Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation


Chỉ tiêu giao diện quang đối với các hệ thống SDH có sử dụng khuếch đại quang



tải về 0.66 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.66 Mb.
#5666
1   2   3   4   5   6

2.3. Chỉ tiêu giao diện quang đối với các hệ thống SDH có sử dụng khuếch đại quang

2.3.1. Đối với hệ thống STM-4


Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 9.

Bảng 9 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 sử dụng khuếch đại quang


Tín hiệu số




STM-4

- Tốc độ danh định, kbit/s




622080

Mã ứng dụng




V-4.1

V-4.2

V-4.3

U-4.2

U-4.3

Phần phát tại điểm MPI-S



















- Dải bước sóng làm việc

nm

1290-1330


1530-1565

1530-1565

1530-1565

1530-1565

- Công suất trung bình



















+ Giá trị lớn nhất

dBm

4

4

4

15

15

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

0

0

0

12

12

- Đặc tính phổ



















+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại

nm

NC

NC

NC

NC

NC

+ SMSR nhỏ nhất

dB

NC

NC

NC

NC

NC

- EX nhỏ nhất

dB

10

10

10

10

10

- Mặt nạ hình mắt

Qui định theo Bảng 14






















Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R



















- Dải suy hao

dB

22- 33

22-33

22-33

33-44

33-44

- Tán sắc cực đại

ps/nm

200

2400

400

3200

530

- Trễ nhóm vi sai cực đại

ps

480

480

480

480

480

- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

24

24

24

- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R

dB

-27

-27

-27

-27

-27






















Phần thu ở điểm MPI-R



















- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)

dBm

≤-34

≤-34

≤-34

≤-34

≤-33

- Mức quá tải (tại BER = 10-12)

dBm

≥ -18

≥ -18

≥ -18

≥ -18

≥ -18

- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

2

1

- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R

dB

-27

-27

-27

-27

-27

2.3.2. Đối với hệ thống STM-16


Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 sử dụng khuếch đại quang

Tín hiệu số




STM-16

- Tốc độ danh định, kbit/s




2 488 320

Mã ứng dụng




V-16.2

V-16.3

Phần phát tại điểm MPI-S










- Dải bước sóng làm việc

nm

1530-1565

1530-1565

- Công suất trung bình










+ Giá trị lớn nhất

dBm

13

13

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

10

10

- Đặc tính phổ










+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại

nm

NC

NC

+ SMSR nhỏ nhất

dB

NC

NC

- EX nhỏ nhất

dB

8,2

8,2

- Mặt nạ hình mắt

Qui định theo Bảng 14













Đường truyền, giữa điểm MPI-S

và MPI-R










- Dải suy hao

dB

22 - 33

22 - 33

- Tán sắc cực đại

Ps/nm

2400

400

- Trễ nhóm vi sai cực đại

ps

120

120

- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R

dB

-27

-27













Phần thu ở điểm MPI-R










- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)

dBm

≤-25

≤-24

- Mức quá tải (tại BER = 10-12)

dBm

≥ -9

≥ -9

- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

2

1

- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R

dB

-27

-27



2.3.3. Đối với hệ thống STM-64


Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 11 và 12.

Bảng 11 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang

Tín hiệu số




STM-64

- Tốc độ danh định, kbit/s




9 953 280

Mã ứng dụng




L-64.1

L-64.2a

L-64.2b

L-64.2c

L-64.3

- Dải bước sóng làm việc

nm

1290-1320

1530-1565

1530-1565

1530-1565

1530-1565

Phần phát tại điểm MPI-S



















- Đặc tính phổ



















+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại

nm

NC

NC

NC

NC

NC

+ SMSR nhỏ nhất

dB

30

NC

NC

NC

NC

- Công suất trung bình



















+ Giá trị lớn nhất

dBm

+7

+2

13

+2

13

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

+3

-2

10

-2

10

- EX nhỏ nhất

dB

6

10

8,2

10

8,2

- Mặt nạ hình mắt

NC






















Đường truyền, giữa điểm MPI-S

và MPI-R



















- Dải suy hao

dB

16 - 22

11 - 22

16 - 22

11 - 22

16 - 22

- Tán sắc cực đại

ps/nm

130

1600

1600

1600

260

- Trễ nhóm vi sai cực đại

ps

30

30

30

30

30

- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

24

24

24

- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R

dB

-27

-27

-27

-27

-27

Phần thu ở điểm MPI-R



















- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)

dBm

≤-20

≤-26

≤-14

≤-26

≤-13

- Mức quá tải (tại BER = 10-12)

dBm

≥ -9

≥ -9

≥ -3

≥ -9

≥ -3

- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

2

2

2

1

- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R

dB

-27

-27

-27

-27

-27

CHÚ THÍCH:

- L-64.2a sử dụng PDC làm DA - L-64.2c sử dụng PCH làm DA;



- L-64.2b sử dụng SPM làm DA- L-64.2d sử dụng DST làm DA.
Bảng 12 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang (tiếp)

Tín hiệu số




STM-64

- Tốc độ danh định, kbit/s




9 953 280

Mã ứng dụng




V-64.2a

V-64.2b

V-64.3

- Dải bước sóng làm việc

nm

1530 - 1565

1530 - 1565

1530 - 1565

Phần phát tại điểm MPI-S













- Công suất trung bình













+ Giá trị lớn nhất

dBm

13

15

13

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

10

12

10

- Đặc tính phổ













+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại

nm

NC

NC

NC

+ SMSR nhỏ nhất

dB

NC

NC

NC

- EX nhỏ nhất

dB

10

8.2

8.2

- Mặt nạ hình mắt

NC
















Đường truyền, giữa điểm MPI-S

và MPI-R













- Dải suy hao

dB

22 - 33

22 - 33

22 - 33

- Tán sắc cực đại

ps/nm

2400

2400

400

- Trễ nhóm vi sai cực đại

ps

30

30

30

- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

24

- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R

dB

-27

-27

-27

Phần thu ở điểm MPI-R













- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12)

dBm

≤-25

≤-23

≤-24

- Mức quá tải (tại BER = 10-12)

dBm

≥ -9

≥ -7

≥ -9

- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

2

2

1

- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R

dB

-27

-27

-27

CHÚ THÍCH: V-64.2a sử dụng PDC làm DA.

Bảng 13 – Tham số quy định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát

đối với giao điện quang của các hệ thống không sử dụng khuếch đại quang





STM-1

STM-4




STM-16

x1/x4

0,15/0,85

0,25/0,75




x3-x2

0,2

x/x3

0,35/0,65

0,40/0,60




y1/y2

0,25/0,75

x1/y2

0,20/0,80

0,20/0,80











Bảng 14 – Tham số qui định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát

đối với giao diện quang của các hệ thống có sử dụng khuếch đại quang





STM-4

STM-16

x1/x4

0,25/0,75

-

x2/x3

0,40/0,60

-

x3-x2

-

0,2

y1/y2

0,20/0,80

0,25/0,75





Hình 3 - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát


Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương