CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN : 2013/BTC
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ BẢO QUẢN XĂNG, DẦU DỰ TRỮ QUỐC GIA
National technical regulation on storage of petroleum products of national reverses
HÀ NỘI - 2013
Lời nói đầu
QCVN : 2013/BCT được biên soạn theo Quyết định điều chỉnh các nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2011 số 2041/QĐ-BCT ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Tài Chính ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BTC ngày tháng năm 2013 của Bộ Tài chính.
|
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ BẢO QUẢN XĂNG DẦU HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
National technical regulation on storage of petroleum products of national reverses
(Kèm theo Thông tư số /2013/TT-BTC ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định về nội dung quản lý chất lượng; yêu cầu về bồn, bể chứa, đường ống công nghệ, an toàn phòng cháy chữa cháy; công tác giao nhận đối với mặt hàng xăng dầu hàng dự trữ quốc gia, bao gồm:
- Xăng không chì dùng cho các loại động cơ
- Nhiên liệu điêzen
- Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không
- Các loại xăng dầu dự trữ nhà nước khác theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến bảo quản mặt hàng xăng dầu hàng dự trữ quốc gia tại Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Xăng không chì: Hỗn hợp bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 15 oC đến 215 oC, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không pha chì, sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong được quy định trong TCVN 6776 : 2005 Xăng không chì Yêu cầu kỹ thuật
1.3.2. Nhiên liệu điêzen: Phần cất giữa của dầu mỏ phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý cháy do nén dưới áp suất cao trong xylanh, ký hiệu là DO, được quy định trong TCVN 5689 : 2005 Nhiên liệu điêzen (DO) – Yêu cầu kỹ thuật
1.3.3. Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A1: Phần cất giữa của dầu mỏ phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 được quy định trong TCVN 6426 : 2009 Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A -1 – Yêu cầu kỹ thuật
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Chất lượng hàng nhập kho
Hàng nhập kho phải đảm bảo các điều kiện kỹ thuật quy định tại các tiêu chuẩn tương ứng như sau:
2.1.1 Xăng không chì:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Xăng không chì
|
Phương pháp thử
|
RON 90
|
RON 92
|
RON 95
|
1
|
Trị số ốc tan
|
|
|
|
|
|
- Theo phương pháp nghiên cứu RON 1), min
|
90
|
92
|
95
|
TCVN 2703:2007 (ASTM D2699-06a)
|
- Theo phương pháp môtơ MON 2), min
|
79
|
81
|
84
|
ASTM D 2700
|
2
|
Hàm lượng chì, g/l, max
|
0,013
|
TCVN 7143:2006 (ASTM D 3237-02) /TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1)
|
3
|
Thành phần cất phân đoạn
|
|
TCVN 2698:2007 (ASTM D 86-05)
|
|
- Điểm sôi đầu, oC
|
Báo cáo
|
- 10 % thể tích, oC, max
|
70
|
- 50 % thể tích, oC, max
|
120
|
- 90 % thể tích, oC, max
|
190
|
- Điểm sôi cuối, oC, max
|
215
|
- Cặn cuối, % thể tích, max
|
2,0
|
4
|
Ăn mòn mảnh đồng ở 50 oC trong 3 giờ, max
|
Loại 1
|
TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1)
|
5
|
Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max
|
5
|
TCVN 6593:2006 (ASTM D 381-04)
|
6
|
Độ ổn định ôxy hóa, phút, min
|
480
|
TCVN 6778:2006 (ASTM D 525-05)
|
7
|
Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max
|
500
|
TCVN 6701:2007 (ASTM D 2622-05) /TCVN 7760:2008 (ASTM D 5453-06) /TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06)
|
8
|
Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa, min-max
|
43-75
|
TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953:06) /ASTM D 5191
|
9
|
Hàm lượng benzen, % thể tích, max
|
2,5
|
TCVN 6703:2006 (ASTM D 3606-04a) /TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02)
|
10
|
Hydrocacbon thơm, % thể tích, max
|
40
|
TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) /TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02)
|
11
|
Olefin, % thể tích, max
|
38
|
TCVN 7330:2007 (ASTM D 1319-03e1) /ASTM D 6296
|
12
|
Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max
|
2,7
|
TCVN 7332:2006 (ASTM D 4815-04)
|
13
|
Khối lượng riêng ở 15 oC, kg/m3
|
Báo cáo
|
TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) /ASTM D 4052
|
14
|
Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max
|
5
|
TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06)
|
15
|
Ngoại quan
|
Trong, không có tạp chất lơ lửng
|
TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1)
|
Ghi chú:
1) RON : Research Octane Number.
2) MON : Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu.
|
2.1.2. Nhiên liệu điêzen:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
DO 0,05S
|
DO 0,25S
|
1
|
Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max
|
500
|
2500
|
TCVN 6701:2007 (ASTM D 2622-05) /TCVN 7760:2008 (ASTM D 5453-06) /TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06)
|
2
|
Chỉ số xêtan 1), min
|
46
|
TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04)
|
3
|
Nhiệt độ cất, oC, 90 % thể tích, max
|
360
|
TCVN 2698:2007 (ASTM D 86-05)
|
4
|
Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min
|
55
|
TCVN 6608:2006 (ASTM D 3828-05) /TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06)
|
5
|
Độ nhớt động học ở 40 oC, cSt, min - max
|
2,0-4,5
|
TCVN 3171:2007 (ASTM D 445-06)
|
6
|
Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max
|
0,3
|
TCVN 6324:2006 ASTM (D 189-05) /ASTM D 4530
|
7
|
Điểm đông đặc, oC, max
|
+ 6
|
TCVN 3753:2007 (ASTM D 97-05a) /ASTM D 5950
|
8
|
Hàm lượng tro, % khối lượng, max
|
0,01
|
TCVN 2690:2007 (ASTM D 482-03)
|
9
|
Hàm lượng nước, mg/kh, max
|
200
|
ASTM E 203
|
10
|
Tạp chất dạng hạt, mg/l, max
|
10
|
ASTM D 2276
|
11
|
Ăn mòn mảnh đồng ở 50 oC trong 3 giờ, max
|
Loại 1
|
TCVN 2694:2007 (ASTM D 130-04e1)
|
12
|
Khối lượng riêng ở 15 oC, kg/m3, min - max
|
820-860
|
TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298-05) /ASTM D 4052
|
13
|
Độ bôi trơn, μm, max
|
460
|
TCVN 7758:2007 (ASTM D 6079-04e1)
|
14
|
Ngoại quan
|
Sạch, trong
|
ASTm D 4176
|
1) Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng cho các loại nhiên liệu có phụ gia cải thiện trị số xê tan.
2) 1 cSt = 1 mm2/s
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |