4806
|
|
|
Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806
|
10
|
00
|
00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
4806
|
20
|
00
|
00
|
- Giấy chống thấm dầu
|
10
|
4806
|
30
|
00
|
00
|
- Giấy can
|
3
|
4806
|
40
|
00
|
00
|
- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4807
|
00
|
00
|
00
|
Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
30
|
|
|
|
|
|
|
4808
|
|
|
|
Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808
|
10
|
00
|
00
|
- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
20
|
00
|
00
|
- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
30
|
00
|
00
|
- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4808
|
90
|
10
|
00
|
- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài
|
10
|
4808
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4809
|
|
|
|
Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809
|
10
|
|
|
- Giấy than và giấy copy tương tự :
|
|
4809
|
10
|
10
|
00
|
- - Giấy than
|
20
|
4809
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
4809
|
20
|
00
|
00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
4809
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4810
|
|
|
|
Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4810
|
13
|
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4810
|
13
|
10
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4810
|
13
|
20
|
00
|
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
|
10
|
4810
|
13
|
30
|
00
|
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
|
13
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
14
|
|
|
- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
4810
|
14
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
|
14
|
20
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4810
|
14
|
30
|
00
|
- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy
|
10
|
4810
|
14
|
40
|
00
|
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
|
10
|
4810
|
14
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
19
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
|
19
|
20
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4810
|
19
|
30
|
00
|
- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4810
|
19
|
40
|
00
|
- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun
|
10
|
4810
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4810
|
22
|
|
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
4810
|
22
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
|
22
|
20
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4810
|
22
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
29
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4810
|
29
|
20
|
00
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4810
|
29
|
30
|
00
|
- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)
|
10
|
4810
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
4810
|
31
|
|
|
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4810
|
31
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính
|
10
|
4810
|
31
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
32
|
|
|
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2:
|
|
4810
|
32
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
32
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
39
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác:
|
|
4810
|
92
|
|
|
- - Giấy nhiều lớp:
|
|
4810
|
92
|
10
|
00
|
- - - Cáctông có mặt dưới màu xám
|
10
|
4810
|
92
|
20
|
00
|
- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
92
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
99
|
10
|
00
|
- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
|