Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation


Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống SDH không sử dụng khuếch đại quang



tải về 0.66 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.66 Mb.
#5666
1   2   3   4   5   6

2.2. Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống SDH không sử dụng khuếch đại quang

2.2.1. Đối với hệ thống STM-1


Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 2 và 3.
Bảng 2 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1

không sử dụng khuếch đại quang


Tín hiệu số




STM-1

- Tốc độ danh định, kbit/s




155 520

Mã ứng dụng




I-1.1

S-1.1

S-1.2

Dải bước sóng làm việc

nm

1260 - 1360


1261-1360

1430-1576

1430-1580

Phần phát tại điểm S
















- Loại nguồn




MLM

LED

MLM

MLM

SLM

- Đặc tính phổ:



















+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

40

80

7,7

2,5

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

-

-

-

-

1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

-

-

-

-

30

- Công suất phát trung bình:



















+ Giá trị lớn nhất

dBm

-8

-8

-8

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-15

-15

-15

- EX nhỏ nhất

dB

8,2

8,2

8,2

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang




Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R



















Dải suy hao

dB

0 - 7

0 - 12

0 - 12

Tán sắc cực đại

ps/nm

18

25

96

296

NA

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

NA

NA

NA

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

NA

NA

NA

Phần ở điểm thu R













Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-23

-28

-28

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-8

-8

-8

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

NA

NA

NA


Bảng 3 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1

không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)


Tín hiệu số




STM-1

- Tốc độ danh định, kbit/s




155 520

Mã ứng dụng




L-1.1

L-1.2

L-1.3

Dải bước sóng làm việc

nm

1263 - 1360


1480-1580

1534-1566/

1523-1577



1480-1580

Phần phát tại điểm S
















- Loại nguồn




MLM

SLM

SLM

MLM

SLM

- Đặc tính phổ:



















+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

3

-

-

3/2,5

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

-

1

1

-

1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

-

30

30

-

30

- Công suất phát trung bình:



















+ Giá trị lớn nhất

dBm

0

0

0

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-5

-5

-5

- EX nhỏ nhất

dB

10

10

10

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang




Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R



















Dải suy hao

dB

10 - 28

10 - 28

10 - 28

Tán sắc cực đại

ps/nm

246

NA

NA

246/296

NA

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

NA

20

NA

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

NA

-25

NA

Phần ở điểm thu R













Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-34

-34

-34

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-10

-10

-10

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

NA

-25

NA


2.2.2. Đối với hệ thống STM-4


Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-4 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 4 và 5.
Bảng 4 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4

Không sử dụng khuếch đại quang


Tín hiệu số




STM-4

- Tốc độ danh định, kbit/s




622 080

Mã ứng dụng




I-4

S-4.1

S-4.2

Dải bước sóng làm việc

nm

1261 - 1360


1293-1334/

1274 -1356



1430 - 1580

Phần phát tại điểm S













- Loại nguồn




MLM

LED

MLM

SLM

- Đặc tính phổ:
















+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

14.5

35

4/2.5

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

-

-

-

1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

-

-

-

30

- Công suất phát trung bình:
















+ Giá trị lớn nhất

dBm

-8

-8

-8

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-15

-15

-15

- EX nhỏ nhất

dB

8,2

8,2

8,2

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang




Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R
















Dải suy hao

dB

0 - 7

0 – 12

0 - 12

Tán sắc cực đại

ps/nm

13

14

46/74

NA

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

NA

NA

24

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

NA

NA

-27

Phần ở điểm thu R













Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-23

-28

-28

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-8

-8

-8

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

NA

NA

-27



Bảng 5 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4

Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)


Tín hiệu số




STM-4

- Tốc độ danh định, kbit/s




622 080

Mã ứng dụng




L-4.1

L-4.2

L-4.3


Dải bước sóng làm việc

nm

1300-1325/

1296-1330



1280-1335

1480-1580

1480-1580

Phần phát tại điểm S
















- Loại nguồn




MLM

SLM

SLM

SLM

- Đặc tính phổ:
















+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

2,0/1,7

-

-

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

-

1

<1

1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

-

30

30

30

- Công suất phát trung bình:
















+ Giá trị lớn nhất

dBm

+2

+2

+2

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-3

-3

-3

- EX nhỏ nhất

dB

10

10

10

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang

-

Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R













Dải suy hao

dB

10 - 24

10 - 24

10 - 24

Tán sắc cực đại

ps/nm

92/109

NA

1600

NA

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

20

24

20

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

-25

-27

-25

Phần ở điểm thu R
















Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-28

-28

-28

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-8

-8

-8

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

-14

-27

-14



2.2.3. Đối với hệ thống STM-16


Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-16 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 6 và 7.

Bảng 6 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16

Không sử dụng khuếch đại quang


Tín hiệu số




STM-16

- Tốc độ danh định, kbit/s




2 488 320

Mã ứng dụng




I-16

S-16.1

S-16.2

Dải bước sóng làm việc

nm

1266 - 1360

1260 - 1360

1430 - 1580

Phần phát tại điểm S













- Loại nguồn




MLM

SLM

SLM

- Đặc tính phổ:













+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

4

-

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

-

1

<1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

-

30

30

- Công suất phát trung bình:













+ Giá trị lớn nhất

dBm

-3

0

0

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-10

-5

-5

- EX nhỏ nhất

dB

8,2

8,2

8,2

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang

-

Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R













Dải suy hao

dB

0 - 7

0 - 12

0 - 12

Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên

ps/nm

12

NA

800

Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng dưới

ps/nm

12

NA

420

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

24

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

-27

-27

-27

Phần ở điểm thu R













Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-18

-18

-18

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-3

0

0

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

1

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

-27

-27

-27


Bảng 7 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16

Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)


Tín hiệu số




STM-16

- Tốc độ danh định, kbit/s




2 488 320

Mã ứng dụng




L-16.1

L-16.2

L-16.3

Dải bước sóng làm việc

nm

1280 - 1335

1500 - 1580

1500 - 1580

Phần phát tại điểm S













- Loại nguồn




SLM

SLM

SLM

- Đặc tính phổ:













+ Độ rộng RMS cực đại ()

nm

-

-

-

+ Độ rộng phổ 20 dB cực đại

nm

1

<1

<1

+ SMSR nhỏ nhất

dB

30

30

30

- Công suất phát trung bình:













+ Giá trị lớn nhất

dBm

+3

+3

+3

+ Giá trị nhỏ nhất

dBm

-2

-2

-2

- EX nhỏ nhất

dB

8,2

8,2

8,2

Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang




Quy định theo Bảng 13

Đường truyền, giữa điểm S và R













Dải suy hao

dB

12 - 24

12 - 24

12 - 24

Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên

ps/nm

NA

1600

450

Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng dưới

ps/nm

NA

1200

450

Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối)

dB

24

24

24

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

-27

-27

-27

Phần ở điểm thu R













Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-27

-28

-27

Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất

dBm

-9

-9

-9

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

2

1

Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R

dB

-27

-27

-27

2.2.4. Đối với hệ thống STM-64


Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-64 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-64

Không sử dụng khuếch đại quang


Mã ứng dụng




S-64.1

S-64.2a

S-64.2b

S-64.3a

S-64.3b
















S-64.5a

S-64.5b

Thông tin chung


















Số kênh tối đa



1

1

1

1

1

Tỷ lệ bit lỗi lớn nhất



10–12

10–12

10–12

10–12

10–12

Loại sợi



G.652

G.652

G.652

G.653, G.655

G.653, G.655

Phần phát tại điểm S



















Dải bước sóng làm việc

nm

1290-1330

1530-1565

1530-1565

1530-1565

1530-1565

Loại nguồn






SLM

SLM

SLM

SLM

Độ rộng phổ cực đại

mW/ 10 MHz

NC

NC

NC

NC

NC

Hệ số nén mốt bên nhỏ nhất

dB

30

30

30

30

30

Công suất phát trung bình lớn nhất

dBm

+5

−1

+2

−1

+2

Công suất phát trung bình nhỏ nhất

dBm

+1

−5

−1

−5

−1

Hệ số phân biệt nhỏ nhất

dB

6

8,2

8,2

8,2

8,2

Mặt nạ mắt

NC






















Đường truyền giữa điểm S và R



















Dải suy hao lớn nhất

dB

11

11

11

11

11

Dải suy hao nhỏ nhất

dB

6

7

3

7

3

Giá trị tán sắc cực đại

ps/nm

70

800

800

130

130

Suy hao phản xạ nhỏ nhất của cáp tại điểm S

dB

14

24

24

24

24

Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R

dB

–27

−27

−27

−27

−27

Trễ nhóm vi sai cực đại

ps

30

30

30

30

30

Tại điểm thu MPI-R



















Công suất vào trung bình lớn nhất

dBm

–1

−8

−1

−8

−1

Độ nhạy thu cực tiểu

dBm

–11

−18

−14

−17

−13

Độ thiệt thòi luồng quang cực đại

dB

1

2

2

1

1

Phản xạ cực đại của phần tử mạng quang

dB

–14

−27

−27

−27

−27

CHÚ THÍCH: "a" dùng bộ thu loại APD, “b” dùng bộ thu loại PIN




Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương