24. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học:
|
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
Số lượng (người)
|
|
|
|
57
|
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số SV quy đổi
|
|
|
|
1,9
|
|
25. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
2. Học viên tốt nghiệp cao học
|
|
|
|
|
|
3. SV tốt nghiệp đại học
Trong đó:
|
|
|
53
|
258
|
|
Hệ chính quy
|
|
|
53
|
258
|
|
Hệ không chính quy
|
|
|
0
|
0
|
|
4. SV tốt nghiệp cao đẳng
Trong đó:
|
865
|
650
|
743
|
712
|
|
Hệ chính quy
|
548
|
412
|
716
|
633
|
|
Hệ không chính quy
|
317
|
238
|
27
|
79
|
|
5. SV tốt nghiệp trung cấp
Trong đó:
|
399
|
382
|
359
|
309
|
|
Hệ chính quy
|
364
|
310
|
315
|
275
|
|
Hệ không chính quy
|
35
|
72
|
44
|
34
|
|
6. Khác (TCN)
|
26
|
19
|
9
|
16
|
|
(Tính cả những học viên đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang chờ cấp bằng).
26. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy:
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
1. Số lượng SV tốt nghiệp (người)
|
|
53
|
294
|
1.295
|
|
2. Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
|
|
83,5
|
76,6
|
|
3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
54,2
|
|
3.2 Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
33,3
|
|
3.3 Tỷ lệ SV trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp
|
|
|
|
12,5
|
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
|
|
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
70,83
|
|
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
8,33
|
|
4.2 Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
20,83
|
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm (triệu đồng)
|
|
|
|
3-5
|
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống kết thúc bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây:
|
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ SV đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ SV cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ SV phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là SV có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những SV chưa nhận được bằng tốt nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là SV tìm được việc làm hoặc tạo được việc làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy (nếu có)
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
1. Số lượng SV tốt nghiệp (người)
|
491
|
412
|
716
|
712
|
|
2. Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
92,8
|
94,1
|
68,6
|
80,6
|
|
3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
56,5
|
|
3.2 Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
39,1
|
|
3.3 Tỷ lệ SV trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp
|
|
|
|
4,3
|
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
|
|
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
91,3
|
|
-Sau 12 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
0
|
|
4.2 Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
8,69
|
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của SV có việc làm (triệu đồng)
|
|
|
|
<3
|
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống kết thúc bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ SV đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ SV cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ SV phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: sử dụng các chú thích ở câu 27
V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
28. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây:
TT
|
Phân loại đề tài
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
Tổng (đã quy đổi)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đề tài cấp NN
|
2,0
|
1
|
|
|
|
|
2.0
|
2
|
Đề tài cấp Bộ*
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề tài cấp trường
|
0,5
|
7
|
19
|
9
|
8
|
10
|
26.5
|
4
|
Tổng
|
|
7
|
19
|
9
|
8
|
10
|
28.5
|
Cách tính: Cột 9= cột 3 . (cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8)
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước.
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số đề tài quy đổi: 28.5.
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 28.5/326=0.087
29. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 5 năm gần đây: Không.
30. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng cán bộ tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
3
|
49,54
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
3
|
49,54
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
31. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại sách
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Sách chuyên khảo
|
2,0
|
|
|
1
|
|
2
|
6,0
|
2
|
Sách giáo trình
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sách tham khảo
|
1,0
|
|
4
|
|
1
|
|
5,0
|
4
|
Sách hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
11,0
|
Tổng số sách (quy đổi): 11,0
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 11.0/326=0.033
32. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 5 năm gần đây:
Số lượng sách
|
Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách
|
Sách chuyên khảo
|
Sách giáo trình
|
Sách tham khảo
|
Sách hướng dẫn
|
Từ 1 đến 3 cuốn sách
|
2
|
|
|
|
Từ 4 đến 6 cuốn sách
|
|
|
2
|
|
Trên 6 cuốn sách
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
2
|
|
2
|
|
33. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
STT
|
Phân loại tạp chí
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Tạp chí KH quốc tế
|
1,5
|
01
|
|
|
02
|
3
|
9.0
|
2
|
Tạp chí KH cấp ngành trong nước
|
1,0
|
03
|
07
|
05
|
37
|
40
|
92.0
|
3
|
Tạp chí/tập san của cấp trường
|
0,5
|
13
|
18
|
32
|
|
|
31.5
|
4
|
Tổng
|
|
17
|
25
|
37
|
39
|
43
|
132.5
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi): 132.5
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 132.5/326=0.406
34. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng CBGD có bài báo đăng trên tạp chí
|
Nơi đăng
|
Tạp chí KH quốc tế
|
Tạp chí KH cấp ngành trong nước
|
Tạp chí/tập san của cấp trường
|
Từ 1 đến 5 bài báo
|
6
|
|
|
Từ 6 đến 10 bài báo
|
|
92
|
63
|
Từ 11 đến 15 bài báo
|
|
|
|
Trên 15 bài báo
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
6
|
92
|
63
|
35. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo cáo tại các Hội nghị, Hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
TT
|
Phân loại
hội thảo
|
Hệ
số**
|
Số lượng
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
Tổng (đã quy đổi)
|
1
|
Hội thảo quốc tế
|
1,0
|
|
|
|
|
01
|
1.0
|
2
|
Hội thảo trong nước
|
0,5
|
02
|
02
|
03
|
04
|
09
|
10.0
|
3
|
Hội thảo cấp trường
|
0,25
|
27
|
42
|
|
11
|
38
|
29.5
|
4
|
Tổng
|
|
29
|
44
|
03
|
15
|
48
|
40.5
|
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài báo cáo (quy đổi): 40.5
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 40.5/326=0.124
36. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại các Hội nghị, Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
Số lượng CB có báo cáo khoa học tại các Hội nghị, Hội thảo
|
Cấp hội thảo
|
Hội thảo quốc tế
|
Hội thảo
trong nước
|
Hội thảo ở trường
|
Từ 1 đến 5 báo cáo
|
1
|
20
|
|
Từ 6 đến 10 báo cáo
|
|
|
118
|
Từ 11 đến 15 báo cáo
|
|
|
|
Trên 15 báo cáo
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
1
|
20
|
118
|
(Khi tính Hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các Hội thảo của trường)
37. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây:
Năm học
|
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
|
2009 - 2010
|
|
2010 - 2011
|
|
2011 - 2012
|
|
2012-2013
|
1. Người được cấp: Phạm Tuy; Bằng khen giải B.
Nơi cấp: Hội Nhạc sĩ Việt Nam
Thời gian cấp: ngày 23/3/2013
2. Người được cấp: Phạm Tuy; Bằng khen giải khuyến khích.
Nơi cấp: Hội Nhạc sĩ Việt Nam
Thời gian cấp: ngày 04/01/2013
3. Phạm Văn Anh: Bằng khen giải ba tại Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi lần thứ 8 (2012-2013).
Nơi cấp: Sở Khoa học và Công Nghệ Tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian cấp: 07/11/2013
|
38. Nghiên cứu khoa học của sinh viên
38.1 Số lượng SV của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng SV tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
|
209
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số sinh viên tham gia
|
|
|
209
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
38.2 Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên: Không
(Thống kê các giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo, các bài báo, công trình được công bố)
VI. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính.
39. Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 51.581.508m2
40. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):
- Nơi làm việc: 2.610.48m2
- Nơi học: 14.610m2
- Nơi vui chơi giải trí: 9.403m2
41. Diện tích phòng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phòng học: 14.610m2
- Tỷ số diện tích phòng học trên SV chính quy: 14.610/4556
42. Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường: 154.942 cuốn
Tổng số đầu sách gắn với các ngành đào tạo có cấp bằng của nhà trường: 14.855 cuốn.
43. Tổng số máy tính của trường: 821 bộ máy tính.
- Dùng cho hệ thống văn phòng: 108 máy
- Dùng cho SV học tập: 628 máy
Tỷ số máy tính dùng cho SV trên SV chính quy: 628/4556
44. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
Năm 2009: 5.864.395.482 đồng Năm 2010: 9.757.796.740 đồng
Năm 2011: 56.519.780.000 đồng Năm 2012: 21.998.738.565 đồng
Năm 2013: 63.239.027.000 đồng
45. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:
Năm 2009: 1.716.015.000 đồng Năm 2010: 4.039.646.500
Năm 2011: 7.615.940.000 đồng Năm 2012: 9.459.648.720 đồng
Năm 2013: 9.874.071.000 đồng
VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng:
Từ kết quả khảo sát ở trên, tổng hợp thành một số chỉ số quan trọng dưới đây:
1. Giảng viên (số liệu năm cuối kỳ đánh giá)::
Tổng số giảng viên cơ hữu (người): 248
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu (%): 76.07% (248/326)
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%): 2.82%
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%): 56,45%
2. Sinh viên:
Tổng số SV chính quy (người): 4556 Tổng số SV quy đổi (người): 36,20
Tỷ số SV trên giảng viên (sau khi quy đổi): 23,1
Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%):
Năm
|
Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
Bậc học
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
2009
|
|
578/640*100 = 90,31
|
182/236*100= 77,12
|
2010
|
|
548/678*100 = 80,82
|
364/480*100= 75,83
|
2011
|
|
412/438*100= 94,1
|
310/338*100= 91,70
|
2012
|
83,5
|
68,8
|
68,5
|
2013
|
258/320*100=80,62
|
712/863*100=82,50
|
309/361*100=85,59
|
3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%): 54,2
Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%): 33,3
4. SV có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%): 70,83
Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%): 20,83
Thu nhập bình quân/tháng của SV có việc làm (triệu VNĐ): 3 - 5 triệu.
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo: chưa có
6. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ:
Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.087
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu: không
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.033
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.406
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.124
7. Cơ sở vật chất (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):
Tỷ số máy tính dùng cho SV trên SV chính quy: 7 (628/4556)
Tỷ số diện tích phòng học trên SV chính quy: 14610/4556
Tỷ số diện tích ký túc xá trên SV chính quy: 1,05m2
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 314/QĐ-ĐHPVĐ
|
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Phạm Văn Đồng;
Căn cứ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng;
Căn cứ Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường đại học;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục Trường Đại học Phạm Văn Đồng, gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai công tác tự đánh giá chất lượng giáo dục theo qui định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 167/QĐ-ĐHPVĐ ngày 28 tháng 02 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng về việc điều chỉnh thành viên Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục.
Điều 4. Trưởng các đơn vị trực thuộc trường và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
|
HIỆU TRƯỞNG
|
- Như điều 3;
- Cục KTKĐCLGD (b/c)
- ĐU, BGH;
- Lưu: VT, KT-ĐBCLGD.
|
(đã ký)
PGS.TS. Phạm Đăng Phước
|
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 314/QĐ-ĐHPVĐ, ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng)
TT
|
Họ và
|
Tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Phạm Đăng
|
Phước
|
PGS.TS, Hiệu trưởng
|
Chủ tịch Hội đồng
|
2
|
Phạm
|
Nghi
|
ThS, Phó Hiệu trưởng
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
3
|
Bùi Xuân
|
Hướng
|
CN, Trưởng phòng KT - ĐBCLGD
|
Ủy viên TT, Thư ký HĐ
|
4
|
Nguyễn
|
Nhẫn
|
ThS, Phó Hiệu trưởng kiêm Giám đốc Trung tâm ĐTTX
|
Ủy viên
|
5
|
Châu Văn
|
Lương
|
ThS, Phó Hiệu trưởng
|
Ủy viên
|
6
|
Trần Đình
|
Thám
|
ThS, Trưởng phòng TCCB
|
Ủy viên
|
7
|
Nguyễn Thanh
|
Hải
|
TS, Trưởng phòng Đào tạo
|
Ủy viên
|
8
|
Trần Thị
|
Khanh
|
CN, Trưởng phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
Ủy viên
|
9
|
Võ Tấn
|
Lộc
|
ThS, Trưởng phòng HC-QT
|
Ủy viên
|
10
|
Nguyễn Đình
|
Đức
|
ThS, Trưởng phòng QLKH&HTQT
|
Ủy viên
|
11
|
Nguyễn Đình
|
Liên
|
CN, Trưởng phòng CTHSSV
|
Ủy viên
|
12
|
Nguyễn
|
Phó
|
CN, Trưởng ban
Quản lý Ký túc xá
|
Ủy viên
|
13
|
Trần Công
|
Lượng
|
ThS, Giám đốc Trung tâm Thông tin tư liệu
|
Ủy viên
|
14
|
Bùi Văn
|
Thanh
|
ThS, Bí thư
Đoàn TNCSHCM
|
Ủy viên
|
15
|
Lê Văn
|
Đương
|
CN, Chủ tịch
Công đoàn trường
|
Ủy viên
|
16
|
Nguyễn Diên
|
Xướng
|
TS, Trưởng khoa
Sư phạm Xã hội
|
Ủy viên
|
17
|
Lê Đình
|
Phương
|
ThS, Trưởng khoa SP
Tự nhiên
|
Ủy viên
|
18
|
Trần Hữu
|
Ca
|
ThS, Trưởng khoa Ngoại Ngữ
|
Ủy viên
|
19
|
Võ Thị Lý
|
Hoa
|
ThS, Trưởng khoa Cơ bản
|
Ủy viên
|
20
|
Nguyễn Quốc
|
Bảo
|
ThS, Trưởng khoa KTCN
|
Ủy viên
|
21
|
Lương Văn
|
Nghĩa
|
ThS, Trưởng khoa CNTT
|
Ủy viên
|
22
|
Huỳnh Kim
|
Hoa
|
ThS, Trưởng khoa
Lý luận chính trị
|
Ủy viên
|
23
|
Bùi Tá
|
Toàn
|
ThS, Trưởng khoa Kinh tế
|
Ủy viên
|
24
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
CN, phó Trưởng phòng KT-ĐBCLGD
|
Ủy viên
|
25
|
Trần Trọng
|
Hiếu
|
Chủ tịch Hội sinh viên
|
Ủy viên
|
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 647/QĐ-ĐHPVĐ
|
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 9 năm 2013
| 3>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |