Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020



tải về 6.08 Mb.
trang21/27
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích6.08 Mb.
#22849
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   27

8

476 Orion

23

14.000

36,4

0,3

191,6

0,2

22,8

0,7

9

478 Nova

23

14.000

42,3

0,3

224,0

0,3

22,8

0,8

10

480 An Điên

23

13.500

47,3

0,4

248,6

0,3

22,8

0,9

11

481 Tống Dù

23

13.500

47,3

0,4

248,6

0,3

22,8

0,9

12

482 Chánh Lưu

23

12.800

223,5

1,7

1.226,0

1,6

21,9

4,7

VII

Trạm 110kV KCN Mỹ Phước 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ số 1

23

7.000

5,0

0,1

26,3

0,1

23,0

0,2

2

Lộ số 2

23

7.700

12,1

0,2

64,0

0,1

22,9

0,4

3

Lộ số 3

23

7.700

12,1

0,2

64,0

0,1

22,9

0,4

4

Lộ số 4

23

9.900

20,2

0,2

106,1

0,2

22,9

0,5

5

Lộ số 5

23

9.900

20,2

0,2

106,1

0,2

22,9

0,5

6

Lộ số 6

23

9.900

30,4

0,3

160,0

0,3

22,8

0,8

7

Lộ số 7

23

9.900

30,4

0,3

160,0

0,3

22,8

0,8

8

Lộ số 8

23

9.900

30,4

0,3

160,0

0,3

22,8

0,8

9

Lộ số 9

23

9.900

30,4

0,3

160,0

0,3

22,8

0,8

10

Lộ số 10

23

7.700

12,1

0,2

64,0

0,1

22,9

0,4

11

Lộ số 11

23

7.700

12,1

0,2

64,0

0,1

22,9

0,4

12

Lộ số 12

23

13.100

144,2

1,1

758,4

1,0

22,3

2,9

VIII

Trạm 110kV KCN An Tây 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ số 1

23

8.100

16,9

0,2

88,8

0,2

22,9

0,6

2

Lộ số 2

23

8.100

16,9

0,2

88,8

0,2

22,9

0,6

3

Lộ số 3

23

8.100

20,3

0,3

106,8

0,2

22,8

0,7

4

Lộ số 4

23

8.100

20,3

0,3

106,8

0,2

22,8

0,7

5

Lộ số 5

23

8.100

23,7

0,3

124,9

0,3

22,8

0,8

6

Lộ số 6

23

8.100

23,7

0,3

124,9

0,3

22,8

0,8

7

Lộ số 7

23

8.100

13,4

0,2

70,9

0,1

22,9

0,4

8

Lộ số 8

23

8.100

13,4

0,2

70,9

0,1

22,9

0,4

9

Lộ số 9

23

9.900

51,3

0,5

269,8

0,5

22,7

1,4

10

Lộ số 10

23

13.800

154,4

1,1

811,7

1,0

22,3

2,9

11

Lộ số 11

23

13.500

233,9

1,7

1.229,8

1,5

22,0

4,4

12

Lộ số 12

23

14.500

271,8

1,9

1.428,7

1,6

21,9

4,8

IX

Trạm 110kV KCN Bàu Bàng 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ số 1

23

12.800

239,4

1,9

1.258,3

1,6

21,9

4,8

2

Lộ số 2

23

13.000

247,3

1,9

1.300,0

1,7

21,9

4,9

3

Lộ số 3

23

13.000

175,7

1,4

923,5

1,2

22,2

3,5

4

Lộ số 4

23

14.000

286,8

2,0

1.507,7

1,8

22,0

4,5

5

Lộ số 5

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

6

Lộ số 6

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

7

Lộ số 7

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

8

Lộ số 8

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

9

Lộ số 9

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

10

Lộ số 10

23

6.000

7,3

0,1

38,8

0,1

22,9

0,3

X

Trạm 110kV Phú Giáo 

 

 

 

 

 

 

1

471 Bàu Trư

23

8.500

155,4

1,8

817,5

1,8

22,1

4

2

473 Phước Hòa

23

8.000

131,5

1,6

691,4

1,6

22,0

4,2

3

472 An Bình

23

8.800

167,2

1,9

878,9

1,9

22,0

4,2

4

457 Tân Hiệp

23

12.000

183,5

1,5

964,8

1,5

22,2

3,4

5

476 Tam Lập

23

5.800

18,0

0,3

94,8

0,3

22,8

0,7

6

477 KCN

23

8.500

39,0

0,5

205,1

0,5

22,8

1

7

478 KCN

23

9.000

43,8

0,5

230,2

0,5

22,7

1,1

8

474 Tân Bình

23

9.000

173,4

1,9

911,8

1,9

21,9

4,9

XI

Trạm 110kV Tân Uyên 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến 471

23

18.000

73,4

0,4

386,1

0,3

22,7

1,4

2

Tuyến 473

23

18.000

73,4

0,4

386,1

0,3

22,7

1,4

3

Tuyến 475

23

15.000

123,6

0,8

649,9

0,7

22,3

3,2

4

Tuyến 477

23

15.000

125,2

0,8

658,2

0,7

22,2

3,3

5

Tuyến 479

23

14.000

116,1

0,8

610,6

0,7

22,1

3,9

6

Tuyến 481

23

13.000

126,9

1,0

667,0

0,8

21,9

4,7

7

Tuyến 472

23

18.000

326,8

1,8

1.717,8

1,5

21,9

4,6

8

Tuyến 474

23

13.000

107,6

0,8

565,5

0,7

22,1

3,9

9

Tuyến 476

23

18.000

210,7

1,2

1.107,6

1,0

22,3

3

10

Tuyến 478

23

18.000

137,5

0,8

722,9

0,6

22,5

2

XII

Trạm 110kV Nam Tân Uyên 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ 1

23

15.000

250,2

1,7

131,5

0,1

22,0

4,3

2

Lộ 2

23

18.000

137,5

0,8

722,9

0,6

22,5

2

3

Lộ 3

23

18.000

137,5

0,8

722,9

0,6

22,5

2

4

Lộ 4

23

10.000

47,0

0,5

247,1

0,4

22,7

1,2

5

Lộ 5

23

14.000

240,4

1,7

1.263,8

1,4

22,0

4,4

6

Lộ 6

23

14.000

240,4

1,7

1.263,8

1,4

22,0

4,4

7

Lộ 7

23

13.000

165,8

1,3

871,4

1,1

22,2

3,3

8

Lộ 8

23

16.000

255,3

1,6

1.342,1

1,3

22,1

4,1

XIII

Trạm 110kV Đất Cuốc 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ 1

23

10.000

142,8

1,4

750,7

1,2

22,1

3,7

2

Lộ 2

23

10.000

142,8

1,4

750,7

1,2

22,1

3,7

3

Lộ 3

23

9.700

156,5

1,6

822,8

1,3

22,0

4,2

4

Lộ 4

23

13.000

247,3

1,9

1.300,0

1,6

21,9

4,9

5

Lộ 5

23

15.000

80,4

0,5

422,5

0,4

22,7

1,3

6

Lộ 6

23

5.000

7,7

0,2

40,5

0,1

22,9

0,4

XIV

Trạm 110kV Gò Đậu 

 

 

 

 

 

 

 

1

471 Shijar

23

9.250

47,2

0,5

248,1

0,6

22,7

1,3

2

473 Thị Xã

23

14.000

228,6

1,6

1.201,1

1,8

22,0

4,2

3

475 Nhà Máy Đường

23

10.122

25,8

0,3

135,7

0,3

22,8

0,7

4

477 Lái Thiêu

23

3.000

1,3

0,0

7,2

0,1

23,0

0,1

5

479 Việt Hương

23

10.000

31,0

0,3

163,3

0,3

22,8

0,8

6

481 Sao Quỳ

23

14.312

93,1

0,7

489,4

0,7

22,6

1,8

7

472 Sư 7

23

11.638

60,3

0,5

316,9

0,6

22,7

1,3

8

474 Tân Khánh

23

13.344

80,0

0,6

420,9

0,7

22,6

1,6

9

478 Suối Cát

23

6.000

11,1

0,2

58,4

0,2

22,9

0,5

10

480 An Thạnh

23

3.684

3,2

0,1

17,2

0,1

23,0

0,2

11

482 Minh Long

23

3.000

2,7

0,1

14,5

0,1

23,0

0,2

12

476 TV

23

13.573

96,4

0,7

507,0

0,8

22,6

1,9

XV

Trạm Bàu Bèo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

471-Đại Đăng

23

15.000

94,8

0,6

498,5

0,7

22,6

1,7

2

473-Cây Viết

23

12.000

41,8

0,3

220,0

0,4

22,8

0,9

3

477-VSIP II

23

12.000

37,3

0,3

196,0

0,3

22,8

0,8

4

479-Kim Huy

23

12.000

75,8

0,6

398,8

0,7

22,6

1,7

5

475 Tân Vạn

23

9.500

47,2

0,5

248,1

0,5

22,7

1,3

XVI

Trạm Bình Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

1

471 Bưng Cù

23

9.980

73,9

0,7

388,4

0,6

22,6

1,9

2

473 Tân Ba

23

12.500

152,8

1,2

803,4

1,0

22,3

3,2

3

475 Viglacera

23

13.000

108,0

0,8

567,6

0,7

22,5

2,2

4

477 An Phú

23

13.600

118,4

0,9

622,5

0,7

22,5

2,3

5

479 Bình Chuẩn

23

10.500

94,2

0,9

495,5

0,8

22,4

2,4

6

472 Thuận Giao

23

14.000

136,7

1,0

718,6

0,8

22,4

2,6

7

474 Bình Thuận

23

9.000

59,8

0,7

314,6

0,6

22,6

1,8

8

476 Trại Phong

23

11.000

138,3

1,3

727,2

1,1

22,2

3,3

9

478 Việt Ý

23

14.500

135,0

0,9

709,9

0,8

22,4

2,4

XVII

Trạm Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

471 Việt Hương

23

14.000

103,9

0,7

546,0

0,6

22,5

2

2

473 Suối Cát

23

12.700

94,0

0,7

494,2

0,6

22,6

1,9

3

475 Bình Thuận

23

13.200

92,1

0,7

484,2

0,6

22,6

1,8

4

477 An Thạnh 1

23

12.500

82,4

0,7

433,3

0,6

22,6

1,7

5

479 An Thạnh 2

23

13.200

150,9

1,1

793,1

1,0

22,3

3

6

472 Ông Bố

23

12.500

108,3

0,9

569,6

0,7

22,5

2,3

7

478 Vĩnh Phú

23

9.000

55,4

0,6

291,4

0,5

22,6

1,6

8

476 Lái Thiêu

23

8.450

40,5

0,5

213,3

0,4

22,7

1,3

9

474 TT Lái Thiêu

23

11.500

55,3

0,5

290,7

0,4

22,7

1,3

10

480 An Sơn

23

9.650

48,2

0,5

253,3

0,4

22,7

1,3

11

481 Bình Hòa

23

11.600

93,0

0,8

488,8

0,7

22,5

2,1

12

482 Đồng An

23

17.000

122,4

0,7

643,3

0,6

22,6

1,9

XVIII

Trạm Dầu Tiếng 

 

 

 

 

 

 

1

471 ĐT

23

9.500

172,1

1,8

904,7

1,5

22,1

4

2

473 ĐVT

23

10.400

218,6

2,1

1.149,3

1,8

21,9

4,8

3

475 CC

23

9.300

36,0

0,4

189,6

0,3

22,8

0,9

4

477 TA

23

11.400

247,6

2,2

1.301,5

1,9

21,9

4,9

5

Lộ 1

23

7.000

93,5

1,3

491,9

1,1

22,3

3

6

Lộ 2

23

5.700

13,0

0,2

68,4

0,2

22,9

0,5

7

Lộ 3

23

12.000

288,1

2,4

1.514,5

2,1

21,8

5,2

 

Tổng cộng

 

1.818.903

13.466

0,7

69.632

1,2

 

 

Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
private -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 16/2005/tt-bxd ngàY 13 tháng 10 NĂM 2005 HƯỚng dẫN ĐIỀu chỉnh dự toán chi phí XÂy dựng công trìNH
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh

tải về 6.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương