Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation


QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Quy định chung



tải về 0.66 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.66 Mb.
#5666
1   2   3   4   5   6

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Quy định chung

2.1.1. Tham số kỹ thuật


Tất cả các tham số đưa ra trong Quy chuẩn này đều được tính toán trong trường hợp xấu nhất với giả thiết thoả mãn đầy đủ các điều kiện hoạt động chuẩn hoá của thiết bị (ví dụ như các điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm...), có tính đến ảnh hưởng của các hiệu ứng hoá già để đạt được:

- BER = 10-10 đối với hệ thống STM-1, STM-4, STM-16 không sử dụng khuếch đại quang;

- BER = 10-12 đối với hệ thống STM-64 và các hệ thống khác có sử dụng khuếch đại quang.

2.1.2. Phân loại giao diện quang


Phân loại giao diện quang được quy định trong Bảng 1. Giá trị khoảng cách được chọn cho các mã hệ thống khi phân loại dựa trên các giá trị tham số có thể đạt được với công nghệ hiện nay và các vấn đề này được cho là phù hợp với yêu cầu về mạng.

Bảng 1 – Phân loại giao diện quang theo lĩnh vực ứng dụng


Lĩnh vực

ứng dụng


I

S

L

V

U

Bước sóng

Nm


1 310

1 310

1 550

1 550

1 310

1 550

1 550

1 310

1 550

1 550

1 550

1 550

Loại sợi

G.652

G.652

G.652

G.653

G.652

G.652/

G.654


G.653

G.652

G.652/

G.654


G.653

G.652/

G.654


G.653

Khoảng cách km

~2

~15

~15

-

~40

~80

~80

~80

~120

~120

~160

~160

STM-1

I-1

S-1.1

S-1.2

-

L-1.1

L-1.2

L-1.3

-

-

-

-

-

STM-4

I-4

S-4.1

S-4.2

-

L-4.1

L-4.2

L-4.3

V-4.1

V-4.2

V-4.3

U-4.2

U-4.3

STM-16

I-16

S-16.1

S-16.2

-

L-16.1

L-16.2

L-16.3




V-16.2

V-16.3







Khoảng cách, km

STM-64





~20

S-64.1


~40

S-64.2


~40

S-64.3


~40

L-64.1


~80

L-64.2


~80

L-64.3


~80

V-64.1


~120

V-64.2


~120

V-64.3


-

-

CHÚ THÍCH: Giá trị khoảng cách trong Bảng 1 sử dụng để phân loại chứ không phải là chỉ tiêu để thiết kế hệ thống.

Qui định mã hệ thống trong bảng 1: Lĩnh vực ứng dụng - mức STM. Số hậu tố

- Lĩnh vực ứng dụng là I, S, L, V, (với I là ứng dụng dùng cho giao tiếp trong 1 trạm; S, L, V, U là ứng dụng dùng cho giao tiếp giữa các trạm với nhau).

+ I (Intra office): nối trong một trạm hoặc giữa các trạm (cự ly 0,6 -25 km);

+ S (Short haul): cự ly ngắn (20 - 40 km);

+ L (Long haul): cự ly trung bình (40 - 80 km);

+ V (Very long haul): cự ly lớn (60 - 120 km);

+ U (Ultra long haul): cự ly rất lớn (120 - 160 km).

- Số hậu tố là một trong các mục sau:

+ Để trống hoặc “1” đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1310 nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.652;

+ “2”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.652 hoặc G.654;



+ “3”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.653.

Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương