Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phưƠng pháP ĐIỀu tra phát hiệN



tải về 1.05 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.05 Mb.
#30806
1   2   3   4   5   6

4. Cây cà chua

1

Sâu xám

Agrotis ipsilon hufnagel

Cây con

2 con/m2; 10% số cây

2

Sâu xanh

Helicoverpa armigera Hubner

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

3

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

4

Ruồi đục lá

Liriomyza sativae Blanchard

Sinh trưởng thân lá

30% lá

5

Rệp đào

Myzus persicae Sulzer

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

6

Bọ trĩ

Thris sp.

Sinh trưởng thân lá

30% cây

7

Nhện trắng

*

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

8

Bệnh đốm đen

Macroporium tomato Cooke.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

9

Bệnh mốc sương

Phytophthora infestans (Mont.) De Bary.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

10

Bệnh héo xanh

Pseudomonas solanacearum

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

11

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium Schl. et Fr.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

12

Bệnh xoăn lá

Virus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

13

Bệnh mốc xám

Clado sporium fulvum Cooke.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

5. Cây lạc

1

Câu cấu xanh

Hypomeces squamosus Fabricius

Platymycterus sieversi Reitte

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

2

Sâu róm nâu

Amasacta lactinea Cramer

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

3

Sâu xám

Agrotis ypsilon Hufnagel

Cây con

5 con/m2

4

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

5

Rầy xanh lá mạ

Empoasca flavescens Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

1.000 con/m2

6

Rệp đen

Aphis crasivora Koch

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

7

Bọ trĩ

Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

8

Sâu cuốn lá

Hedylepta indicata Fabricius

Nacoleia comixta Butler

Archips mica ceana Wallker

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

9

Sâu xanh

Helicaverpa aremigera Hubner

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

10

Bệnh héo xanh

Sclerotium rolfsii Sacc.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

11

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporium

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây

12

Bệnh gỉ sắt

Pucccinia arachidis Speg.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

13

Bệnh đốm vòng

Alternaria sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

14

Bệnh thối củ

Fusarium sp.

Hình thành củ - thu hoạch

10% củ

15

Bệnh lở cổ rễ

Rhizoctonia solani

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cổ rễ

16

Chuột

Rattus spp

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

6. Cây đậu tương

1

Sâu xám

Agrotis ypsilon Hufnagel

Cây con

5 con/m2

2

Sâu cuốn lá

Archips micaceana Waker

Hedylepta indicata Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

30 con/m2

3

Sâu đục quả

Etiella zinckenella Treistchke

Leguminivora glycinivorella Mat sumura

Maruca testulalis Geyer

Quả

10% quả

4

Ruồi đục thân

Melanagromyza sojae Zehntner

Sinh trưởng thân - thu hoạch

10% cây

5

Sâu khoang

Spodoptera litura Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

20 con/m2

6

Bệnh gỉ sắt

Uromyces appendiculatus (Per.) Link.

Uromyces vignae Barclay

Phakopsora pachyrhizi Sydow

Phakopsora sojae (Henn) Saw

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

7

Bệnh sương mai

Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow.

Các giai đoạn sinh trưởng

20% lá

8

Chuột

Rattus spp

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

7. Cây cam, chanh

1

Sâu vẽ bùa

Phyllocnistis citrella Stainton

Ra lộc

20% lá

2

Sâu đục thân

Chrlidonium argentatum (Dalman)

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

3

Sâu đục cành

Nadezhdiella cantori (Hope)

Cành lá

25% cành

4

Rầy chổng cánh

Diaphorina citri Kuwayeima

Các giai đoạn sinh trưởng

4 trưởng thành/cành non;

20% cành lá



5

Rệp muội

Aphis gosspii Glower

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành, lá

6

Rệp sáp

Aonidiella aurantii Maskell

Các giai đoạn sinh trưởng

25% cành, lá

7

Nhện đỏ

Panonychus citri Mc. Gregor

Các giai đoạn sinh trưởng

10% lá, quả

8

Nhện trắng

Polyphagotarsomemus latus (Banks)

Các giai đoạn sinh trưởng

10% lá, quả

9

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis H.

Quả

5% quả

10

Bọ xít xanh

Nezara viridula Linnaeus

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành lá, quả

11

Sâu nhớt

Clitea metallica Chen

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

12

Sâu non bướm phượng

Papilio spp

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

13

Sâu róm

Lymantria sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

14

Sâu loa kèn

Metura elongatus Saunders

Oiketicus elongatus Saunders

Hyalarcta huebneri Westwood

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

15

Bọ ăn lá

Aulacophora frontalis Baly

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

16

Sâu cuốn lá

Cacoeciamicaccana Walker

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non

17

Câu cấu xanh nhỏ

Platymycterus sieversi Reitter

Các giai đoạn sinh trưởng

4 con/cành non (2 cặp)

18

Bướm chích hút quả

Eudocima salminia L.

Quả lớn

5% quả

19

Bệnh chảy gôm

Phytophthora sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cây, 25% cành, quả

20

Bệnh sẹo

Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk

Lá, quả, chồi non

10% lá, quả

21

Bệnh greening

Liberobacter asiaticum Fagoneix

Cây

5% cây

22

Bệnh phấn trắng

Odium sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

23

Bệnh thán thư

Collectotrichum glocosporioides Penz.

Lá, cành, quả

10% cây trồi; 30% lá

24

Bệnh muội đen

Capnodium citri Berk. et Desn

Lá quả

30% lá

25

Bệnh loét

Xanthomonas camestri pv citri (Hance) Dowson

Lá, quả

10% lá

8. Cây nhãn, vải

1

Bọ xít nâu (vải)

Tessaratoma papillosa Drury

Các giai đoạn sinh trưởng

2 con/cành

2

Sâu đục gân lá

Conopomorpha litchiella Bradley

Các giai đoạn sinh trưởng

20% lá

3

Nhện lông nhung

Eriophyes litchii Keifer

Các giai đoạn sinh trưởng

5% cành hoa

10% cành lá



4

Rệp

Aspidiotus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cành

5

Sâu đục quả

Conopomorpha sinensis Bradley

Quả

10% quả

6

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis H

Quả

10% quả

7

Sâu đo củi

*

Nụ, hoa

Các giai đoạn sinh trưởng



0,5 con/cành nụ, hoa;

2 con/cành



8

Sâu cuốn lá

*

Các giai đoạn sinh trưởng

2 con/cành

9

Sâu tiện vỏ

Arbela dea Swinhoe

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

10

Xén tóc

Agriona germari Hope

Hoa, quả non

0,5 con/cành

11

Bệnh sương mai

Phytophthora sp.

Hoa, quả non

25% cành hoa lá, quả

12

Bệnh thán thư

Gloeosporium sp.

Cành lá, hoa, quả

25% cành hoa lá, quả

9. Cây mía

1

Rệp xơ trắng

Ceratovacuna lanigera Zechntner

Các giai đoạn sinh trưởng

20% cây

2

Bọ trĩ

*

Đẻ nhánh

30% lá

3

Rệp

Aphis sacchari

Các giai đoạn sinh trưởng

30% cây

4

Sâu đục thân

Chilo infuscatellus Snellen

Chilo suppressalis Waker

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

5

Bọ hung đục gốc

Heteronychus sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

2 con/hố

6

Châu chấu

Hieroglyphus tonkinensis Bolivar

Locutas migratoria manilensis Meyrick

Oxya velox Fabricius

Các giai đoạn sinh trưởng

10 con/m2

7

Sâu keo

Spodoptera

Đẻ nhánh

10 con/m2

8

Bệnh rượu lá

Cercospora kopkei Kruger

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

9

Bệnh đỏ bẹ lá

Cercospora vaginae Krueger

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

10

Bệnh gỉ sắt

Puccinia sacchari Petel. et Padl

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

11

Bệnh trắng lá

Sclerospora sp.

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

12

Bệnh đốm vòng

Leptosphaeria sacchari Bredade Haan

Các giai đoạn sinh trưởng

30% lá

13

Bệnh than

Ceratostomella paradoxa (Hohn) Dode

Đẻ nhánh - vươn lóng

10% cây

15

Bệnh thối đỏ

Collectotrichum falcatum Went.

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

16

Phấn đen

Ustilago scitaninea Raba.

Bông, cờ

10% cây

17

Bệnh khô vằn

Rhizoctonia solani Kuhn

Các giai đoạn sinh trưởng

10% cây

18

Chuột

Rattus spp

Đẻ nhánh - vươn lóng

5% cây

Каталог: Uploads -> kythuat
Uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
Uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
Uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
Uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
Uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
Uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
Uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
kythuat -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Phụ lục I

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương