Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặT ĐƯỜng bê TÔng nhựa sử DỤng nhựA ĐƯỜng polime


BẢNG 2. YÊU CẦU VỀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA BÊ TÔNG NHỰA POLIME



tải về 368.28 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích368.28 Kb.
#19342
1   2   3   4   5

BẢNG 2.

YÊU CẦU VỀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA BÊ TÔNG NHỰA POLIME


TT

Chỉ tiêu

Quy định

Phương pháp thí nghiệm

1

Số chày đầm

75 x 2

AASHTO T245-97(2001)

2

Độ ổn định ở 600C, kN







  • Lớp mặt trên

min. 12




  • Lớp mặt dưới

min. 10

3

Độ dẻo, mm

3-6

4

Độ ổn định còn lại (sau khi ngâm mẫu ở 600C trong 24 giờ) so với độ ổn định ban đầu, %

min. 85

5

Độ rỗng dư bê tông nhựa polime, %

3-6

AASHTO T 269-97 (98)

6

Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), %










  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 9,5 mm

min. 15







  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm

min. 14







  • Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm

min. 13




7 (*)

Độ sâu vệt hằn bánh xe, mm (áp dụng một trong các phương pháp thí nghiệm sau)










  • Thiết bị APA -Asphalt Pavement Analizer ( 8000 chu kỳ, áp lực 7 daN/cm2, nhiệt độ thí nghiệm 60 0C )

max. 8

Theo quy định của các quy trình thí nghiệm tương ứng hiện hành




  • Thiết bị HWTD - Hamburg Wheel Tracking Device (20000 chu kỳ, áp lực 7 daN/cm2, nhiệt độ thí nghiệm 60 0C )

max. 10




  • Thiết bị FRT- French Rutting Tester (30000 chu kỳ, áp lực 7 daN/cm2, nhiệt độ thí nghiệm 60 0C )

max. 10

(*) : Đối với các công trình có yêu cầu đặc biệt, cần thực hiện thí nghiệm theo chỉ tiêu này.

3. Yêu cầu về chất lượng vật liệu chế tạo bê tông nhựa polime

3.1 Đá dăm

3.1.1 Đá dăm được nghiền từ đá tảng, đá núi

3.1.2 Không được dùng đá xay từ đá mác nơ, sa thạch sét, diệp thạch sét.

3.1.3 Các chỉ tiêu cơ lý của đá dăm dùng cho BTNP phải thoả mãn các yêu cầu quy định tại Bảng 3.

BẢNG 3.

CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ QUY ĐỊNH CHO ĐÁ DĂM



TT

Chỉ tiêu

Quy định

Phương pháp thí nghiệm

Lớp trên

Lớp dưới

1

Giới hạn bền nén của đá gốc, daN/cm2







TCVN 1772-87 (lấy chứng chỉ từ nơi sản xuất đá)

  • Mác ma, biến chất

min. 1200

min. 1000

  • Trầm tích

min. 1000

min. 800

2

Độ hao mòn Los Angeles ( LA ), %

max. 25

max. 30

22 TCN 318-04

3

Hàm lượng hạt thoi dẹt, %

max. 15

TCVN 1772-87

4

Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (tính theo khối lượng đá dăm), %

max. 2

TCVN 1772-87

5

Hàm lượng sét (tính theo khối lượng đá dăm), %

max. 0,25

TCVN 1771-87

6

Lượng đá mềm yếu, phong hoá (tính theo khối lượng đá dăm), %

max. 5

TCVN 1771, 1772-87

7

Độ dính bám của đá với nhựa đường polime, cấp độ

min. cấp 4

22 TCN 279-01

3.2 Cát

3.2.1 Cát dùng để chế tạo BTNP là cát thiên nhiên, cát xay, hoặc hỗn hợp cát thiên nhiên và cát xay.

3.2.2 Cát thiên nhiên không được lẫn tạp chất hữu cơ ( gỗ, than ...).

3.2.3 Cát xay phải được nghiền từ đá có giới hạn độ bền nén không nhỏ hơn của đá dùng để sản xuất ra đá dăm.

3.2.4 Các chỉ tiêu cơ lý của cát phải thoả mãn các yêu cầu quy định tại Bảng 4.

BẢNG 4

CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ QUY ĐỊNH CHO CÁT



TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Phương pháp thí nghiệm

1

Mô đun độ lớn (MK)

min. 2

TCVN 342-86

2

Hệ số đương lượng cát (ES), %

min. 50

AASHTO T176-02

3

Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (tính theo khối lượng cát), %

max. 3

TCVN 343-86

4

Hàm lượng sét (tính theo khối lượng cát), %

max. 0,5

TCVN 344-86

5

Độ góc cạnh của cát (độ rỗng của cát ở trạng thái không đầm), %




AASHTO T 304-96 (2000) (Phụ lục C)




- Lớp mặt trên

min. 45







- Lớp mặt dưới

min. 40




3.3 Bột khoáng

3.3.1 Bột khoáng là sản phẩm được nghiền từ đá các bô nát ( đá vôi can xit, đolomit ...) sạch, có giới hạn bền nén không nhỏ hơn 200 daN/cm2, hoặc là xi măng.

3.3.2 Bột khoáng phải khô, tơi, không được vón hòn.

3.3.3 Các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hạt của bột khoáng phải thoả mãn yêu cầu quy định tại Bảng 5.

BẢNG 5.

CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ QUY ĐỊNH CHO BỘT KHOÁNG



TT

Chỉ tiêu

Quy định

Phương pháp thí nghiệm

1

Thành phần hạt (lượng lọt sàng qua các cỡ sàng mắt vuông), %




22 TCN 58-84

  • 0,600 mm

100

  • 0,300 mm

95-100

  • 0,075 mm

70-100

2

Độ ẩm, % khối lượng

max. 1,0

22 TCN 58-84

3

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường polime, % thể tích

max. 2,5

22 TCN 58-84

4

Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá các bô nát, %

max. 4

AASHTO T89, T90


tải về 368.28 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương