Qcvn 81: 2014/bgtvt


Biểu đồ để tính mô men quán tính của khối lượng nước kèm và hệ số giảm



tải về 5.17 Mb.
trang56/58
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích5.17 Mb.
#38
1   ...   50   51   52   53   54   55   56   57   58

3 Biểu đồ để tính mô men quán tính của khối lượng nước kèm và hệ số giảm





Hình D/3.5 - Biểu đồ xác định hệ số giảm '0 đối với tàu có hệ số béo nhỏ

PHỤ LỤC E:

SỔ KIỂM TRA KỸ THUẬT DU THUYỀN



DT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


SỔ KIỂM TRA KỸ THUẬT

DU THUYỀN

Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 81: 2014/BGTVT







QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ

1. Sổ kiểm tra kỹ thuật sẽ mất hiệu lực trong các trường hợp sau: Tàu quá hạn kiểm tra theo quy định, sau tai nạn mà tàu không được kiểm tra tại nơi xảy ra tai nạn hoặc tại cảng đầu tiên mà tàu ghé vào, vi phạm vùng hoạt động, chở quá tải hoặc quá số khách quy định, hoặc không tuân theo các yêu cầu cũng như hướng dẫn của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

2. Sổ kiểm tra kỹ thuật dùng trong suốt đời con tàu để ghi các thông số chính bao gồm cả cấp tàu, mạn khô, trang thiết bị, tổng dung tích thay cho việc cấp các Giấy chứng nhận tương ứng. Đồng thời để ghi trạng thái kỹ thuật của tàu sau mỗi lần kiểm tra.

3. Sổ kiểm tra kỹ thuật có 44 trang đánh số từ 1 đến 44 (không kể 4 trang bìa).

4. Sổ kiểm tra kỹ thuật do Thuyền trưởng chịu trách nhiệm giữ gìn sạch sẽ, luôn giữ trên tàu cùng với các Giấy chứng nhận, báo cáo kiểm tra kỹ thuật do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp.

5. Giải thích các ký hiệu sử dụng trong Sổ kiểm tra kỹ thuật:

 Có  Không Không áp dụng



CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-----------------


SỔ KIỂM TRA KỸ THUẬT

DU THUYỀN

Số sổ:................................
Cấp cho tàu............................................................................................

Số đăng ký hành chính...........................................................................

Số đăng kiểm.........................................................................................

Nơi đăng kiểm........................................................................................

Chủ tàu...................................................................................................

...............................................................................................................



ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU

Tên tàu:........................................... Ký hiệu thiết kế:...................................

Năm và nơi đóng:.........................................................................................

Dấu hiệu cấp thân tàu:.................................................................................

Dấu hiệu cấp máy tàu..................................................................................

Chiều dài LWL:........................... m Chiều rộng BWL:..............................m

Chiều cao mạn DLWL/2:..................... m Chiều chìm giữa tàu:....................m

Tổng dung tích:................................ Dung tích có ích:.................................

Lượng chở khách:............... (người) Số lượng thuyền viên:..............(người)

THÂN TÀU VÀ THIẾT BỊ

Vật liệu thân tàu:.......................... Vật liệu thượng tầng/lầu:....................

Chiều dày tôn vỏ: Đáy................................mm Mạn...............................mm

Số vách kín nước:.....................................................................................

Trọng lượng neo: Neo số 1........................ (kg) Neo số 2....................... (kg)

Chiều dài xích neo: Neo số 1................... (m) Neo số 2........................ (m)

Lái chính kiểu:...........................................................................................

Lái phụ kiểu:..............................................................................................

Thiết bị chằng buộc:

Dây buộc: Loại......................... Số lượng............ Chiều dài......... (m)

Cột buộc: Kiểu......................... Số lượng........... Vật liệu..................

Chiều cao cột buồm chính..........................................................................



MÁY CHÍNH

Số lượng, kiểu máy:....................................................................................

Năm và nơi sản xuất:..................................................................................

Tổng công suất:............................................................................. (HP/kW)

Vòng quay:......................................................................... (vòng/phút)

Hộp số kiểu:...............................................................................................



MÁY PHỤ

Số lượng, loại máy...........................................................................................

Năm và nơi sản xuất........................................................................................

Công suất................................ (HP/kW) Vòng quay................(vòng/phút)

Công dụng........................................................................................................

THIẾT BỊ ĐIỆN

Số lượng máy phát................................ Tổng công suất.......... (kVA/kW)

Số lượng và tổng dung lượng ắc qui......................................................... (Ah)

BÌNH KHÔNG KHÍ NÉN

Số lượng và dung tích bình..............................................................................

Năm và nơi sản xuất........................................................................................

Áp suất làm việc.................................................................................(kg/cm2)



TRỤC CHÂN VỊT VÀ CHÂN VỊT

Đường kính trục.............................. mm Số lượng và vật liệu....................

Đường kính chân vịt....................... mm Số lượng và vật liệu....................

Số cánh chân vịt...............................................................................................



TRANG BỊ CỨU SINH

Phao bè: Số lượng và sức chở....................................................... người

Dụng cụ nổi: Số lượng và sức chở....................................................... người

Phao tròn....................................... chiếc Phao áo............................. chiếc



TRANG BỊ CỨU HOẢ

Bơm nước: Số lượng.......................... Lưu lượng......................... m3/h

Bình bọt: .......................................... bình, Bình CO2........................... bình

 Rồng vải  Xô múc nước  Cát

 Xà beng  Xẻng  Rìu  Bạt


TÍN HIỆU VÀ VẬT HIỆU

Còi hơi.................................................... Còi điện.............................................

Đèn chạy tàu:  Trắng  Xanh  Đỏ

 Đèn pha  Đèn lai dắt  Đèn neo

Vật hiệu  Hình cầu  Hình nón  Giỏ

Số lượng pháo hiệu các loại....................................................................................



THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN

 Bộ thu phát vô tuyến điện thoại VHF với bộ giải mã DSC..........................

 Bộ thu phát vô tuyến điện thoại MF với bộ giải mã DSC...........................

 Trạm thông tin vệ tinh đài tàu INMARSAT hoặc MF/HF có DSC............

 Máy thu NAVTEX.......................................................................................

 Phao vô tuyến EPIRB (COSPAS-SARSAT)...............................................

 Vô tuyến điện thoại hai chiều VHF.............................................................

THIẾT BỊ HÀNH HẢI

 La bàn từ  Ra đa  Đo sâu

 Đo tốc độ  AIS  Phản chiếu ra đa

 Khí áp kế  Đèn tín hiệu ban ngày  Máy thu hệ thống vô tuyến hàng hải

Các thiết bị khác...........................................................................................

TRANG BỊ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM

 Thiết bị phân ly/lọc: Số chế tạo:..................................................................

Hàm lượng dầu trong nước:............................................................... (ppm)

 Hệ thống bơm chuyển hỗn hợp dầu nước

Kiểu bơm:.............................................. Lưu lượng:.................... (m3/h)

 Két thu hồi: Vật liệu: ........................... Thể tích: ........................ (m3)

 Két lắng: Vật liệu: ........................... Thể tích: ........................ (m3)

 Két dầu cặn: Vật liệu: ........................... Thể tích: ........................ (m3)

 Bích nối tiêu chuẩn: Số lượng: .............. Nơi đặt: .........................

 Thiết bị chứa rác: Số lượng: .............. Nơi đặt: .........................



BUỒNG KHÁCH

Số 1: Diện tích........m2, Số ghế:........, Số giường:........, Tổng số khách..............

Số 2: Diện tích........m2, Số ghế:........, Số giường:........, Tổng số khách..............

Số 3: Diện tích........m2, Số ghế:........, Số giường:........, Tổng số khách..............

Số 1: Diện tích........m2, Số ghế:........, Số giường:........, Tổng số khách..............

Căn cứ vào kết quả của đợt kiểm tra ngày..........tháng..........năm..................

tại......................................................................và các hồ sơ kỹ thuật của tàu,



CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN

Tàu:...........................................................................................................

1.  Thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn, được trao:



- Dấu hiệu phân cấp:




- Số phân cấp:




2.  Dấu hiệu chở hàng và thước nước đã được gắn, khắc vào mạn tàu theo đúng quy định của Quy chuẩn:

Mạn khô F =..................................................................(mm)

Chiều chìm d =..................................................................(m)

 Tàu đã được cấp GCN dung tích số.........................................................

Ngày cấp....................................... Nơi cấp............................................

Cấp tại...................................., ngày........tháng........năm..............



CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

KIỂM TRA KỸ THUẬT

Căn cứ vào Quy chuẩn, Tiêu chuẩn và các quy định hiện hành,

Ngày..........tháng.........năm..............., tại..................................................

Chúng tôi gồm: 1.....................................................................................................

2.....................................................................................................

3.......................................................................................................

Là Đăng kiểm viên của Chi cục Đăng kiểm:..................................................

đã có mặt tại tàu:........................................................................để kiểm tra:

 Lần đầu  Định kỳ  Hàng năm

 Gia hạn định kỳ  Gia hạn trên đà

 Bất thường  Bình không khí nén

 Ở trạng thái nổi  Trên đà

Các hạng mục sau: Trạng thái

Thỏa mãn Hạn chế Cấm hoạt động

Thân tàu và thiết bị   

Hệ thống động lực   

Hệ thống điện   

Trang bị cứu sinh   

Trang bị cứu hỏa   

Tín hiệu và vật hiệu   

Thiết bị vô tuyến điện   

Trang bị hàng hải   

Bình khí nén   


NHỮNG TỒN TẠI VÀ YÊU CẦU CỤ THỂ HOẶC CÁC BỔ SUNG VỀ ĐẶC ĐIỂM TÀU

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

KẾT LUẬN

- Trạng thái chung:..............................................................................

- Thời hạn kiểm tra chu kỳ:

Định kỳ: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Hàng năm: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Trên đà: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Kiểm tra bất thường: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Để kiểm tra các hạng mục sau:

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Căn cứ vào kết luận trên, tàu được cấp Giấy chứng nhận Khả năng đi biển số:...............................

Có hiệu lực đến ngày............tháng...........năm.................., trong vùng:

………………………………………………………………………….

Lượng chở hàng: ............................................................................ (tấn)

Lượng chở khách: ..................................................................... (người)

................................, ngày..........tháng..........năm...............



ĐĂNG KIỂM VIÊN

KIỂM TRA KỸ THUẬT

Căn cứ vào Quy chuẩn, Tiêu chuẩn và các quy định hiện hành,

Ngày..........tháng.........năm..............., tại..........................................................

Chúng tôi gồm: 1.....................................................................................

2.....................................................................................

3....................................................................................

Là Đăng kiểm viên của Chi cục Đăng kiểm:...................................................

đã có mặt tại tàu:..........................................................................để kiểm tra:

 Lần đầu  Định kỳ  Hàng năm

 Gia hạn định kỳ  Gia hạn trên đà

 Bất thường  Bình không khí nén

 Ở trạng thái nổi  Trên đà

Các hạng mục sau: Trạng thái

Thỏa mãn Hạn chế Cấm hoạt động

Thân tàu và thiết bị   

Hệ thống động lực   

Hệ thống điện   

Trang bị cứu sinh   

Trang bị cứu hỏa   

Tín hiệu và vật hiệu   

Thiết bị vô tuyến điện   

Trang bị hàng hải   

Bình khí nén   


NHỮNG TỒN TẠI VÀ YÊU CẦU CỤ THỂ HOẶC CÁC BỔ SUNG VỀ ĐẶC ĐIỂM TÀU

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

KẾT LUẬN

- Trạng thái chung:..............................................................................

- Thời hạn kiểm tra chu kỳ:

Định kỳ: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Hàng năm: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Trên đà: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Kiểm tra bất thường: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Để kiểm tra các hạng mục sau:

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Căn cứ vào kết luận trên, tàu được cấp Giấy chứng nhận Khả năng đi biển số:...............................

Có hiệu lực đến ngày............tháng...........năm.................., trong vùng:

………………………………………………………………………….

Lượng chở hàng: ............................................................................ (tấn)

Lượng chở khách: ..................................................................... (người)

................................, ngày..........tháng..........năm...............



ĐĂNG KIỂM VIÊN

KIỂM TRA KỸ THUẬT

Căn cứ vào Quy chuẩn, Tiêu chuẩn và các quy định hiện hành,

Ngày..........tháng.........năm..............., tại..........................................................

Chúng tôi gồm: 1.....................................................................................

2.....................................................................................

3....................................................................................

Là Đăng kiểm viên của Chi cục Đăng kiểm:...................................................

đã có mặt tại tàu:..........................................................................để kiểm tra:

 Lần đầu  Định kỳ  Hàng năm

 Gia hạn định kỳ  Gia hạn trên đà

 Bất thường  Bình không khí nén

 Ở trạng thái nổi  Trên đà

Các hạng mục sau: Trạng thái

Thỏa mãn Hạn chế Cấm hoạt động

Thân tàu và thiết bị   

Hệ thống động lực   

Hệ thống điện   

Trang bị cứu sinh   

Trang bị cứu hỏa   

Tín hiệu và vật hiệu   

Thiết bị vô tuyến điện   

Trang bị hàng hải   

Bình khí nén   


NHỮNG TỒN TẠI VÀ YÊU CẦU CỤ THỂ HOẶC CÁC BỔ SUNG VỀ ĐẶC ĐIỂM TÀU

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

KẾT LUẬN

- Trạng thái chung:..............................................................................

- Thời hạn kiểm tra chu kỳ:

Định kỳ: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Hàng năm: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Trên đà: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Kiểm tra bất thường: Ngày ............. tháng ............. năm ..................

Để kiểm tra các hạng mục sau:

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

Căn cứ vào kết luận trên, tàu được cấp Giấy chứng nhận Khả năng đi biển số:...............................

Có hiệu lực đến ngày............tháng...........năm.................., trong vùng:

………………………………………………………………………….

Lượng chở hàng: ............................................................................ (tấn)

Lượng chở khách: ..................................................................... (người)

................................, ngày..........tháng..........năm...............



ĐĂNG KIỂM VIÊN

KIỂM TRA KỸ THUẬT

Căn cứ vào Quy chuẩn, Tiêu chuẩn và các quy định hiện hành,

Ngày..........tháng.........năm..............., tại..........................................................

Chúng tôi gồm: 1.....................................................................................

2.....................................................................................

3....................................................................................

Là Đăng kiểm viên của Chi cục Đăng kiểm:...................................................

đã có mặt tại tàu:..........................................................................để kiểm tra:

 Lần đầu  Định kỳ  Hàng năm

 Gia hạn định kỳ  Gia hạn trên đà

 Bất thường  Bình không khí nén

 Ở trạng thái nổi  Trên đà

Các hạng mục sau: Trạng thái

Thỏa mãn Hạn chế Cấm hoạt động

Thân tàu và thiết bị   

Hệ thống động lực   

Hệ thống điện   

Trang bị cứu sinh   

Trang bị cứu hỏa   

Tín hiệu và vật hiệu   

Thiết bị vô tuyến điện   

Trang bị hàng hải   

Bình khí nén   


NHỮNG TỒN TẠI VÀ YÊU CẦU CỤ THỂ HOẶC CÁC BỔ SUNG VỀ ĐẶC ĐIỂM TÀU

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................



tải về 5.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   50   51   52   53   54   55   56   57   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương