Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số VỆ tinh dvb-s và dvb-s2



tải về 0.51 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu16.10.2017
Kích0.51 Mb.
#33728
1   2   3

Tín hiệu mong muốn:

- Tốc độ ký hiệu: SR = 24,5 Msymbol/s.

- FEC: 5/6.

- Eb/N0 = 6,5 dB (bao gồm cả biên 0,5 dB).

- Tần số = 1370,6 MHz.

- Mức tín hiệu đầu vào: - 60 dBm.

- UACI/LACI:



Tốc độ ký hiệu và công suất tương đương với sóng mang mong muốn. Phân tách tần số từ tín hiệu sóng mang mong muốn ± 1,25 SR = ± 30,625 MHz.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.

3.9. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa

Mục đích bài đo

Thiết bị thu phải có khả năng giải mã dòng dữ liệu ISO/IEC 13818-1 với tốc độ dữ liệu đến 72 Mbit/s đối với DVB-S (với điều chế QPSK, symbol rate 42,2 Msymbol/s và FEC 7/8) và 109 Mbit/s đối với DVB-S2 (với điều chế 8PSK, symbol rate 42,2 Msymbol/s và FEC 5/6). Kiểm tra thiết bị thu có thể hỗ trợ tốc độ dữ liệu của dòng truyền tải cực đại.

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

Dò một chương trình bên trong kênh truyền thông.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.

3.10. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:

Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình sử dụng tốc độ bit thay đổi trên menu thiết bị thu;

3. Thiết bị đo không sử dụng bộ tạo nhiễu cộng;

4. Đặt mức tín hiệu vào thiết bị thu: -60 dBm;

5. Kiểm tra hình ảnh trong 5 phút.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.

3.11. Đồng bộ video - audio

Thiết bị đo



Thủ tục đo

STB

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;



2. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu: -50 dBm;

3. Đo độ trễ audio - video;

4. Xác định độ trễ audio - video;

5. Xác nhận độ trễ audio - video đáp ứng yêu cầu.

iDTV

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;



2. Xác định độ trễ audio - video.

Kết quả cần đạt

Tín hiệu audio không được sai lệch trước/sau 20 ms so với tín hiệu video.

3.12. Tốc độ bit tối thiểu

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Chọn chương trình từ dữ liệu có tốc độ 600 kbit/s, độ phân giải video 720x576 có chứa audio;

3. Kiểm tra khả năng giải mã hình ảnh.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu phải bắt được sóng mang đến và giải mã hình ảnh, âm thanh mà không làm giảm chất lượng.

3.13. Giải mã MPEG-2 SD

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:

Dòng truyền tải MPEG-2




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-2;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu: -50 dBm;

4. Sử dụng luồng dữ liệu để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải và khả năng hiển thị các khuôn dạng video.


Độ phân giải

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ứng
(C/K)













Kết quả cần đạt

Đáp ứng được các yêu cầu mục 2.4.3.3.

3.14. Giải mã MPEG-4 SD

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:

Dòng truyền tải MPEG-2 hoặc MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 SD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu: -50 dBm;

4. Sử dụng luồng dữ liệu và khả năng hiển thị các độ phân giải và khả năng hiển thị các khuôn dạng video


Độ phân giải

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ứng
(C/K)













Kết quả cần đạt

Đáp ứng được các yêu cầu mục 2.4.3.4.

3.15. Giải mã MPEG-4 HD

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:

Dòng truyền tải MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu: -50 dBm;

4. Sử dụng luồng dữ liệu để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p.

Kết quả cần đạt

Đáp ứng được các yêu cầu mục 2.4.3.5.

3.16. Chuyển đổi tín hiệu HD sang SD

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải MPEG-4




Bộ điều chế DVB S/S2




Bộ biến đổi nâng tần




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn hình













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD, độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu: -50 dBm;

4. Sử dụng luồng dữ liệu và thực hiện kiểm tra để đánh giá khả năng hiển thị tín hiệu chuyển đổi sang SD trên màn hình.

Kết quả cần đạt

Đáp ứng được các yêu cầu mục 2.4.3.6.

3.17. Giải mã MPEG-1 Layer II

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải MPEG-1 Layer II




Bộ ghép kênh MUX




Bộ kích thích Exciter




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn thu âm thanh













Thủ tục đo

1. Chuẩn bị môi trường đo kiểm và lắp đặt các thiết bị;

2. Điều chỉnh thiết bị thu để thu chương trình có âm thanh được mã hóa bởi MPEG-1 Layer II;

3. Trên giao diện người dùng, thiết lập đầu ra âm thanh stereo ở MPEG-1 Layer II;

4. Kiểm tra âm thanh trên đầu ra stereo.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu giải mã được tín hiệu âm thanh MPEG-1 Layer II.

3.18. Giải mã âm thanh đa kênh

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải HE AAC hoặc E AC3




Bộ ghép kênh MUX




Bộ kích thích Exciter




Thiết bị thu DVB S/S2




Màn thu âm thanh













Luồng truyền tải phải bao gồm:

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (mono, stereo) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (đa kênh) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống;

2. Chọn luồng truyền tải phù hợp;

3. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được có chính xác không;

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn;

5. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn;

6. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn;

7. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn.

Kết quả cần đạt

Thiết bị thu giải mã được tín hiệu âm thanh HE-AAC và/hoặc E-AC3 ở tần số lấy mẫu 48 kHz.

3.19. Hỗ trợ âm thanh đa kênh trên giao diện đầu ra HDMI

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:



Dòng truyền tải HE AAC hoặc E AC3




Bộ ghép kênh MUX




Bộ kích thích Exciter




Thiết bị thu DVB S/S2




Thiết bị thu âm thanh













Luồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (mono, stereo) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (đa kênh) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống;

2. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được có chính xác không;

3. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn;

4. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự;

5. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn;

6. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự.

Kết quả cần đạt

Khi thiết lập chế độ stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, HE-AAC và/hoặc E-AC3 stereo được giải mã thành PCM stereo ở đầu ra HDMI.

Khi thiết lập chế độ đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC và/hoặc E-AC3 đa kênh phải được hỗ trợ tất cả các chuẩn định dạng dưới đây:

- HE-AAC nguyên gốc;

- PCM stereo downmix;

- PCM đa kênh.

3.20. Hỗ trợ âm thanh đa kênh trên giao diện đầu ra audio RCA

Thiết bị đo

Bài đo sử dụng các thiết bị đo sau:

Dòng truyền tải HE AAC hoặc E AC3




Bộ ghép kênh MUX




Bộ kích thích Exciter




Thiết bị thu DVB S/S2




Thiết bị thu âm thanh













Luồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (mono, stereo) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

- Thành phần âm thanh HE AAC và/hoặc E AC3 (đa kênh) ở tần số lấy mẫu 48 kHz với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống;

2. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn;

3. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không;

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn;

5. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không.

Kết quả cần đạt

- Khi thiết lập stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE AAC và/hoặc E AC (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,

- Khi thiết lập đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE AAC và/hoặc E AC3 (đa kênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Các thiết bị thu thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại điều 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện công bố hợp quy các thiết bị thu trong mạng truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 theo quy định và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn triển khai, quản lý các thiết bị thu trong mạng truyền hình vệ tinh theo Quy chuẩn này.

6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

NorDig Unified version 2.2.1; NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for use in cable, satellite, terrestrial and IP-based networks.



NorDig Unified Test specification ver 2.2.
Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương