Tỷ số giá cổ phiếu trên thu nhập mỗi cổ phiếu (P/E) cho thấy nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu để có được một đồng lợi nhuân của công ty. Qua bảng phân tích trên ta thấy tỷ số này ngày càng giảm : từ 16, 73 lần năm 2006 đến năm 2008 tỷ số này chỉ còn 4,13 lần. Nguyên nhân có lẽ là cho tình hình khủng hoảng tài chính quốc tế ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán trong nước khiến cho giá cổ phiếu giảm mạnh, cho đến cuối năm 2008 giá cổ phiếu của công ty chỉ còn 10.600 đồng/ CP. Vì vậy mặc dù thu nhập trên cổ phiếu năm 2008 tăng hơn rất nhiều so vơi năm 2006 nhưng P/E của công ty vẫn thấp hơn. Năm 2007 tuy cả giá cổ phiếu và thu nhập trên cổ phiếu đều tăng nhưng P/E lại giảm vì mức tăng của EPS cao hơn mức tăng của giá cổ phiếu ( EPS tăng 58,06% trong khi giá cổ phiếu chỉ tăng 41,49%, đó là nguyên nhân khiến cho P/E năm 2007 giảm. Năm 2008, P/E bị giảm rất mạnh ( từ gần 15% xuống còn hơn 4%) do giả cổ phiếu giảm tới 73,43% và EPS giảm 3,62% khiến cho P/E giảm đến hơn 10 lần so với năm 2007.
-
Phân tích diễn biến nguồn và sử dụng nguồn vốn
Đơn vị tính : Triệu đồng
PHÂN TÍCH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN
|
Nội dung
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Đầu năm
|
Cuối năm
|
NV
|
SD NV
|
Đầu năm
|
Cuối năm
|
NV
|
SD NV
|
Đầu năm
|
Cuối năm
|
NV
|
SD NV
|
A. Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
|
57,975
|
93,507
|
|
35,532
|
93,507
|
134,115
|
|
40,608
|
134,115
|
132,285
|
1,830
|
|
II. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
40,420
|
38,347
|
2,073
|
|
38,347
|
43,297
|
|
4,950
|
43,297
|
62,499
|
|
19,202
|
III. Hàng tồn Kho
|
24,010
|
19,106
|
4,904
|
|
19,106
|
41,360
|
|
22,254
|
41,360
|
37,201
|
4,159
|
|
IV. Tài sản ngắn hạn khác
|
1,594
|
591
|
1,003
|
|
591
|
2,008
|
|
1,417
|
2,008
|
685
|
1,323
|
|
V. Tài sản cố định
|
212,564
|
217,553
|
|
4,989
|
217,553
|
202,339
|
15,214
|
|
202,339
|
499,623
|
|
297,284
|
VI. Các khoản Đtư TC DH
|
200
|
200
|
|
|
200
|
28,050
|
|
27,850
|
28,050
|
43,500
|
|
15,450
|
VII. Tài sản dài hạn khác
|
6,456
|
5,836
|
620
|
|
5,836
|
17,596
|
|
11,760
|
17,596
|
22,496
|
|
4,900
|
TỔNG TÀI SẢN
|
343,219
|
375,140
|
8,600
|
40,521
|
375,140
|
468,765
|
15,214
|
108,839
|
468,765
|
798,289
|
7,312
|
336,836
|
B. Nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
134,104
|
109,223
|
|
24,881
|
109,223
|
178,182
|
68,959
|
|
178,182
|
136,154
|
|
42,028
|
II. Nợ dài hạn
|
44,626
|
81,303
|
36,677
|
|
81,303
|
76,050
|
|
5,253
|
76,050
|
426,729
|
350,679
|
|
III. Vốn chủ sở hữu
|
163,759
|
183,145
|
19,386
|
|
183,145
|
212,061
|
28,916
|
|
212,061
|
233,127
|
21,066
|
|
IV. Nguồn kinh phí và quỹ khác
|
730
|
1,469
|
739
|
|
1,469
|
2,472
|
1,003
|
|
2,472
|
2,279
|
|
193
|
TỔNG NGUỒN VỐN
|
343,219
|
375,140
|
56,802
|
24,881
|
375,140
|
468,765
|
98,878
|
5,253
|
468,765
|
798,289
|
371,745
|
42,221
|
-
Bảng phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn
|
Năm 2006
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền (Trđ)
|
Tỷ trọng (%)
|
A. Nguồn vốn
|
|
|
1
|
Giảm Các khoản phải thu ngắn hạn
|
2,073
|
3.17%
|
2
|
Giảm Hàng tồn kho
|
4,904
|
7.50%
|
3
|
Giảm Tài sản ngắn hạn khác
|
1,003
|
1.53%
|
4
|
Giảm Tài sản dài hạn khác
|
620
|
0.95%
|
5
|
Tăng Nợ dài hạn
|
36,677
|
56.08%
|
6
|
Tăng Vốn chủ sở hữu
|
19,386
|
29.64%
|
7
|
Tăng nguồn kinh phí và quỹ khác
|
739
|
1.13%
|
|
TỔNG
|
65,402
|
100%
|
B. SD Nguồn vốn
|
|
|
1
|
Tăng Tiền và các khoản tương đương tiền
|
35,532
|
54.33%
|
2
|
Tăng Tài sản cố định
|
4,989
|
7.63%
|
3
|
Giảm Nợ ngắn hạn
|
24,881
|
38.04%
|
|
TỔNG
|
65,402
|
100%
|
Trong năm 2006 công ty tìm nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh của mình bằng cách tăng Nợ dài hạn,đồng thời tăng Vốn chủ sở hữu, từ 2 nguồn này đã đáp ứng được 56.063 triệu đồng chiếm 85,72% nguồn vốn huy động cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó để tăng thêm nguồn vốn của mình công ty còn giảm Các khoản phải thu ngắn hạn 2.073 triệu đồng, giảm Hàng tồn kho 4.904 triệu đồng,...
Với tổng nguồn vốn là 65.402 triệu đồng công ty đã bổ sung vào nguồn dự trữ tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt 35.532 triệu đồng chiếm 54,33%, bên cạnh đó công ty đã trả nợ cho các nhà cung cấp 24.881 triệu đồng tương đương 38,04% và đầu tư thêm vào TSCĐ 4.989 triệu đồng chiếm 7,63%.
Như vậy trong năm 2006 công ty đã dùng một phần nhỏ các khoản nợ dài hạn để mua sắm thêm TSCĐ còn chủ yếu để bổ sung quỹ tiền mặt và trả nợ ngắn hạn.
-
Bảng phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn
|
Năm 2007
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền (Trđ)
|
Tỷ trọng (%)
|
A. Nguồn vốn
|
|
|
1
|
Giảm Tài sản cố định
|
15,214
|
13.33%
|
2
|
Tăng Nợ ngắn hạn
|
68,959
|
60.44%
|
3
|
Tăng Vốn chủ sở hữu
|
28,916
|
25.34%
|
4
|
Tăng Nguồn kinh phí khác
|
1,003
|
0.88%
|
|
TỔNG
|
114,092
|
100%
|
B. SD Nguồn vốn
|
|
|
1
|
Tăng tiền và các khoản tương đương tiền
|
40,608
|
35.59%
|
2
|
Tăng Các khoản phải thu ngắn hạn
|
4,950
|
4.34%
|
3
|
Tăng Hàng tồn kho
|
22,254
|
19.51%
|
4
|
Tăng Tài sản ngắn hạn khác
|
1,417
|
1.24%
|
5
|
Tăng các khoản đầu tư tài chính dài hạn
|
27,850
|
24.41%
|
6
|
Tăng tài sản dài hạn khác
|
11,760
|
10.31%
|
7
|
Giảm Nợ dài hạn
|
5,253
|
4.60%
|
|
TỔNG
|
114,092
|
100%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |