PHẦn V. Phụ LỤc cơ SỞ DỮ liệu kiểM ĐỊnh chất lưỢng giáo dụC



tải về 1.05 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.05 Mb.
#21245
1   2   3   4   5

24. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học:






Năm học

2009-2010

2010-2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

Số lượng (người)










57




Tỷ lệ (%) trên tổng số SV quy đổi










1,9



25. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:



Đơn vị: người


Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2009-2010

2010-2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ
















2. Học viên tốt nghiệp cao học
















3. SV tốt nghiệp đại học

Trong đó:









53

258




Hệ chính quy







53

258




Hệ không chính quy







0

0




4. SV tốt nghiệp cao đẳng

Trong đó:



865

650

743

712




Hệ chính quy

548

412

716

633




Hệ không chính quy

317

238

27

79




5. SV tốt nghiệp trung cấp

Trong đó:



399

382

359

309




Hệ chính quy

364

310

315

275




Hệ không chính quy

35

72

44

34




6. Khác (TCN)

26

19

9

16





(Tính cả những học viên đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang chờ cấp bằng).

26. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy:



Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2009-2010

2010-2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

1. Số lượng SV tốt nghiệp (người)




53

294

1.295




2. Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)







83,5

76,6




3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 4

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















3.1 Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)










54,2




3.2 Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)










33,3




3.3 Tỷ lệ SV trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp










12,5




4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 5

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















4.1 Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
















- Sau 6 tháng tốt nghiệp










70,83




- Sau 12 tháng tốt nghiệp










8,33




4.2 Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%)










20,83




4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm (triệu đồng)










3-5




5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống kết thúc bảng này



B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây:
















5.1 Tỷ lệ SV đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
















5.2 Tỷ lệ SV cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
















5.3 Tỷ lệ SV phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)

















Ghi chú:

- Sinh viên tốt nghiệp là SV có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những SV chưa nhận được bằng tốt nghiệp.

- Sinh viên có việc làm là SV tìm được việc làm hoặc tạo được việc làm.

- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.

- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy (nếu có)

Các tiêu chí

Năm tốt nghiệp

2009-2010

2010-2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

1. Số lượng SV tốt nghiệp (người)

491

412

716

712




2. Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)


92,8

94,1

68,6

80,6




3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 4

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây















3.1 Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)










56,5




3.2 Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)








39,1




3.3 Tỷ lệ SV trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp










4,3




4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống câu 5

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















4.1 Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
















- Sau 6 tháng tốt nghiệp










91,3




-Sau 12 tháng tốt nghiệp










0




4.2 Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%)










8,69




4.3 Thu nhập bình quân/tháng của SV có việc làm (triệu đồng)










<3




5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:

A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này  chuyển xuống kết thúc bảng này

B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này  điền các thông tin dưới đây

















5.1 Tỷ lệ SV đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
















5.2 Tỷ lệ SV cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
















5.3 Tỷ lệ SV phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)


















Ghi chú: sử dụng các chú thích ở câu 27

V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

28. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây:



TT

Phân loại đề tài

Hệ
số**

Số lượng

2009

2010

2011

2012

2013

Tổng (đã quy đổi)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đề tài cấp NN

2,0

1













2.0

2

Đề tài cấp Bộ*

1,0



















3

Đề tài cấp trường

0,5

7

19

9

8

10

26.5

4

Tổng




7

19

9

8

10

28.5

Cách tính: Cột 9= cột 3 . (cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8)

* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước.

**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).

Tổng số đề tài quy đổi: 28.5.

Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 28.5/326=0.087

29. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 5 năm gần đây: Không.


30. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:




Số lượng đề tài

Số lượng cán bộ tham gia


Ghi chú

Đề tài cấp NN

Đề tài cấp Bộ*

Đề tài cấp trường

Từ 1 đến 3 đề tài




3

49,54




Từ 4 đến 6 đề tài













Trên 6 đề tài













Tổng số cán bộ tham gia




3

49,54




* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước

31. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5 năm gần đây:



STT

Phân loại sách

Hệ
số**



Số lượng

2009

2010

2011

2012

2013

Tổng (đã quy đổi)

1

Sách chuyên khảo

2,0







1




2

6,0

2

Sách giáo trình

1,5



















3

Sách tham khảo

1,0




4




1




5,0

4

Sách hướng dẫn

0,5



















5

Tổng



















11,0

Tổng số sách (quy đổi): 11,0

Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 11.0/326=0.033

32. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 5 năm gần đây:

Số lượng sách



Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách

Sách chuyên khảo

Sách giáo trình

Sách tham khảo

Sách hướng dẫn

Từ 1 đến 3 cuốn sách

2










Từ 4 đến 6 cuốn sách







2




Trên 6 cuốn sách













Tổng số cán bộ tham gia

2




2



33. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:



STT

Phân loại tạp chí

Hệ
số**



Số lượng

2009

2010

2011

2012

2013

Tổng (đã quy đổi)

1

Tạp chí KH quốc tế

1,5

01







02

3

9.0


2

Tạp chí KH cấp ngành trong nước

1,0

03

07

05

37

40

92.0

3

Tạp chí/tập san của cấp trường

0,5

13

18

32







31.5

4

Tổng




17

25

37

39

43

132.5


**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).

Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi): 132.5

Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 132.5/326=0.406

34. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:



Số lượng CBGD có bài báo đăng trên tạp chí

Nơi đăng

Tạp chí KH quốc tế

Tạp chí KH cấp ngành trong nước

Tạp chí/tập san của cấp trường

Từ 1 đến 5 bài báo

6







Từ 6 đến 10 bài báo




92

63

Từ 11 đến 15 bài báo










Trên 15 bài báo










Tổng số cán bộ tham gia

6

92

63

35. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo cáo tại các Hội nghị, Hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:



TT

Phân loại

hội thảo

Hệ
số**


Số lượng

2009

2010

2011

2012

2013

Tổng (đã quy đổi)

1

Hội thảo quốc tế

1,0













01

1.0

2

Hội thảo trong nước

0,5

02

02

03

04

09

10.0

3

Hội thảo cấp trường

0,25

27

42




11

38

29.5

4

Tổng




29

44

03

15

48

40.5



**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).

Tổng số bài báo cáo (quy đổi): 40.5

Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 40.5/326=0.124

36. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại các Hội nghị, Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:



Số lượng CB có báo cáo khoa học tại các Hội nghị, Hội thảo

Cấp hội thảo

Hội thảo quốc tế

Hội thảo
trong nước

Hội thảo ở trường

Từ 1 đến 5 báo cáo

1

20




Từ 6 đến 10 báo cáo







118

Từ 11 đến 15 báo cáo










Trên 15 báo cáo










Tổng số cán bộ tham gia

1

20

118


(Khi tính Hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các Hội thảo của trường)
37. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp trong 5 năm gần đây:

Năm học

Số bằng phát minh, sáng chế được cấp

(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)



2009 - 2010




2010 - 2011




2011 - 2012




2012-2013

1. Người được cấp: Phạm Tuy; Bằng khen giải B.

Nơi cấp: Hội Nhạc sĩ Việt Nam

Thời gian cấp: ngày 23/3/2013

2. Người được cấp: Phạm Tuy; Bằng khen giải khuyến khích.

Nơi cấp: Hội Nhạc sĩ Việt Nam

Thời gian cấp: ngày 04/01/2013

3. Phạm Văn Anh: Bằng khen giải ba tại Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi lần thứ 8 (2012-2013).

Nơi cấp: Sở Khoa học và Công Nghệ Tỉnh Quảng Ngãi

Thời gian cấp: 07/11/2013

38. Nghiên cứu khoa học của sinh viên

38.1 Số lượng SV của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:

Số lượng đề tài



Số lượng SV tham gia

Ghi chú


Đề tài cấp NN

Đề tài cấp Bộ*

Đề tài cấp trường

Từ 1 đến 3 đề tài







209




Từ 4 đến 6 đề tài













Trên 6 đề tài













Tổng số sinh viên tham gia







209




* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước

38.2 Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên: Không



(Thống kê các giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo, các bài báo, công trình được công bố)
VI. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính.

39. Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 51.581.508m2

40. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):

- Nơi làm việc: 2.610.48m2

- Nơi học: 14.610m2

- Nơi vui chơi giải trí: 9.403m2

41. Diện tích phòng học (tính bằng m2)

- Tổng diện tích phòng học: 14.610m2

- Tỷ số diện tích phòng học trên SV chính quy: 14.610/4556

42. Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường: 154.942 cuốn

Tổng số đầu sách gắn với các ngành đào tạo có cấp bằng của nhà trường: 14.855 cuốn.

43. Tổng số máy tính của trường: 821 bộ máy tính.

- Dùng cho hệ thống văn phòng: 108 máy

- Dùng cho SV học tập: 628 máy

Tỷ số máy tính dùng cho SV trên SV chính quy: 628/4556

44. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:

Năm 2009: 5.864.395.482 đồng Năm 2010: 9.757.796.740 đồng

Năm 2011: 56.519.780.000 đồng Năm 2012: 21.998.738.565 đồng

Năm 2013: 63.239.027.000 đồng

45. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:

Năm 2009: 1.716.015.000 đồng Năm 2010: 4.039.646.500

Năm 2011: 7.615.940.000 đồng Năm 2012: 9.459.648.720 đồng

Năm 2013: 9.874.071.000 đồng

VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng:

Từ kết quả khảo sát ở trên, tổng hợp thành một số chỉ số quan trọng dưới đây:

1. Giảng viên (số liệu năm cuối kỳ đánh giá)::

Tổng số giảng viên cơ hữu (người): 248

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu (%): 76.07% (248/326)

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%): 2.82%

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường (%): 56,45%

2. Sinh viên:

Tổng số SV chính quy (người): 4556 Tổng số SV quy đổi (người): 36,20

Tỷ số SV trên giảng viên (sau khi quy đổi): 23,1

Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%):

Năm

Tỷ lệ SV tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)

Bậc học

ĐH



TCCN

2009




578/640*100 = 90,31

182/236*100= 77,12

2010




548/678*100 = 80,82

364/480*100= 75,83

2011




412/438*100= 94,1

310/338*100= 91,70

2012

83,5

68,8

68,5

2013

258/320*100=80,62

712/863*100=82,50

309/361*100=85,59

3. Đánh giá của SV tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:

Tỷ lệ SV trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%): 54,2

Tỷ lệ SV trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%): 33,3

4. SV có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:

Tỷ lệ SV có việc làm đúng ngành đào tạo (%): 70,83

Tỷ lệ SV có việc làm trái ngành đào tạo (%): 20,83

Thu nhập bình quân/tháng của SV có việc làm (triệu VNĐ): 3 - 5 triệu.

5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về SV tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo: chưa có

6. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ:

Tỷ số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.087

Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu: không

Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.033

Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.406

Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 0.124

7. Cơ sở vật chất (số liệu năm cuối kỳ đánh giá):

Tỷ số máy tính dùng cho SV trên SV chính quy: 7 (628/4556)

Tỷ số diện tích phòng học trên SV chính quy: 14610/4556

Tỷ số diện tích ký túc xá trên SV chính quy: 1,05m2



UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: 314/QĐ-ĐHPVĐ

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 4 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục




HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Phạm Văn Đồng;

Căn cứ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng;

Căn cứ Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường đại học;

Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục Trường Đại học Phạm Văn Đồng, gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai công tác tự đánh giá chất lượng giáo dục theo qui định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 167/QĐ-ĐHPVĐ ngày 28 tháng 02 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng về việc điều chỉnh thành viên Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục.

Điều 4. Trưởng các đơn vị trực thuộc trường và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

HIỆU TRƯỞNG

- Như điều 3;

- Cục KTKĐCLGD (b/c)

- ĐU, BGH;

- Lưu: VT, KT-ĐBCLGD.



(đã ký)

PGS.TS. Phạm Đăng Phước



UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ

(Kèm theo Quyết định số: 314/QĐ-ĐHPVĐ, ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phạm Văn Đồng)



TT

Họ và

Tên

Chức danh, chức vụ

Nhiệm vụ

1

Phạm Đăng

Phước

PGS.TS, Hiệu trưởng

Chủ tịch Hội đồng

2

Phạm

Nghi

ThS, Phó Hiệu trưởng

Phó Chủ tịch Hội đồng

3

Bùi Xuân

Hướng

CN, Trưởng phòng KT - ĐBCLGD

Ủy viên TT, Thư ký HĐ

4

Nguyễn

Nhẫn

ThS, Phó Hiệu trưởng kiêm Giám đốc Trung tâm ĐTTX

Ủy viên

5

Châu Văn

Lương

ThS, Phó Hiệu trưởng

Ủy viên

6

Trần Đình

Thám

ThS, Trưởng phòng TCCB

Ủy viên

7

Nguyễn Thanh

Hải

TS, Trưởng phòng Đào tạo

Ủy viên

8

Trần Thị

Khanh

CN, Trưởng phòng

Kế hoạch - Tài chính



Ủy viên

9

Võ Tấn

Lộc

ThS, Trưởng phòng HC-QT

Ủy viên

10

Nguyễn Đình

Đức

ThS, Trưởng phòng QLKH&HTQT

Ủy viên

11

Nguyễn Đình

Liên

CN, Trưởng phòng CTHSSV

Ủy viên

12

Nguyễn

Phó

CN, Trưởng ban

Quản lý Ký túc xá



Ủy viên

13

Trần Công

Lượng

ThS, Giám đốc Trung tâm Thông tin tư liệu

Ủy viên

14

Bùi Văn

Thanh

ThS, Bí thư

Đoàn TNCSHCM



Ủy viên

15

Lê Văn

Đương

CN, Chủ tịch

Công đoàn trường



Ủy viên

16

Nguyễn Diên

Xướng

TS, Trưởng khoa

Sư phạm Xã hội



Ủy viên

17

Lê Đình

Phương

ThS, Trưởng khoa SP

Tự nhiên


Ủy viên

18

Trần Hữu

Ca

ThS, Trưởng khoa Ngoại Ngữ

Ủy viên

19

Võ Thị Lý

Hoa

ThS, Trưởng khoa Cơ bản

Ủy viên

20

Nguyễn Quốc

Bảo

ThS, Trưởng khoa KTCN

Ủy viên

21

Lương Văn

Nghĩa

ThS, Trưởng khoa CNTT

Ủy viên

22

Huỳnh Kim

Hoa

ThS, Trưởng khoa

Lý luận chính trị



Ủy viên

23

Bùi Tá

Toàn

ThS, Trưởng khoa Kinh tế

Ủy viên

24

Nguyễn Thị

Nga

CN, phó Trưởng phòng KT-ĐBCLGD

Ủy viên

25

Trần Trọng

Hiếu

Chủ tịch Hội sinh viên

Ủy viên




UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: 647/QĐ-ĐHPVĐ

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 9 năm 2013

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương