STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất các đơn vị ở
|
|
100
|
1.
|
Đất các nhóm nhà ở
|
|
|
|
- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu:
Trong đó:
+ Đất các nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo, chỉnh trang)
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu, thực hiện tái thiết đô thị (phá dỡ công trình hiện hữu để xây dựng mới)- nếu có.
|
|
|
- Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới.
|
|
|
- Đất các nhóm nhà ở trong các khu đất sử dụng hỗn hợp (nếu có).
|
|
|
2.
|
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở
|
|
_____%
|
|
- Đất giáo dục
|
|
|
+ Trường mầm non.
|
|
|
+ Trường tiểu học.
|
|
|
+ Trường trung học cơ sở.
|
|
|
- Đất Trung tâm hành chính cấp phường, xã.
|
|
|
- Đất y tế (trạm y tế).
|
|
|
- Đất văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa).
|
|
|
- Đất dịch vụ- thương mại, chợ .
|
|
|
Trong đó:
+ Đất dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp.
|
|
|
3.
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi- không kể đất cây xanh sử dụng công cộng trong nhóm ở và trong khu đất sử dụng hỗn hợp).
|
|
_____%
|
4.
|
Đất thể dục thể thao (luyện tập).
|
|
_____%
|
5.
|
Đất đường giao thông cấp phân khu vực.
|
|
_____%
|
6.
|
Đất bãi đỗ xe (phục vụ trong đơn vị ở).
|
|
_____%
|
B
|
Đất ngoài đơn vị ở (bao gồm đất nằm đan xen trong đơn vị ở và nằm bên ngoài ranh đơn vị ở, nếu có)
|
|
|
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị
|
|
|
+ Đất trường Trung học phổ thông, dạy nghề.
|
|
|
+ Đất trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp.
|
|
|
+ Đất phòng khám đa khoa, Bệnh viện, Nhà hộ sinh, Viện trường y tế.
|
|
|
+ Đất hành chính, ngoại giao.
|
|
|
+ Đất TDTT (trung tâm TDTT, sân vận động, sân thể thao cơ bản v.v…).
|
|
|
+ Đất văn hóa (thư viện, bảo tàng, triển lãm, nhà hát, cung văn hóa, rạp xiếc, cung thiếu nhi).
|
|
|
+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại.
|
|
|
+ Đất các công trình dịch vụ đô thị khác v.v…
|
|
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị.
|
|
|
Trong đó:
-
Đất cây xanh cảnh quan ven sông (nếu có).
|
|
|
-
Đất cây xanh chuyên dụng (nếu có).
|
|
|
- Đất giao thông đối ngoại - tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).
|
|
|
-
Đất bến, bãi đỗ xe cấp đô thị.
|
|
|
- Đất công nghiệp – kho tàng, bến bãi.
|
|
|
-
Đất bến tàu, cảng đường thủy, cảng hàng không.
|
|
|
- Đất công trình tôn giáo, tín ngưỡng.
|
|
|
|
|
|
- Đất quốc phòng, an ninh.
|
|
|
-
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (khu xử lý nước thải, rác thải, trạm bơm, depot, nhà ga, trạm bưu chính viễn thông, trạm biến điện, phòng chống cháy nổ, v.v…)
|
|
|
-
Đất công trình ngầm đô thị.
|
|
|
- Đất khác v.v…
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|