I. TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KT – XH CỦA XÃ 1.1. Xác định các tiềm năng và thế mạnh của xã Bát Tràng -
Bát Tràng có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ở vùng ven đô, có đường bộ, đường sông thuận tiện nên có lợi thế trong việc giao lưu kinh tế - văn hóa với các địa phương khác trong nước và quốc tế, thuận tiện trong việc cung cấp các sản phẩm đầu vào phục vụ sản xuất, đời sống cũng như tiêu thụ sản phẩm.
-
Bát Tràng với thương hiệu là Làng nghề truyền thống, trên địa bàn xã có nhiều di tích lịch sử văn hóa được xếp hạng, có tiềm năng phát triển mạnh du lịch, mở rộng dịch vụ du lịch làng nghề, thu hút du khách trong và ngoài nước.
-
Xã có 21 nghệ nhân đã được công nhận gồm: 13 nghệ nhân Hà Nôi, 03 nghệ nhân ưu tú, 05 nghệ nhân dân gian cùng với kinh nghiệm trong sản xuất gốm sứ của nhân dân đã thường xuyên đào tạo những lớp người kế cận, có chuyên môn cao trong nghề sản xuất gốm sứ; đây là một tiềm năng lớn của xã góp phần duy trì và phát triển mạnh nghề gốm sứ truyền thống tại địa phương.
-
Cơ sở hạ tầng KT-XH xã Bát Tràng đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện dần, góp phần quan trọng vào sự nghiệp phát triển KT-XH cũng như nâng cao đời sống cho nhân dân trong xã.
-
Bát Tràng có hệ thống chính trị ổn định, đội ngũ cán bộ địa phương đoàn kết, nhiệt tình, năng lực lãnh đạo, chỉ đạo phát triển kinh tế và quản lý xã hội tốt. Đây là yếu tố thuận lợi rất cơ bản trong việc tổ chức và huy động nhân dân tham gia xây dựng thành công nông thôn mới.
1.2. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội
Tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng: công nghiệp, TCN, thương mại, dịch vụ du lịch đi đôi với phát triển làng nghề truyền thống. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật, đẩy mạnh sản xuất gốm sứ chất lượng cao, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ và đầu tư trang thiết bị vào sản xuất gốm sứ. Quan tâm tới công tác đào tạo, dạy nghề, tạo nguồn lao động trẻ, có tri thức và tay nghề. Chú trọng phát triển thương mại, dịch vụ du lịch: tích cực khai thác và mở rộng thị trường; đăng ký, xây dựng thương hiệu sản phẩm; nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng, xây dựng văn minh thương mại, tạo nét đẹp văn hóa riêng.
1.3. Xác định mối quan hệ không gian giữa xã với các đơn vị hành chính khác.
Xã Bát Tràng có điều kiện tốt để giao lưu, thông thương với các thị trường tiêu thụ lớn về các sản phẩm gốm sứ...thông qua các tuyến giao thông đường thủy và đường bộ rất thuận tiện. Đó cũng là điều kiện thuận lợi trong việc tiếp cận khoa học kỹ thuật, giao lưu kinh tế, thu hút đầu tư, phát triển kinh tế xã hội.
1.4. Tính chất xã và các tiềm năng phát triển -
Tính chất: Là xã có làng nghề SX gốm sứ truyền thống, kết hợp phát triển TCN với thương mại dịch vụ và du lịch.
-
Các tiềm năng phát triển:
-
Nguồn cung cấp các sản phẩm về gốm sứ truyền thống cho thị trường trong và ngoài nước.
-
Có nguồn lao động tại địa phương tay nghề cao và thu hút lao động ở các địa phương lân cận.
-
Có tiềm năng phát triển về du lịch và các dịch vụ du lịch.
II. DỰ BÁO QUY MÔ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT 2.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Bảng 6: Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
TT
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
|
|
|
Năm 2011
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
I
|
Dân số
|
|
|
|
|
1.1
|
Số người
|
Người
|
8.136
|
9.120
|
11.500
|
1.2
|
Số hộ
|
Hộ
|
1.999
|
2.280
|
2.875
|
1.3
|
TL phát triển DS
|
%
|
2,10
|
2,30
|
2,35
|
|
_TL tăng tự nhiên
|
%
|
0,80
|
0,80
|
0,70
|
|
_TL tăng cơ học
|
%
|
0,00
|
1,50
|
1,65
|
II
|
Đất đai
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở
|
ha
|
44,22
|
46,39
|
48,25
|
|
Bình quân đất ở
|
m2/người
|
54,36
|
50,87
|
41,96
|
2.2
|
Đất công trình công cộng
|
ha
|
3,44
|
5,33
|
6,53
|
|
Bình quân đất công trình công cộng
|
m2/người
|
4,23
|
5,84
|
5,68
|
2.3
|
Đất cây xanh TDTT
|
ha
|
|
3,50
|
3,50
|
|
Bình quân đất cây xanh TDTT
|
m2/người
|
|
3,83
|
3,04
|
2.4
|
Đất giao thông
|
ha
|
28,71
|
28,91
|
29,84
|
|
Bình quân đất giao thông
|
m2/người
|
|
|
|
2.5
|
Các loại lô đất ở
|
|
|
|
|
|
Đất ở kết hợp sản xuất TCN (hiện trạng)
|
m2/hộ
|
|
200-250
|
200-250
|
|
Đất ở hộ kinh doanh DVTM
|
m2/hộ
|
|
100-150
|
100-150
|
2.6
|
Đất cho công trình giáo dục
|
m2/chỗ
|
|
18- 20
|
18- 20
|
III
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
3.1
|
Mặt cắt ngang đường tối thiểu
|
m
|
|
≥7
|
≥7
|
3.2
|
Chỉ tiêu cấp nước
|
l/ng`ngđ
|
50
|
60
|
80
|
3.3
|
Tỷ lệ dân được cấp nước sạch
|
%
|
60-70
|
80
|
90
|
3.4
|
Chỉ tiêu cấp điện
|
KW/ng
|
|
200
|
330
|
3.5
|
Chất thải rắn
|
kg/ng`ng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |