Quy đỊnh quản lý theo đỒ Án quy hoạch phân khu tỷ LỆ 1/2000 (1/5000) hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng đÔ thị TỶ LỆ 1/2000 khu phưỜng (XÃ) quậN (huyệN) ĐÃ ĐƯỢc ubnd tp. HỒ chí minh phê duyệt tại quyếT ĐỊnh số QĐ-ubnd ngày tháng năM



tải về 0.55 Mb.
trang1/7
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích0.55 Mb.
#22251
  1   2   3   4   5   6   7


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


MẪU THAM KHẢO


QUY ĐỊNH

QUẢN LÝ THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (1/5000) hoặc QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 KHU _____PHƯỜNG (XÃ)_____ QUẬN (HUYỆN)_____ ĐÃ ĐƯỢC UBND TP. HỒ CHÍ MINH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ_____QĐ-UBND NGÀY_____THÁNG_____NĂM _____

(Ban hành kèm theo Quyết định số _____QĐ-SQHKT ngày _____tháng _____năm _____ của Sở Quy hoạch – Kiến trúc)



THÁNG …./201..

QUẢN LÝ THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (1/5000) hoặc QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 KHU _____PHƯỜNG (XÃ)_____ QUẬN (HUYỆN)_____ ĐÃ ĐƯỢC UBND TP. HỒ CHÍ MINH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ_____QĐ-UBND NGÀY_____THÁNG_____NĂM _____

(Ban hành kèm theo Quyết định số _____QĐ-SQHKT ngày _____tháng _____năm _____ của Sở Quy hoạch – Kiến trúc)



Đơn vị tư vấn







Chủ đầu tư lập quy hoạch








Cơ quan tổ chức lập quy hoạch

(hoặc thỏa thuận)

UBND quận (huyện)…….

(hoặc các Ban Quản lý khu đô thị)













ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


UBND QUẬN – HUYỆN (hoặc các Ban QL khu đô thị)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





QUY ĐỊNH

QUẢN LÝ THEO ĐỒ ÁN (ĐIỀU CHỈNH) QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (hoặc QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000, 1/5000) KHU _____PHƯỜNG (XÃ)_____ QUẬN (HUYỆN)_____ ĐÃ ĐƯỢC UBND TP. HỒ CHÍ MINH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ_____QĐ-UBND NGÀY_____THÁNG_____NĂM _____

(Ban hành kèm theo Quyết định số _____QĐ-SQHKT ngày _____tháng _____năm _____ của Sở Quy hoạch – Kiến trúc)


CHƯƠNG I:

QUY ĐỊNH CHUNG



Điều 1. Đối tượng áp dụng, phân công quản lý thực hiện:


1. Quy định này quy định các công tác quản lý về các chỉ tiêu sử dụng đất tại từng ô phố, các thông số kỹ thuật và các yêu cầu quản lý về hệ thống hạ tầng kỹ thuật, nguyên tắc kiểm soát, quản lý về không gian, kiến trúc, cảnh quan, bảo vệ môi trường theo đồ án (điều chỉnh) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (hoặc quy hoạch phân khu) khu_____ phường (xã): _____ quận (huyện): _____ đã được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định số:_____ ngày _____, làm cơ sở để quản lý xây dựng đô thị; lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; lập các thiết kế đô thị, các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trong phạm vi đồ án (các khu vực trung tâm, các khu vực cảnh quan, khu vực có tính chất đặc thù, bảo tồn (nếu có), các khu vực dọc các tuyến đường quan trọng có động lực phát triển, v.v… )…

2. Các chủ đầu tư các dự án phát triển đô thị, các Ban quản lý các khu vực phát triển đô thị, Ủy ban nhân dân quận (huyện) _____, các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan có trách nhiệm tuân thủ nội dung Quy định này trong quá trình tổ chức thực hiện theo đồ án (điều chỉnh) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (hoặc quy hoạch phân khu) khu _____phường (xã) _____quận (huyện)_____.

Điều 2. Ranh giới, quy mô diện tích, tính chất, dân số khu vực lập quy hoạch:

1. Vị trí , phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:


- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường (xã) _____quận (huyện) _____thành phố Hồ Chí Minh;

- Giới hạn khu vực quy hoạch:



  • Đông giáp: …

  • Tây giáp: …

  • Nam giáp: …

  • Bắc giáp: …

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: ……ha.

- Tính chất khu vực lập quy hoạch: ……


2. Dân số khu vực lập quy hoạch:


- Dân số hiện trạng : thường trú:….. người; tạm trú:... người (theo tài liệu khảo sát năm ……..)

- Dự báo quy mô dân số:



  • Thường trú:….. người;

  • Tạm trú:... người;

  • Dân số làm việc nhưng không cư trú trong khu vực quy hoạch :... người;

  • Dự báo quy mô dân số trung bình của hộ gia đình (theo mô hình nhà ở):

  • Nhà ở chung cư :……..người/hộ

  • Nhà ở riêng lẻ :…… người/hộ

Điều 3. Quy định chung về hạ tầng xã hội: (các quy định cần làm rõ nội dung cấm, hạn chế, khuyến khích phát triển. Cần nêu cụ thể tên gọi, địa danh, ký hiệu hoặc xác định cụ thể vị trí, khu vực các đối tượng cần được quản lý trong khu vực quy hoạch).

1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:


Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm n đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở (nếu có), được xác định như sau:

1.1. Các đơn vị ở (Nêu diện tích, dự báo quy mô dân số từng đơn vị ở, luận cứ, nguyên tắc về giải pháp phân chia, xác định ranh của từng đơn vị ở):

- Đơn vị ở 1 : giới hạn bởi: ________.

- Đơn vị ở 2 : giới hạn bởi: ________.

- Đơn vị ở n : giới hạn bởi: ________.

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở, nếu có) bao gồm:



  1. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: _____ha):

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích ____ha.

Trong đó:

- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang): tổng diện tích ____ ha (trong đó có nêu các khu vực có các công trình văn hóa, di tích lịch sử, các công trình có giá trị kiến trúc cần được bảo tồn - nếu có);

- Khu ở (nhóm nhà ở) trong khu vực hiện hữu thực hiện tái thiết đô thị (phá dỡ công trình hiện hữu để xây dựng mới): tổng diện tích ____ ha.

Trong đó (nếu có):


  • Nhóm nhà ở tái định cư : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở xã hội : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở thu nhập thấp : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở công vụ : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân của các khu công nghiệp : diện tích ____ ha.

  • Các khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới: tổng diện tích ____ ha.

Trong đó (nếu có):

  • Nhóm nhà ở tái định cư : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở xã hội : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở thu nhập thấp : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở công vụ : diện tích ____ ha.

  • Nhóm nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân của các khu công nghiệp : diện tích ____ ha.

  • Khu chức năng sử dụng hỗn hợp (chức năng ở kết hợp dịch vụ - thương mại,…): tổng diện tích _____ ha.

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích ___ ha; bao gồm:

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích _____ha.

Trong đó:


  • Trường mầm non: _____ha; gồm:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Trường tiểu học: _____ ha; gồm:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Trường trung học cơ sở: _____ ha; gồm:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường: tổng diện tích ___ ha.

Trong đó:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện tích _____ha.

Trong đó:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa): tổng diện tích ____ha.

Trong đó:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

  • Khu chức năng dịch vụ - thương mại; chợ: tổng diện tích ____ha.

Trong đó:

  • Hiện hữu cải tạo (hoặc tái thiết đô thị): ____ ha (ghi tên riêng, nếu có);

  • Xây dựng mới : ____ ha.

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích____ha.

a.4. Khu chức năng công trình luyện tập thể dục – thể thao (hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị hoặc xây dựng mới): tổng diện tích _____ha.

a.5. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích ____ha.

a.6. Khu bến, bãi đỗ xe phục vụ đơn vị ở: tổng diện tích ____ ha.

  1. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong ranh đơn vị ở - nếu có, tổng diện tích ___ ha (có khu chức năng nào thì nêu khu chức năng đó; mô tả tổng quan về vị trí của từng khu chức năng (hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị hoặc xây dựng mới):

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: tổng diện tích ____ ha.

Trong đó:



      • Khu chức năng giáo dục (trường Trung học phổ thông, dạy nghề): diện tích _____ha;

      • Khu Viện nghiên cứu, trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp (nếu có): diện tích ____ ha;

      • Khu chức năng y tế (phòng khám đa khoa, Bệnh viện, Nhà hộ sinh,Viện trường y tế,…): diện tích _____ha;

      • Khu chức năng hành chính, ngoại giao (nếu có): diện tích _____ha;

      • Khu chức năng thể dục – thể thao (Trung tâm TDTT, sân vận động, sân thể thao cơ bản, ….): diện tích _____ha;

      • Khu chức năng văn hóa (thư viện, bảo tàng, triển lãm, nhà hát, cung văn hóa, rạp xiếc, cung thiếu nhi): diện tích _____ha;

      • Khu chức năng dịch vụ - thương mại, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại: diện tích _____ha;

      • Khu chức năng sử dụng hỗn hợp (không có chức năng ở): diện tích _____ha;

      • Khu chức năng dịch vụ đô thị khác …..: diện tích _____ha;

b.2. Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích _____ha;

Trong đó (nếu có):

- Khu cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh: diện tích _____ha;

b.3. Khu cây xanh chuyên dụng (nếu có): diện tích _____ha;

b.4. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): diện tích _____ha;

b.5. Khu quảng trường: diện tích _____ ha;

b.6. Khu bến, bãi đỗ xe cấp đô thị: diện tích _____ha;

b.7. Khu sản xuất công nghiệp, kho tàng, bến bãi (chứa hàng hóa): diện tích _____ha;

b.8. Khu bến tàu, cảng đường thủy, cảng hàng không: diện tích _____ha;

b.9. Khu đầu mối hạ tầng kỹ thuật (xử lý nước thải, rác thải, trạm bơm nước, depot, nhà ga, trạm bưu chính viễn thông, trạm biến điện, phòng chống cháy nổ, v.v…): diện tích _____ha;

b.10. Khu công trình tôn giáo, tín ngưỡng: diện tích _____ha;

b.11. Khu quốc phòng – an ninh (nếu có): diện tích _____ha;

b.12. Khu nghĩa trang (nếu có): diện tích _____ha;

b.13. Khu công trình ngầm đô thị (nếu có): diện tích _____ha;

b.14. Các khu chức năng khác (nếu có): diện tích _____ha;

1.2. Các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài ranh đơn vị ở - nếu có (có khu chức năng nào thì nêu khu chức năng đó; mô tả tổng quan vị trí, diện tích của từng khu chức năng (hiện hữu cải tạo hoặc tái thiết đô thị hoặc xây dựng mới):

- Khu chức năng ___ (hiện hữu, tái thiết đô thị, xây dựng mới. Đối với khu chức năng hiện hữu, tái thiết đô thị, cần ghi tên riêng- nếu có): __________________________.

- Khu chức năng ___ (hiện hữu, tái thiết đô thị, xây dựng mới. Đối với khu chức năng hiện hữu, tái thiết đô thị, cần ghi tên riêng- nếu có): __________________________.


Каталог: Hnh%20nh%20bn%20tin -> 2014-2
Hnh%20nh%20bn%20tin -> QUỐc hội nghị quyết số: 24/2008/QH12 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Hnh%20nh%20bn%20tin -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam ðộc lập Tự do Hạnh phúc
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 22a/btp/cn-tn
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 11a/btp/pbgdpl/hgcs
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 09a/btp/pbgdpl
2014-2 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh số: 206 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2014-2 -> BỘ XÂy dựng số : 334 /QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2014-2 -> CÁ nhâN ĐƯỢc nhập quốc tịch việt nam theo quyếT ĐỊnh số 2217/QĐ-ctn ngàY 15/11/2013 CỦa chủ TỊch nưỚC

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương