MỤC LỤC Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1 Điều 2. Nguyên tắc áp dụng 1
Điều 3. Giải thích từ ngữ 2
Điều 4. Thẩm quyền xử lý kỷ luật 3
Chương II. HÌNH THỨC KỶ LUẬT 3
Điều 5. Các hình thức kỷ luật 3
Điều 6. Khiển trách 4
Điều 7. Cảnh cáo 4
Điều 8. Phạt tiền 4
Điều 9. Thu hồi giải thưởng 4
Điều 10. Thẻ vàng 4
Điều 11. Đuổi khỏi sân 5
Điều 12. Đình chỉ thi đấu hoặc đình chỉ làm nhiệm vụ 6
Điều 13. Cấm vào phòng thay đồ và/hoặc khu vực kỹ thuật 6
Điều 14. Cấm vào sân vận động 6
Điều 15. Cấm tham gia hoạt động bóng đá 6
Điều 16. Cấm chuyển nhượng, đăng ký 6
Điều 17. Buộc thi đấu trên sân không có khán giả hoặc trong một số điều kiện khác 6
Điều 18. Buộc thi đấu trên sân trung lập 6
Điều 19. Cấm thi đấu trên một sân vận động cụ thể 7
Điều 20. Hủy bỏ kết quả trận đấu 7
Điều 21. Tổ chức thi đấu lại 7
Điều 22. Xử thua 7
Điều 23. Loại khỏi giải 7
Điều 24. Chuyển xuống thi đấu ở hạng thấp hơn 7
Điều 25. Trừ điểm 7
Điều 26. Tước bỏ một phần hoặc toàn bộ quyền lợi về tài chính mà LĐBĐVN... 7
Điều 27. Không công nhận hoặc chấm dứt tư cách thành viên của CLB, đội bóng trong các giải 7
Điều 28. Đình chỉ và khai trừ 7
Điều 29. Giảm, đình chỉ thi hành một phần biện pháp kỷ luật 7
Điều 30. Xem xét lại quyết định kỷ luật 8
Điều 31. Thời gian thi hành kỷ luật (cách tính thời gian) 8
Điều 32. Vi phạm nhiều lần 8
Điều 33. Vi phạm xâm hại đến quan chức trận đấu 8
Điều 34. Phạm nhiều lỗi 8
Điều 35. Thời hiệu 9
Điều 36. Bắt đầu thời hiệu 9
Điều 37. Thực hiện nghĩa vụ nộp phạt 9
Điều 38. Mức tiền phạt đối với các giải 9
Chương III. QUY ĐỊNH XỬ PHẠT 10
Mục 1. HÀNH VI XÂM PHẠM THÂN THỂ, XÚC PHẠM DANH DỰ 10
Điều 39. Hành vi xâm phạm thân thể 10
Điều 40. Hành vi xúc phạm danh dự, hành vi thiếu văn hoá 10
Điều 41. Hành vi vi phạm tập thể 10
Mục 2. VI PHẠM LUẬT THI ĐẤU 10
Điều 42. Những lỗi bị phạt thẻ vàng 10
Điều 43. Những lỗi bị truất quyền thi đấu (phạt thẻ đỏ) 11
Điều 44. Mức phạt tiền khi bị thẻ 11
Điều 45. Hành vi câu giờ 12
Điều 46. Vi phạm của đội bóng trong trận đấu 12
Mục 3. THÁI ĐỘ CÔNG KÍCH, KÍCH ĐỘNG, PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC 12 Điều 47. Hành vi, thái độ công kích, kích động 12
Điều 48. Kích động lòng thù hận và bạo lực 12
Điều 49. Phân biệt 13
Mục 4. ĐE DỌA; ÉP BUỘC; GIẢ MẠO VÀ LÀM SAI LỆCH TÀI LIỆU, HỒ SƠ 13
Điều 50. Đe dọa 13
Điều 51. Ép buộc 13
Điều 52. Giả mạo và làm sai lệch tài liệu, hồ sơ 13
Mục 5. TIÊU CỰC VÀ DOPING 14
Điều 53. Hối lộ, nhận hối lộ, môi giới hối lộ 14
Điều 54. Dàn xếp tỷ số 15
Điều 55. Cá độ, bán độ, môi giới cá độ, đánh bạc liên quan đến bóng đá 15
Điều 56. Gạ gẫm, lôi kéo 15
Điều 57. Vi phạm về Doping và xử lý vi phạm 16
Mục 6. VI PHẠM CỦA QUAN CHỨC TRẬN ĐẤU 16
Điều 58. Vi phạm của trọng tài 16
Điều 59. Vi phạm của giám sát trọng tài, giám sát trận đấu 16
Mục 7. CÁC VI PHẠM TRONG TRẬN ĐẤU... 16
Điều 60. Phản ứng 16
Điều 61. Tranh cãi 16
Điều 62. Làm gián đoạn trận đấu 16
Điều 63. Khiêu khích công chúng 17
Điều 64. Đến muộn giờ thi đấu 17
Điều 65. Mặc trang phục không đúng quy định 17
Điều 66. Không vào phòng nghỉ trong giờ nghỉ giữa hai hiệp đấu chính thức 17
Điều 67. Không tham dự họp báo sau trận đấu 17
Điều 68. Vi phạm công tác tổ chức 17
Điều 69. Bỏ trận đấu, giải đấu 19
Điều 70. Không đăng ký đội bóng, bỏ không tham gia giải 19
Điều 71. Vi phạm của Cổ động viên, Hội Cổ động viên 20
Mục 8. KHÔNG CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH KỶ LUẬT VÀ KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH 20
Điều 72. Không chấp hành nghĩa vụ trả tiền 20
Điều 73. Không đủ tư cách 21
Mục 9. KHÔNG CHẤP HÀNH LỆNH TRIỆU TẬP VÀO ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA... 21
Điều 74. Không chấp hành lệnh triệu tập, cản trở việc thực hiện lệnh triệu tập... 21
Mục 10. KHÔNG THỰC HIỆN NGHĨA VỤ ĐĂNG KÝ VÀ VI PHẠM... 22
Điều 75. Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký 22
Điều 76. Vi phạm trong ký kết hợp đồng 22
Điều 77. Vi phạm trong việc chuyển đổi chủ sở hữu CLB, đội bóng 23
Điều 78. Chấm dứt hợp đồng không có lý do chính đáng 23
Mục 11. VI PHẠM CÁC QUY ĐỊNH VỀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI NHÀ TÀI TRỢ... 23
Điều 79. Vi phạm các quy định về nghĩa vụ đối với nhà tài trợ 23
Điều 80. Không hoàn thành nhiệm vụ 24
Điều 81. Xử lý vi phạm trong các trường hợp khác 24
Chương IV. CƠ QUAN XỬ LÝ KỶ LUẬT 24
Điều 82. Ban Kỷ luật 24
Điều 83. Cơ cấu tổ chức của Ban Kỷ luật 24
Điều 84. Nhiệm vụ của Ban Kỷ luật 25
Điều 85. Nguyên tắc hoạt động 25
Điều 86. Thẩm quyền xử lý kỷ luật 25
Điều 87. Căn cứ xem xét xử lý kỷ luật 26
Điều 88. Thành lập Hội đồng Tư vấn xử lý kỷ luật (Hội đồng Tư vấn) 26
Điều 89. Trình tự xử lý kỷ luật 26
Điều 90. Điều kiện làm việc và chi phí giải quyết vụ việc kỷ luật 28
Điều 91. Thẩm quyền xem xét lại quyết định kỷ luật, xét giảm,... 29
Chương V. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI 29
Mục 1. CƠ QUAN GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI 29
Điều 92. Ban giải quyết khiếu nại 29
Điều 93. Nhiệm vụ của Ban giải quyết khiếu nại 29
Điều 94. Điều kiện làm việc, thù lao công tác 30
Điều 95. Kiêm nhiệm của ủy viên Ủy ban Giải quyết khiếu nại 30
Mục 2. HOẠT ĐỘNG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI 30
Điều 96. Phạm vi giải quyết khiếu nại 30
Điều 97. Những trường hợp không giải quyết khiếu nại 30
Điều 98. Đơn khiếu nại 31
Điều 99. Thời hạn gửi đơn khiếu nại 31
Điều 100. Thành lập Ủy ban Giải quyết khiếu nại 31
Điều 101. Thay đổi ủy viên Ủy ban Giải quyết khiếu nại 32
Điều 102. Căn cứ pháp lý giải quyết khiếu nại 32
Điều 103. Trình tự giải quyết khiếu nại 32
Điều 104. Quyết định giải quyết khiếu nại 32
Điều 105. Lệ phí giải quyết khiếu nại 33
Điều 106. Hành vi bị cấm 33
Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 33
Điều 107. Hiệu lực thi hành 33
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |