn giao vị trí lỗ khoan(hố đào).
- BMT 75-07-64 : Thí nghiệm độ nhám mặt đường .
- BMT 75-07-65 : Thí nghiệm đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ chịu nén của bê tông xi măng.
- BMT 75-07-66 : Thí nghiệm siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi.
- BMT 75-07-67 : Cường độ nén, uốn gạch xây.
- BMT 75-07-68 : Độ hút nước gạch xây.
- BMT 75-07-69 : Các đường cong đặc tính hỗn hợp bê tông nhựa.
7.2 Phụ lục phép thử
Quy trình thí nghiệm được thực hiện theo phụ lục các phép thử dưới đây
TT
|
Tên các phép thử
|
Tiêu chuẩn thử nghiệm
|
TCVN
|
AASHTO
|
ASTM
|
|
I. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của đất
|
1
|
Thành phần hạt
|
TCVN 4198-95
|
AASHTO T88-90
|
ASTM D422-63
|
2
|
Giới hạn chảy
|
TCVN 4197-95
|
AASHTO T89-90
|
ASTM D423
|
3
|
Giới hạn dẻo
|
TCVN 4197-95
|
AASHTO T90-97
|
ASTM D423
|
4
|
Khối lượng riêng (Tỷ Trọng)
|
TCVN 4195-95
|
AASHTO T100-90
|
ASTM D854-83
|
5
|
Khối lượng thể tích ( Dung trọng )
|
TCVN 4202-95
|
|
ASTM D854-83
|
6
|
Độ ẩm
|
TCVN 4196-95
|
AASHTO T265-87
|
ASTM D2216
|
7
|
Tính nén lún (không nở hông)
|
TCVN 4200-95
|
|
|
8
|
Nén cố kết
|
TCVN 4200-95
|
|
ASTM D2435-80
|
9
|
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
TCVN 4199-95
|
|
ASTM D3080
|
10
|
Sức chịu tải (CBR)
|
22TCN332-06
|
AASHTO T193-81
|
|
11
|
Mô đun đàn hồi
|
22 TCN211-06
|
|
|
12
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
22TCN333-06
|
AASHTO T180-90
|
|
|
II. Phép thử các chỉ tiêu của đất gia cố bằng chất kết dính
|
1
|
Xác định độ đầm nén chặt, cường độ kháng ép
|
22 TCN 59 - 84
|
|
|
2
|
Cường độ chịu kéo (ép chẻ)
|
22 TCN 73-84
|
|
|
|
III .Phép thử các chỉ tiêu cơ lý vật liệu đá nguyên khai
|
1
|
Khối lượng riêng (Tỷ trọng)
|
TCVN 7572-5:2006
|
|
|
2
|
Khối lượng thể tích (Dung trọng)
|
TCVN 7572-5:2006
|
|
|
3
|
Độ hấp thụ nước
|
TCVN 7572-4:2006
|
|
|
4
|
Cường độ kháng nén tức thời của đá nguyên khai
|
TCVN 7572-10:2006
|
|
|
5
|
Cường độ kháng nén bão hoà nước
|
TCVN 7572-10:2006
|
|
|
6
|
Hệ số hoá mềm
|
TCVN 7572-11:2006
|
|
|
10
|
Độ mài mòn LosAngeles(LA)
|
22TCN318-04
|
AASHTO T96-87
|
ASTM C131-81
|
|
IV. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý vật liệu đá dăm
|
1
|
Khối lượng riêng
|
TCVN 7572-4:2006
|
|
|
2
|
Khối lượng thể tích
|
TCVN 7572-4:2006
|
|
|
3
|
Hàm lượng hữu cơ
|
TCVN 7572-9:2006
|
|
|
4
|
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét
|
TCVN 7572-8:2006
|
|
|
5
|
Lấy mẫu thử
|
TCVN 7572-1:2006
|
|
|
6
|
Độ hấp thụ nước của đá
|
TCVN 7572-4:2006
|
|
|
7
|
Thành phần cở hạt
|
TCVN 7572-2:2006
|
AASHTO T27
|
ASTM C33
|
8
|
Hàm lượng thoi dẹt
|
TCVN 7572-13:2006
|
|
|
9
|
Khối lượng thể tích xốp
|
TCVN 7572-6:2006
|
|
|
10
|
Độ mài mòn LosAngeles(LA)
|
22TCN318-04
|
AASHTO T96-87
|
|
|
V. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý vật liệu cát
|
1
|
Khối lượng riêng
|
TCVN 7572-4:2006
|
|
|
2
|
Khối lượng thể tích và độ xốp
|
TCVN 7572-6:2006
|
|
|
3
|
Độ ẩm
|
TCVN 7572-7:2006
|
|
|
4
|
Thành phần cở hạt và mô đun độ lớn
|
TCVN 7572-2:2006
|
AASHTO T27
|
ASTM C33
|
5
|
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét
|
TCVN 7572-6:2006
|
|
|
6
|
Hàm lượng mica
|
TCVN 7572-20:2006
|
|
|
7
|
Phương pháp lấy mẫu
|
TCVN 7572-1:2006
|
|
|
|
VI. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý Của vật liệu nhũ tương
|
1
|
Độ nhớt
|
22TCN354-06
|
|
|
2
|
Độ đồng đều và độ ổn định
|
22TCN354-06
|
AASHTO T59-01
|
ASTM D6930-04
|
3
|
Tốc độ phân tách
|
22TCN63-84
|
|
|
4
|
Phương pháp đánh giá hình dạng bên ngoài
|
22TCN63-84
|
|
|
5
|
Xác định độ nhớt Saybolt
|
22TCN354-06
|
AASHTO T59-01
|
ASTM D244-04
|
6
|
Hàm lượng nước - Hàm lượng nhưạ đường và tính chất của nhựa lấy ra từ nhũ tương
|
22TCN354-06
|
|
|
|
VII. Phép thử các chỉ têu cơ lý của vật liệu nhựa đường
|
1
|
Độ kim lún
|
22TCN279-01
|
AASHTO T49
|
ASTM D5
|
2
|
Độ kéo dài
|
22TCN279-01
|
AASHTO T51
|
ASTM D113
|
3
|
Nhiệt độ hoá mềm
|
22TCN279-01
|
AASHTO T53-89
|
|
4
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
22TCN279-01
|
AASHTO T48
|
ASTM D92
|
5
|
Lượng tổn hao sau khi sấy và tính chất phần còn lại sau khi sấy
|
22TCN279-01
|
AASHTO T47
|
ASTM D6
|
6
|
Hàm lượng hoà tan trong dung môi Trichloroetylen
|
22TCN279-01
|
AASHTO T44
|
ASTM D2042
|
7
|
Xác định hàm lượng hoà tan trong benzel
|
22TCN63-84
|
|
|
8
|
Độ dính bám với đá
|
22TCN279-01
|
AASHTO D3625
|
|
9
|
Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất
|
22TCN63-84
|
|
|
10
|
Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhựa
|
22TCN231-96
|
|
|
11
|
Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở 163oc trong 5 giờ so với độ kim lún ở 25oc
|
22TCN279-01
|
|
ASTM D6/ASTM D5
|
12
|
Khối lượng riêng ở 25oc
|
22TCN279-01
|
AASHTO T228
|
ASTM D70
|
|
VIII. Phép thử các chỉ tiêu của vật liệu bê tông nhựa ( BTN )
|
1
|
Quy định chung về lấy mẫu và gia công mẫu
|
22 TCN 62-84
|
|
|
2
|
Khối lượng thể tích
|
22 TCN 62-84
|
|
|
3
|
Khối lượng thể tích và khối lượng riêng của các cốt liệu
|
22 TCN 62-84
|
|
|
4
|
Độ rỗng dư của bê tông nhựa và độ rỗng của cốt liệu
|
22 TCN 62-84
|
|
|
5
|
Độ bão hoà nước của BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
6
|
Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước
|
22 TCN62-84
|
|
|
7
|
Cường độ chịu nén của BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
8
|
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt độ của BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
9
|
Độ bền chịu nước của BTN sau khi boã hoà nước lâu
|
22 TCN62-84
|
|
|
10
|
Độ bền Marshall
|
22 TCN62-84
|
AASHTOT245
|
ASTM D1 559-95
|
11
|
Hàm lượng nhựa trong BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
12
|
Hàm lượng bi tum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
13
|
Thành phần hạt cốt liệu trong BTN
|
22 TCN62-84
|
|
|
|
IX. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu bột khoáng
|
1
|
Đánh giá hình dáng bên ngoài
|
22 TCN58-84
|
|
|
2
|
Thành phần hạt
|
22 TCN58-84
|
|
|
3
|
Hàm lượng nước
|
22 TCN58-84
|
|
|
4
|
Khối lượng riêng của bột khoáng
|
22 TCN58-84
|
|
|
5
|
Khối lượng riêng của bột khoáng và nhựa đường
|
22 TCN58-84
|
|
|
6
|
Khối lượng thể tích và độ rỗngdư
|
22 TCN58-84
|
|
|
Của hỗn hợp bột khoáng
|
|
|
7
|
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư
|
22 TCN58-84
|
|
|
Của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
|
|
8
|
Lượng mất khi nung
|
22 TCN58-84
|
|
|
9
|
Hệ số háo nước
|
22 TCN58-84
|
|
|
10
|
Độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
22 TCN58-84
|
|
|
11
|
Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng
|
22 TCN58-84
|
|
|
|
X. Các chỉ tiêu hoá và cơ lý của ximăng
|
1
|
Độ mịn
|
TCVN 4030-03
|
|
|
2
|
Độ dẻo tiêu chuẩn
|
TCVN 6017-95
|
|
|
3
|
Thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 6017-95
|
|
|
4
|
Giới hạn bền nén và giới hạn bền uốn
|
TCVN 6016-95
|
|
|
5
|
Lượng mất khi nung
|
TCVN 141-98
|
|
|
6
|
Lượng cặn không tan
|
TCVN 141-98
|
|
|
7
|
Hàm lượng Clo
|
TCVN 141-98
|
|
|
8
|
Độ nở sunfat
|
TCVN 6068-95
|
|
|
9
|
Khối lương riêng
|
TCVN 4030-03
|
|
|
|
XI. Vữa và hỗn hợp vữa xây
|
1
|
Độ linh động
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
2
|
Độ phân tầng
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
3
|
Khối lượng thể tích
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
4
|
Khả năng giữ nước
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
5
|
Giới hạn bền khi uốn
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
6
|
Giới hạn bền khi nén
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
8
|
Độ hụt nuớc
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
9
|
Khối lượng riêng
|
TCVN 3121-2003
|
|
|
|
XII. Các chỉ tiêu cơ lý của bê tông xi măng
|
1
|
Lấy mẫu, chế tạo và bão dưỡng mẫu thử
|
TCVN 3105-93
|
|
|
2
|
Độ sụt
|
TCVN 3106-93
|
|
|
3
|
Khối lượng thể tích
|
TCVN 3115-93
|
|
|
4
|
Cường độ chịu nén
|
TCVN 3118-93
|
|
|
5
|
Cường độ chịu kéo khi uốn
|
TCVN 3119-93
|
|
|
6
|
Độ tách vữa và độ tách nước
|
TCVN 3109-93
|
|
|
7
|
Phân tích thành phần
|
TCVN 3110-93
|
|
|
8
|
Khối lương riêng
|
TCVN 3112-93
|
|
|
9
|
Độ hút nước
|
TCVN 3113-93
|
|
|
10
|
Độ mài mòn
|
TCVN 3114-93
|
|
|
11
|
Độ chống thấm
|
TCVN 3116-93
|
|
|
13
|
Phương pháp không phá hoại sử dụng súng bật nẩy để xác định cường độ nén
|
TCXDVN 162-2004
|
|
|
|
XIII. Thử nghiệm cơ học kim loại và mối hàn
|
1
|
Kim loại - Phương pháp thử kéo
|
TCVN1651:2008 TCVN197-02
|
|
|
2
|
Kim loại - Phương pháp thử uốn
|
TCVN1651:2008 TCVN198-85
|
|
|
3
|
Mối hàn - Phương pháp thử kéo
|
TCVN 5403-91
|
|
|
4
|
Mối hàn - Phương pháp thử uốn
|
TCVN 5401-91
|
|
|
|
XIV.Chỉ tiêu của nước
|
1
|
Xác định độ pH
|
22 TCN 61-84
|
|
|
2
|
Xác định độ axít
|
22 TCN 61-84
|
|
|
3
|
Hàm lượng Clo
|
22 TCN 61-84
|
|
|
4
|
Hàm lượng Sunphat
|
22 TCN 61-84
|
|
|
5
|
Tổng lượng muối hoà tan
|
22 TCN 61-84
|
|
|
6
|
Hàm lượng CO2 ăn mòn
|
22 TCN 61-84
|
|
|
7
|
Hàm lượng cặn không tan
|
TCVN 4506-87
|
|
|
|
XV. Thí nghiệm kiểm tra hiện trường
|
1
|
Mô đun đàn hồi ( Xác định bằng cần Benkenman)
|
22 TCN 251-98
|
|
|
2
|
Mô đun đàn hồi ( Xác định bằng tấm ép cứng)
|
22 TCN 211-06
|
|
|
3
|
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
|
TCXD226-99
|
|
|
4
|
Đo độ bằng phẳng bằng thước 3 mét
|
22 TCN 16-79
|
|
|
5
|
Dung trọng, độ ẩm của đất, cấp phối đá dăm: phương pháp rót cát
|
22TCN346-06
|
|
|
6
|
Dung trọng, độ ẩm đất: phương pháp dao đai
|
22 TCN 02-71
|
|
|
7
|
Độ ẩm của cốt liệu
|
TCVN 7572-7:2006
|
|
|
8
|
Thành phần cấp phối hạt của vật liệu
|
TCVN7552-2:2006
|
|
|
9
|
Thí nghiệm độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
22TCN 278-2001
|
BMT-75-07-64
|
|
10
|
Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ chịu nén của bê tông xi măng
|
TCXD171-89
|
BMT-75-07-65
|
|
11
|
Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi
|
TCXDVN358-05
|
BMT-75-07-66
|
|
|
XVI. Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của gạch xây
|
1
|
Cường độ nén, uốn
|
TCVN 6355-98
|
BMT-75-07-67
|
|
2
|
Độ hút nước
|
TCVN 6355-98
|
BMT-75-07-68
|
|
4
|
Các đường cong đặc tính của hỗn hợp Bê tông nhựa
|
22TCN 249-98
|
BMT-75-07-69
|
|