Đơn vị ở
|
Cơ cấu sử dụng đất
|
|
Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
|
Loại đất
|
Ký hiệu khu đất hoặc ô phố
|
Diện tích
(m2)
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
(m2/người)
|
MĐXD tối đa
(%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số sử dụng đất tối đa
(lần)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Đơn vị ở 1 (diện tích: ___m2; dự báo quy mô dân số:____người)
|
1. Đất đơn vị ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu:
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu thực tái thiết đô thị (phá dỡ công trình hiện hữu để xây dựng mới).
Trong đó (nếu có và xác định được):
-
Đất nhóm nhà ở thương mại.
-
Đất nhóm nhà ở tái định cư.
-
Đất nhóm nhà ở thu nhập thấp.
-
Đất nhóm nhà ở xã hội.
-
Đất nhóm nhà ở công vụ.
-
Đất nhóm nhà ở sinh viên (ký túc xá).
-
Đất nhóm nhà ở công nhân của các khu công nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn hợp (nếu có- nêu đối tượng của nhà ở, nếu xác định được).
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới:
Trong đó (nếu có và xác định định được):
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở thương mại.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở tái định cư.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở thu nhập thấp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở sinh viên (ký túc xá).
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở công nhân của các khu công nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn hợp (nếu có - nêu đối tượng của nhà ở, nếu xác định được).
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
+Trường mầm non.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường tiểu học.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường trung học cơ sở.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất hành chính (cấp phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất dịch vụ- thương mại, chợ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
-
Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất TDTT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước (nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực.
|
|
|
___km/km2
|
|
|
|
|
- Đất bãi đỗ xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất hành chính, ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới .
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, v.v… (trên mặt đất, ngầm)…
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới .
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất y tế (bệnh viện, phòng khám đa khoa, Viện trường y tế…).
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất văn hóa (thư viện, bảo tàng, triển lãm, nhà hát, cung văn hóa, rạp xiếc, cung thiếu nhi, công trình di tích lịch sử văn hóa cần bảo tồn…).
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất TDTT (trung tâm TDTT, sân vận động, sân thể thao cơ bản v.v…).
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trạm sửa chữa ô tô v.v…
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trạm xăng dầu, trạm cấp khí đốt v.v…
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nhà tang lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị khác v.v…
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp, nếu có.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất cây xanh mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công viên cây xanh, vườn hoa đô thị.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh chuyên dùng (vườn ươm, cây xanh nghiên cứu, cây xanh cách ly).
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro).
|
|
|
% (tính trên diện tích đất toàn khu)
|
|
|
|
|
- Đất bến tàu, bến bãi đỗ xe (trên mặt đất, trên cao, ngầm) hoặc tuynel kỹ thuật.
|
|
|
% (tính trên diện tích đất toàn khu)
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cảng đường thủy.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cảng hàng không.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ga (trên mặt đất, trên cao, ngầm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đất công nghiệp (không gây ô nhiễm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất Depot tuyến metro, Tramway, Monorail.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trạm bưu chính, viễn thông.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trạm biến điện, trạm phân phối điện.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công trình nhà máy khai thác nước thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trạm bơm, trạm xử lý cấp nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất khu xử lý nước thải.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm trung chuyển khu xử lý rác thải, chất thải rắn.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nhà vệ sinh công cộng và quản lý bùn cặn.
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 Đất nghĩa trang, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó (nếu có):
+ Hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị (nêu tên riêng, nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 Đất an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ở 2 (diện tích: ___m2; dự báo quy mô dân số:____người)
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ở n (diện tích: ___m2; dự báo quy mô dân số:____người)
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|