Qcvn 80: 2014/bgtvt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển national Technical Regulation



tải về 291.38 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích291.38 Kb.
#36038
1   2   3

III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

1.1 Quy định chung

Tàu biển thuộc phạm vi điều chỉnh tại 1.1.1-1 Mục I của Quy chuẩn phải được Đăng kiểm thẩm định thiết kế, kiểm tra và xác nhận phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn này.



1.2 Kiểm tra hàng năm

Vào các đợt kiểm tra hàng năm để duy trì cấp tàu, được quy định tại 1.1.3-1(1) Phần 1B Mục II của QCVN 21: 2010/BGTVT, phải kiểm tra đảm bảo Báo cáo kiểm tra tiếng ồn được lưu giữ trên tàu và các thiết bị bảo vệ thính giác ở trong tình trạng tốt.



1.3 Hồ sơ cấp cho tàu

Các hồ sơ do Đăng kiểm cấp bao gồm:

(1) Hồ sơ thiết kế được thẩm định, bao gồm các bản vẽ và các tài liệu như quy định ở 1.1 Mục II của Quy chuẩn;

(2) Báo cáo kiểm tra tiếng ồn.

1.4 Thủ tục chứng nhận

Thủ tục thẩm định thiết kế và kiểm tra, chứng nhận tàu biển thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn này được thực hiện theo các điều 9a, 9c của Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.



IV TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

1.1 Trách nhiệm của chủ tàu, cơ sở thiết kế, đóng mới, hoán cải và sửa chữa tàu

1.1.1 Thực hiện đầy đủ các quy định liên quan nêu trong Quy chuẩn này.

1.1.2 Chịu sự kiểm tra và giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm phù hợp với các yêu cầu trong Quy chuẩn này.

1.2 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam

1.2.1 Thẩm định thiết kế, giám sát kỹ thuật

Bố trí các Đăng kiểm viên có năng lực, đủ tiêu chuẩn để thực hiện thẩm định thiết kế, giám sát kỹ thuật phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Quy chuẩn này.



1.2.2 Hướng dẫn thực hiện/áp dụng

Hướng dẫn thực hiện các quy định của Quy chuẩn này đối với các chủ tàu, cơ sở thiết kế, đóng mới, hoán cải và sửa chữa tàu, các đơn vị đăng kiểm thuộc hệ thống Đăng kiểm Việt Nam trong phạm vi cả nước.



1.2.3 Rà soát và cập nhật Quy chuẩn

Căn cứ yêu cầu thực tế, Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm báo cáo và kiến nghị Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này theo định kỳ hàng năm.



1.3 Kiểm tra thực hiện của Bộ Giao thông vận tải

Bộ Giao thông vận tải (Vụ Khoa học - Công nghệ) có trách nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tuân thủ Quy chuẩn này của các đơn vị có hoạt động liên quan.



V TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1.1 Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức hệ thống thẩm định thiết kế, kiểm tra, giám sát kỹ thuật phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn này. Tổ chức in ấn, phổ biến Quy chuẩn này cho các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện, áp dụng.

1.2 Trong trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Quy chuẩn này với quy định của tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật khác liên quan đến tiếng ồn trên tàu biển thì áp dụng quy định của Quy chuẩn này.

1.3 Trường hợp có điều khoản Công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Quy chuẩn này, thì các tàu biển chạy tuyến quốc tế phải áp dụng quy định của điều khoản Công ước quốc tế đó.

1.4 Trong trường hợp các tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo nội dung đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế có hiệu lực của tài liệu đó.

1.5 Trong trường hợp không thể thực hiện được quy định nào đó của quy chuẩn, trong các trường hợp đặc biệt cần thiết, Bộ Giao thông vận tải sẽ quyết định việc áp dụng trong từng trường hợp cụ thể.
PHỤ LỤC

Mẫu Báo cáo kiểm tra tiếng ồn

Báo cáo kiểm tra tiếng ồn phải bao gồm các nội dung sau:








CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

VIETNAM REGISTER
BÁO CÁO KIỂM TRA TIẾNG ỒN

NOISE SURVEY REPORT

Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN XXX: 2014/BGTVT

Issued under the provisions of the National Technical Regulation: QCVN XXX: 2014/BGTVT
1 Các thông số cơ bản của tàu

Ship Particulars

1.1 Tên tàu

Name of ship

1.2 Cảng đăng ký

Port of registry

1.3 Tên và địa chỉ của chủ tàu, đại lý hoặc công ty khai thác tàu

Name and address of shipowner, managing owner or agent

1.4 Tên và địa chỉ của nhà máy đóng tàu

Name and address of shipbuilder

1.5 Nơi đóng

Place of build

1.6 Số IMO

IMO number

1.7 Tổng dung tích

Gross tonnage

1.8 Loại tàu

Type of ship

1.9 Các kích thước chính của tàu: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao mạn, chiều chìm lớn nhất (đường nước tải trọng mùa hè)

Ship’s dimensions – length, breadth, depth, maximum draught (summer load line)

1.10 Lượng chiếm nước ở chiều chìm lớn nhất

Displacement at maximum draught

1.11 Ngày đặt ky

Date of keel laying

1.12 Ngày bàn giao tàu

Date of delivery


2 Các thông số cơ bản của máy tàu

Machinery Particulars

2.1 Máy chính

Propulsion machinery

1 Cơ sở chế tạo, loại, số lượng máy

Manufacturer, type, and number of units

2 Công suất liên tục lớn nhất (kW)

Maximum cont. rating – power (kW)

3 Vòng quay trục ở chế độ khai thác thông thường theo thiết kế (vòng/phút)

Normal designed service shaft speed (rpm)

4 Công suất ở chế độ khai thác thông thường (kW)

Normal service rating – power(kW)

2.2 Các động cơ đi-ê-den phụ

Auxiliary diesel engines

1 Cơ sở chế tạo, loại

Manufacturer, and type

2 Công suất định mức và số lượng

Output (kW), and number of units

2.3 Hộp giảm tốc chính

Main reduction gear

2.4 Loại chân vịt (bước cố định, biến bước, Voith-Schneider)

Type of propeller (fixed propeller, controllable pitch propeller, Voith-Schneider propeller)

1 Số chân vịt và số cánh

Number of propellers and number of blades

2 Vòng quay trục chân vịt thiết kế (vòng/phút)

Designed propeller shaft speed (rpm)

2.5 Các nội dung khác (trong trường hợp cấu hình hệ đẩy tàu và năng lượng đặc biệt)

Other (in the case of special propulsion and power configurations)

2.6 Thông gió buồng máy

Engine room ventilation

1 Cơ sở chế tạo, kiểu và số lượng

Manufacturer, type and number of units

2 Đường kính quạt (m), vòng quay (vòng/phút) và vòng quay có thể thay đổi (Có/không)

Fan diameter (m), fan speed (rpm) and variable speed (Yes/No)

3 Lưu lượng (m3/h) và tổng áp suất (Pa)

Airflow capacity (m3/h) and total pressure (Pa)
3 Người đo và thiết bị đo

Measuring Instrumentation and Personnel

3.1 Cơ sở chế tạo thiết bị đo, kiểu và số seri của thiết bị đo mức âm, micro, thiết bị lọc, đầu chắn gió, thiết bị hiệu chuẩn và thiết bị khác

Instrumentation maker, type and serial No. of sound level meter, microphone, filter, windscreen, calibrator and other equipment

3.2 Hiệu chuẩn thiết bị đo mức âm (ngày bắt đầu/kết thúc hiệu chuẩn)- tại đợt kiểm tra bởi cơ quan có thẩm quyền.

Calibration of sound level meter (date calibration started/finished)- at survey by competent authority

3.3 Người và công ty thực hiện đo

Identification of persons/organizations carrying out measurements
4 Các trạng thái trong quá trình đo

Conditions During Measurement

4.1 Ngày đo, thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc đo

Date of measurement, start time, and completion time

4.2 Vị trí của tàu trong quá trình đo

Ship’s position during measurement

4.3 Trạng thái tải của tàu

Loading condition of the ship

4.4 Các trạng thái trong quá trình đo

Conditions during measurement

1 Chiều chìm mũi

Draught forward

2 Chiều chìm đuôi

Draught aft

3 Độ sâu của nước bên dưới ky tàu

Depth of water under keel

4.5 Trạng thái thời tiết

Weather conditions

1 Cấp gió

Wind force

2 Trạng thái biển

Sea state

4.6 Tốc độ tàu

Ship speed

4.7 Vòng quay thực tế của trục chân vịt (vòng/phút)

Actual propeller shaft speed (rpm)

4.8 Bước của chân vịt

Propeller pitch

4.9 Vòng quay của máy chính (vòng/phút)

Propulsion machinery speed (rpm)

4.10 Công suất máy chính (kW)

Propulsion machinery power (kW)

4.11 Số lượng máy chính hoạt động

Number of propulsion machinery units operating

4.12 Số lượng các động cơ đi-ê-den phụ hoạt động

Number of diesel auxiliary engines operating

4.13 Số lượng các máy phát điện tua bin hoạt động

Number of turbo generators operating

4.14 Chế độ tốc độ thông gió buồng máy (cao/thấp/thay đổi)

Engine room ventilation speed mode (high/low/variable)

4.15 Chế độ tải của động cơ (% công suất liên tục lớn nhất)

Engine load (%MCR)

4.16 Các thiết bị phụ khác hoạt động (thiết bị thông gió, sưởi, điều hòa không khí đang hoạt động)

Other auxiliary equipment operating (ventilation, heating and air conditioning equipment in operation)

5 Các thông số đo

Measuring Data

1 Các giới hạn về tiếng ồn (dB(A))

Noise limits dB(A)

Các mức áp suất âm đo được LAeq (dB(A)), LCeq (dB(C)) và LCpeak (dB(C))

Measured sound pressure levels LAeq dB(A), LCeq dB(C) and LCpeak dB(C)

Lưu ý: Chỉ phải đo mức áp suất âm LCeq và LCpeak trong trường hợp vượt quá 85dB(A) và yêu cầu có thiết bị bảo vệ thính giác

Note: Measurement of sound pressure level LCeq and LCpeak is to be done only in the case of exceeding 85dB(A) and hearing protectors are required.

2 Các không gian làm việc

Work spaces

(1) Buồng máy

Machinery spaces

(2) Buồng điều khiển máy

Machinery control rooms

(3) Xưởng

Workshops

(4) Các buồng làm việc không nêu tên khác

Non-specified workspaces

3 Lầu lái

Navigation spaces

(1) Lầu lái và buồng hải đồ

Navigating bridge and chartrooms

(2) Các vị trí trực canh, bao gồm cả cánh gà và cửa sổ lầu lái

Look-out posts, including navigating bridge wings and windows

(3) Buồng vô tuyến điện

Radio rooms

(4) Buồng ra đa

Radar rooms

4 Các buồng sinh hoạt

Accommodation spaces

(1) Ca bin và buồng y tế

Cabins and hospitals

(2) Phòng ăn

Messrooms

(3) Phòng vui chơi giải trí

Recreation rooms

(4) Các khu vực giải trí hở

Open recreation areas

(5) Các văn phòng

Offices

5 Các buồng phục vụ



Service spaces

(1) Bếp không có thiết bị chế biến thức ăn hoạt động

Galleys, without food processing equipment operating

(2) Buồng để thức ăn

Serveries and pantries

6 Các buồng thông thường không có người

Normally unoccupied spaces
6 Các biện pháp giảm tiếng ồn chính (nêu các biện pháp được sử dụng)

Main Noise Abatement Measures (list measures taken)
7 Các lưu ý (nêu các miễn giảm so với Bộ luật)

Remarks (list any exceptions to the Code)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tên, địa chỉ, vị trí, ngày và chữ ký của người đo

Name, address, place, date and signature of person taking measurements




Каталог: Images -> editor -> files
files -> PHỤ LỤc I danh mục các tthc công bố BỔ sung
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập- tự do- hạnh phúc
files -> TRƯỜng đÀo tạO, BỒi dưỠng cán bộ CÔng thưƠng trung ưƠNG
files -> BỘ giao thông vận tải báo cáo chuyêN ĐỀ
files -> THỐng kê SỐ liệu chậm hủy chuyến bay của các hàng hkvn
files -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> BỘ giao thông vận tảI
files -> Danh sách cấp giấy phép sản xuất phân bón vô CƠ
files -> CHƯƠng trình hội nghị đánh giá kết quả công tác 6 tháng đầu năm
files -> BẢn tin thị trưỜng tháng 3/2014 I/ Tình hình thị trường tháng 2/2014

tải về 291.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương