2.6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 2.6.1.Hiện trạng giao thông
Toàn xã có 23km đường giao thông, đã cứng hóa được 20,69km (chiếm 89,96%), nhưng đã xuống cấp và còn 2,31km (chiếm 10,04%) là đường đất, cụ thể:
-
Đường đê: qua xã có chiều dài 1050 m, lộ giới đường đê 20m (8,0m mặt đường và 1,0m lề mỗi bên, kết cấu bê tông còn tốt, mái ta luy dốc rộng 5m mỗi bên, đoạn đi qua xã là ta luy 2 cấp), có đường gom chân đê rộng 5m.
-
Đường liên xã - trục xã: Tổng chiều dài 5,74km; đã đổ bê tông 5,60km; hiện nay đã xuống cấp cần được cải tạo; 0,14km (đoạn giáp đường đầm bãi Giang Cao lên dốc đê) là đường đất cần làm mới, lộ giới đường từ 6-8m.
-
Đường liên thôn, liên xóm, ngõ xóm: Toàn xã có tổng chiều dài 17,3km; đã đổ bê tông 15,13km nhưng đã xuống cấp cần cải tạo và nâng cấp; còn lại 2,17km là đường đất, cấp phối, lộ giới từ 3-5m có rãnh thoát nước 2 bên.
-
Tỉ lệ cứng hóa đường liên thôn, xóm đạt 87,45%.
Bảng 3: Thống kê khối lượng đường toàn xã
TT
|
Tên đường
|
Chiều dài
(m)
|
Bề rộng(m)
|
Diện tích (m2)
|
Kết cấu
mặt đường
|
Mặt
|
Lề
|
Lộ giới
|
Mặt
|
Lề
|
Lộ giới
|
I
|
Đường đối ngoại
|
1050
|
|
|
|
|
|
42000
|
|
|
Đường đê
|
1050
|
8
|
2
|
20
|
8400
|
2100
|
21000
|
Bê tông
|
|
Đường gom chân đê
|
2100
|
|
|
10
|
|
|
21000
|
Bê tông+đất
|
II
|
Đường đối nội
|
23000
|
|
|
|
|
|
238711.9
|
|
|
Đường liên xã -trục xã
|
5740
|
6
|
2
|
8
|
68880
|
22960
|
91840
|
Bê tông
|
|
Đường liên thôn- liên xóm
|
2580
|
3
|
2
|
5
|
15480
|
10320
|
25800
|
Bê tông
|
|
Đường ngõ xóm
|
14680
|
3
|
1
|
4
|
59777
|
59777
|
119554
|
Gạch+bê tông
|
|
Bãi đỗ xe
|
|
|
|
|
|
|
1518
|
|
|
Tổng cộng
|
24050
|
|
|
|
|
|
280712
|
|
Tỉ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa: 97,56%
Tỉ lệ km trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn: 92,64%
Tỉ lệ đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa: 87,88%
Nhận xét: Chưa đạt theo tiêu chí NTM
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |