- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
40
5515
13
00
00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
40
5515
19
00
00
- - Loại khác
40
- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
5515
21
00
00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
40
5515
22
00
00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
40
5515
29
00
00
- - Loại khác
40
- Vải dệt thoi khác:
5515
91
00
00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
40
5515
92
00
00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
40
5515
99
00
00
- - Loại khác
40
5516
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
5516
11
00
00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
5516
12
00
00
- - Đã nhuộm
40
5516
13
00
00
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
40
5516
14
00
00
- - Đã in
40
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
5516
21
00
00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
5516
22
00
00
- - Đã nhuộm
40
5516
23
00
00
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
40
5516
24
00
00
- - Đã in
40
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
5516
31
00
00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
5516
32
00
00
- - Đã nhuộm
40
5516
33
00
00
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
40
5516
34
00
00
- - Đã in
40
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
5516
41
00
00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
5516
42
00
00
- - Đã nhuộm
40
5516
43
00
00
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
40
5516
44
00
00
- - Đã in
40
- Loại khác:
5516
91
00
00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
40
5516
92
00
00
- - Đã nhuộm
40
5516
93
00
00
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
40
5516
94
00
00
- - Đã in
40
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt;
các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage),
sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng Chú giải 1. Chương này không bao gồm:
(a). Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09), ở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải;
(b). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(c). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);
(d). Mica đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); hoặc
(e). Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (Phần XV). 2. Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính bằng chính xơ của màng đó.
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:
(a). Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);
(b). Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc
(c). Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).
Nhóm 56.04 không bao gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về mầu sắc.
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)
5601
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
5601
10
00
00
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
30
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:
5601
21
00
00
- - Từ bông
30
5601
22
- - Từ xơ nhân tạo:
5601
22
10
00
- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá
15
5601
22
90
00
- - - Loại khác
30
5601
29
00
00
- - Loại khác
30
5601
30
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
5601
30
10
00
- - Xơ vụn polyamit
10
5601
30
90
00
- - Loại khác
10
5602
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
- Bằng sợi filament nhân tạo:
5603
11
- - Trọng lượng không quá 25g/m2:
5603
11
10
00
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
15
5603
11
90
00
- - - Loại khác
15
5603
12
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
5603
12
10
00
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
15
5603
12
90
00
- - - Loại khác
15
5603
13
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
5603
13
10
00
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
15
5603
13
90
00
- - - Loại khác
15
5603
14
- - Trọng lượng trên 150 g/m2:
5603
14
10
00
- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
15
5603
14
90
00
- - - Loại khác
15
- Loại khác:
5603
91
00
00
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2
15
5603
92
00
00
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
15
5603
93
00
00
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
15
5603
94
00
00
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
15
5604
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
5604
10
00
00
- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
20
5604
20
00
00
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng
20
5604
90
- Loại khác:
5604
90
10
00
- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm
20
5604
90
90
00
- - Loại khác
20
5605
00
00
00
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
20
5606
00
00
00
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
30
5607
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
5607
10
00
00
- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
30
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:
5607
21
00
00
- - Dây xe để buộc, đóng kiện
30
5607
29
00
00
- - Loại khác
30
- Từ polyethylen hoặc polypropylene:
5607
41
00
00
- - Dây xe để buộc, đóng kiện
20
5607
49
- - Loại khác:
5607
49
10
00
- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp
20
5607
49
90
00
- - - Loại khác
20
5607
50
- Từ xơ tổng hợp khác:
5607
50
10
00
- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt
20
5607
50
90
00
- - Loại khác
20
5607
90
00
00
- Từ xơ khác
20
5608
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
5608
11
00
00
- - Lưới đánh cá thành phẩm
15
5608
19
- - Loại khác:
5608
19
10
00
- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
10
5608
19
20
00
- - - Túi lưới
20
5608
19
90
00
- - - Loại khác
10
5608
90
- Từ vật liệu dệt khác:
5608
90
10
00
- - Lưới bảo hiểm công nghiệp
10
5608
90
20
00
- - Túi lưới
20
5608
90
90
00
- - Loại khác
10
5609
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác