Nơi duy nhất được dựng tượng Bác khi Bác đang còn sống: Ngày 9/5/1961, lần đầu tiên Bác Hồ đã ra thăm đảo Cô Tô và căn dặn đồng bào, chiến sĩ trên đảo: "... Thủ đô Hà Nội tuy cách xa các đảo, nhưng Đảng và Chính phủ luôn quan tâm đến đồng bào các đảo và mong đồng bào đoàn kết cố gắng và tiến bộ". Với tấm lòng kính trọng vô hạn đối với Bác Hồ, quân và dân trên đảo Cô Tô đã xin được dựng tượng Người trên đảo, để lúc nào cũng được nhìn thấy hình ảnh của Người. Và nguyện vọng của bà con trên đảo Cô Tô đã được Bác Hồ đồng ý. Năm 1968, tượng đài Bác Hồ đã được nhà điêu khắc Nguyễn Văn Quế cùng các đồng nghiệp bắt tay vào thực hiện.
Lúc đầu, tượng Bác được dựng bán thân, với chất liệu làm bằng thạch cao, tay phải giơ lên cao vẫy chào đồng bào. Tượng cao 1,8m (cả bệ là 4 m). Công trình được khánh thành ngày 22/5/1968, nhân dịp kỷ niệm ngày sinh lần thứ 78 của Bác. Năm 1976, kỷ niệm ngày sinh lần thứ 86 của Bác, tượng Bác bán thân được thay bằng tượng toàn thân, với chất liệu bê tông cốt thép. Tượng có chiều cao 4,5m, cả bệ cao 9m, nằm cách bờ biển 100m. Năm 1996, kỷ niệm ngày sinh lần thứ 106 của Bác, tượng Bác bằng bê-tông được thay bằng đá gra-nít. Cho đến ngày nay, tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Cô Tô vẫn được đánh giá là tượng đài Bác có quy mô to lớn, đẹp nhất vùng Đông Bắc của Tổ quốc.
VI. DANH SÁCH CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN ANH HÙNG7
1. Mẹ Việt Nam Anh hùng
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Hạo
|
1917
|
Xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều
|
|
2
|
Trần Thị Lạo
|
1901
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
3
|
Dương Thị Tẻo
|
1910
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
4
|
Đào Thị Lý
|
1928
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
5
|
Nguyễn Thị Em
|
1901
|
Hoàng Quế, Đông Triều
|
|
6
|
Nguyễn Thị Tèo
|
1910
|
Hồng Phong, Đông Triều
|
|
7
|
Nguyễn Thị Điệu
|
1903
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
8
|
Nguyễn Thị Ngưu
|
1907
|
Hưng Đạo, Đông Triều
|
|
9
|
Nguyễn Thị Mái
|
1907
|
Thuỷ An, Đông Triều
|
|
10
|
Nguyễn Thị Lộc
|
1912
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
11
|
Bùi Thị Noi
|
1900
|
Hồng Thái, Đông Triều
|
|
12
|
Bùi Thị Tý
|
1909
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
13
|
Bùi Thị Lan
|
1900
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
14
|
Trần Thị Truật
|
1901
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
15
|
Ngô Thị Bàn
|
1927
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
16
|
Phạm Thị Lạc
|
1908
|
Tràng An, Đông Triều
|
|
17
|
Nguyễn Thị Nhỡ
|
1913
|
Tràng An, Đông Triều
|
|
18
|
Trịnh Thị Trai
|
1909
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
19
|
Bùi Thị Nhiếp
|
1919
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
20
|
Ngô Thị Nhớn
|
1910
|
Hoàng Quế, Đông Triều
|
|
21
|
Nguyễn Thị Nha
|
1913
|
An Sinh, Đông Triều
|
|
22
|
Phạm Thị Nhủ
|
1910
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
23
|
Nguyễn Thị Nuôi
|
1913
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
24
|
Trần Thị Xoan
|
1912
|
Hồng Phong, ĐôngTriều
|
|
25
|
Nguyễn Thị Thuật
|
1901
|
Hồng Phong, Đông Triều
|
|
26
|
Đỗ Thị Tình
|
1915
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
27
|
Nguyễn Thị Tình
|
1913
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
28
|
Lê Thị Hịch
|
1914
|
Kim Sơn, Đông Triều
|
|
29
|
Nguyễn Thị Đỏ
|
1929
|
Việt Dân, Đông Triều
|
|
30
|
Nguyễn Thị Tơ
|
1910
|
Đức Chính, Đông Triều
|
|
31
|
Đỗ Thị Lô
|
1907
|
Thị trấn Đông Triều
|
|
32
|
Nguyễn Thị Gái
|
1908
|
Tân Việt, Đông Triều
|
|
33
|
Nguyễn Thị Tuệ
|
1906
|
Bình Dương, Đông Triều
|
|
34
|
Nguyễn Thị Gượng
|
1928
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
35
|
Phạn Thị Tạm
|
1911
|
Hồng Phong, Đông Triều
|
|
36
|
Nguyễn Thị Vẹt
|
1918
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
37
|
Bùi Thị Sinh
|
1915
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
38
|
Nguyễn Thị Nút
|
1906
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
39
|
Nguyễn Thị Miều
|
1908
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
40
|
Nguyễn Thị Rằng
|
1918
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
41
|
Nguyễn Thị Chiêu
|
1903
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
42
|
Đỗ Thị Liếc
|
1922
|
Yên Đức, Đông Triều
|
|
43
|
Phạm Thị Ngỏ
|
1896
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
44
|
Ngô Thị ẻm
|
1884
|
Thị trấn Đông Triều
|
|
45
|
Phạm Thị Ướt
|
1919
|
Thị trấn Đông Triều
|
|
46
|
Nguyễn Thị Vẻ
|
1895
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
47
|
Đồng Thị Liễu
|
1904
|
Xuân Sơn, Đông Triều
|
|
48
|
Lê Thị Thuộc
|
1895
|
Tràng An, Đông Triều
|
|
49
|
Vũ Thị Hiền
|
1915
|
Tân Việt, Đông Triều
|
|
50
|
Nguyễn Thị Lựu
|
1914
|
Việt Dân, Đông Triều
|
|
51
|
Nguyễn Thị Đãi
|
1902
|
Hồng Phong, Đông Triều
|
|
52
|
Bùi Thị Chi
|
1901
|
Hồng Phong, Đông Triều
|
|
53
|
Ninh Thị Lài
|
1907
|
Thị trấn Mạo Khê, Đông Triều
|
|
54
|
Nguyễn Thị Quỵnh
|
1906
|
Hưng Đạo, Đông Triều
|
|
55
|
Nguyễn Thị Cần
|
1907
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
56
|
Nguyễn Thị Nháy
|
1907
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
57
|
Vũ Thị Mậu
|
1928
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
58
|
Nguyễn Thị Dẫu
|
1917
|
Nguyễn Huệ, Đông Triều
|
|
59
|
Lê Thị Sản
|
1887
|
Kim Sơn, Đông Triều
|
|
60
|
Nguyễn Thị Chằm
|
1902
|
Kim Sơn, Đông Triều
|
|
61
|
Hà Thị Hằng
|
1900
|
Kim Sơn, Đông Triều
|
|
62
|
Nguyễn Thị Tĩnh
|
1896
|
Bình Dương, Đông Triều
|
|
63
|
Phạm Thị Bẹt
|
1907
|
Bình Dương, Đông Triều
|
|
64
|
Nguyễn Thị Soạn
|
1903
|
Bình Dương, Đông Triều
|
|
65
|
Hoàng Thị Tẻm
|
1902
|
Hồng Thái Tây, Đông Triều
|
|
66
|
Nguyễn Thị Tạ
|
1913
|
Quảng Tân, Đầm Hà
|
|
67
|
Tô Thị Sạch
|
1911
|
Thị trấn Bình Liêu
|
|
68
|
Phùn ửng Múi
|
1915
|
Nam Sơn, Ba Chẽ
|
|
69
|
Nguyễn Thị Lừng
|
1901
|
Cẩm Thạch, Cẩm Phả
|
|
70
|
Nguyễn Thị Sen
|
1914
|
Cẩm Đông, Cẩm Phả
|
|
71
|
Bùi Thị Tước
|
1903
|
Cẩm Thuỷ, Cẩm Phả
|
|
72
|
Phạm Thị Xuyến
|
1909
|
Cẩm Tây, Cẩm Phả
|
|
73
|
NguyễnThị Vấn
|
1917
|
Cẩm Thành, Cẩm Phả
|
|
74
|
Nguyễn Thị Mùi
|
1892
|
Cẩm Thạch, Cẩm Phả
|
|
75
|
Ngô Thị Dần
|
1890
|
Cái Chiên, Hải Hà
|
|
76
|
Chu Thị Đan
|
1910
|
Cao Thắng, Hạ Long
|
|
77
|
Đinh Thị Nhượng
|
1921
|
Hà Trung, Hạ Long
|
|
78
|
Nguyễn Thị Đồn
|
1912
|
Hà Phong, Hạ Long
|
|
79
|
Lê Thị Huyền
|
1912
|
Hồng Hải, Hạ Long
|
|
80
|
Trần Thị Thoa
|
1896
|
Bạch Đằng, Hạ Long
|
|
81
|
Nguyễn Thị Bích
|
1918
|
Cao Thắng, Hạ Long
|
|
82
|
Đặng Thị Văn
|
1918
|
Hà Lầm, Hạ Long
|
|
83
|
Trần Thị Tẻo
|
1919
|
Hồng Hà, Hạ Long
|
|
84
|
Trần Thị Đáo
|
1911
|
Yết Kiêu, Hạ Long
|
|
85
|
Lê Thị Chỉ
|
1910
|
Giếng Đáy, Hạ Long
|
|
86
|
Tô Thị Tân
|
1918
|
Bãi Cháy, Hạ Long
|
|
87
|
Hoàng Thị Hiếu
|
1899
|
Hồng Hà, Hạ Long
|
|
88
|
Hoàng Thị Sử
|
1904
|
Yết Kiêu, Hạ Long
|
|
89
|
Nguyễn Thị Thừa
|
1912
|
Hà Khánh, Hạ Long
|
|
90
|
Trần Thị Tiễu
|
1906
|
Yết Kiêu, Hạ Long
|
|
91
|
Nguyễn Thị Mầu
|
1916
|
Cao Xanh, Hạ Long
|
|
92
|
Phạm Thị Xuân
|
1894
|
Yết Kiêu, Hạ Long
|
|
93
|
Nguyễn Thị Đắc
|
1920
|
Cao Xanh, Hạ Long
|
|
94
|
Phạm Thị Phóp
|
1917
|
Thị trấn Trới, Hoành Bồ
|
|
95
|
Lê Thị Mùi
|
1916
|
Hải Xuân, Móng Cái
|
|
96
|
Nguyễn Thị Viên
|
1908
|
Hoà Lạc, Móng Cái
|
|
97
|
Nguyễn Thị Long
|
1910
|
Hoà Lạc, Móng Cái
|
|
98
|
Nguyễn Thị Lô
|
1882
|
Hải Xuân, Móng Cái
|
|
99
|
Nguyễn Thị Ninh
|
1895
|
Vạn Ninh, Móng Cái
|
|
100
|
Nguyễn Thị Lộc
|
1892
|
Hoà Lạc, Móng Cái
|
|
101
|
Đặng Thị Lỡ
|
1899
|
Bình Ngọc, Móng Cái
|
|
102
|
Trần Thị Lưu
|
1912
|
Hải Hoà, Móng Cái
|
|
103
|
Lê Thị Quân
|
1917
|
Tiên Lãng, Tiên Yên
|
|
104
|
Nguyễn Thị Điểm
|
1919
|
Thị trấn Tiên Yên
|
|
105
|
Phạm Thị Xuân
|
1917
|
Tiên Lãng, Tiên Yên
|
|
106
|
Vũ Thị Thực
|
1910
|
Quang Trung, Uông Bí
|
|
107
|
Mai Thị Lương
|
|
Quang Trung, Uông Bí
|
|
108
|
Bùi Thị Chế
|
1900
|
Quang Trung, Uông Bí
|
|
109
|
Ngô Thị Tấm
|
1905
|
Phương Đông, Uông Bí
|
|
110
|
Vũ Thị Kế
|
1912
|
Thanh Sơn, Uông Bí
|
|
111
|
Dương Thị Cấp
|
1910
|
Thị trấn Cái Rồng, Vân Đồn
|
|
112
|
Đào Thị Nguỳ
|
1921
|
Ngọc Vừng, Vân Đồn
|
|
113
|
Nguyễn Thị Sen
|
1914
|
Hạ Long, Vân Đồn
|
|
114
|
Nguyễn Thị Lưu
|
1922
|
P. Quảng Yên, TX Quảng Yên
|
|
115
|
Vũ Thị Hương
|
1906
|
P. Quảng Yên, TX Quảng Yên
|
|
116
|
Nguyễn Thị Thêm
|
1895
|
Cộng Hoà, TX Quảng Yên
|
|
117
|
Nguyễn Thị ổn
|
1921
|
Minh Thành, TX Quảng Yên
|
|
118
|
Vũ Thị Khuyên
|
1891
|
Minh Thành, TX Quảng Yên
|
|
119
|
Nguyễn Thị Rơi
|
1874
|
P. Quảng Yên, TX Quảng Yên
|
|
120
|
Nguyễn Thị Em
|
1890
|
Cộng Hoà, TX Quảng Yên
|
|
121
|
Nguyễn Thị Thi
|
1885
|
Cộng Hoà, TX Quảng Yên
|
|
122
|
Đoàn Thị Thảo
|
1923
|
Yên Giang, TX Quảng Yên
|
|
123
|
Lê Thị Thu
|
1896
|
Liên Vị, TX Quảng Yên
|
|
124
|
Bùi Thị Nga
|
1903
|
Liên Vị, TX Quảng Yên
|
|
125
|
Phạm Thị Phở
|
1887
|
Tiền An, TX Quảng Yên
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |