Biểu 11
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
VỚI NƯỚC NGOÀI NĂM 2011
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Nội dung thực hiện năm 2011
|
Đơn vị thực hiện
|
Tên
Đối tác nước ngoài
|
Thời gian
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Từ NSNN
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
1.
|
Hoạt hóa hệ thống miễn dịch trên tôm sú bằng protein sốc nhiệt
|
1. Kiểm tra ảnh hưởng của Hsp70 lên hoạt hóa hệ thống miễn dịch của tôm sú
1.1. Nuôi tôm chuẩn bị cho thí nghiệm
1.2. Kiểm tra vi khuẩn có độc lực và không độc lực đối với tôm sú
1.3. Thí nghiệm tiêm tôm sú với Hsp và Vibrio, phản ứng RT-PCR, phenoloxidase
|
Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản II
|
Bỉ
|
05/2010
|
05/2012
|
1.286
|
1.286
|
707,30
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT DỰ KIẾN CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT NĂM 2011
TT
|
Tên tiến bộ kỹ thuật
|
Xuất xứ
|
Cơ quan áp dụng
|
Quy mô và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ sản xuất giống cá tra có chất lượng di truyền cao về tính trạng tăng trưởng
|
- Đề tài trọng điểm cấp Bộ (KC.CB.01.23): Chọn giống cá tra nhằm tăng tỷ lệ phi lê bằng phương pháp chọn lọc gia đình.
- Áp dụng tiêu chuẩn ngành kết hợp với kỹ thuật sản xuất giống đã đúc kết từ chương trình chọn giống cá tra và một số thực nghiệm khác thực hiện tại Trung tâm Quốc gia Giống Thủy sản nước ngọt Nam bộ, công nghệ ương cá tra giống đã cải thiện theo hướng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và truy xuất nguồn gốc phù hợp cho nuôi xuất khẩu.
|
1. Trung tâm Giống Thủy sản Đồng Tháp.
2. Trung tâm Giống thủy sản An Giang.
3. Trung tâm Giống Thủy sản Bến Tre.
4. Trung tâm Giống Nông nghiệp Vĩnh Long.
5. Trung tâm Giống Thủy sản Tiền Giang.
|
* Sản phẩm:
- 100.000 cá tra hậu bị chọn lọc theo quy trình chọn giống, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại điểm 1.6 điều 1
- Qui trình công nghệ sản xuất giống cá tra chất lượng cao về tính trặng tưng trưởng.
- 1,5 tỷ cá tra giống thế hệ thứ 3
- Đào tạo cho 30 cán bộ thuộc 05 trung tâm giống thuỷ sản thuộc Dự án
* Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
- Cá tra hậu bị cung cấp cho các trung tâm giống phải được chọn lọc theo quy trình chọn giống, đạt trọng lượng từ 0.9 kg/con, tốc độ tăng trưởng cao hơn đàn cá chưa chọn lọc 20%;
- Tỷ lệ sống giai đoạn nuôi vỗ đạt tối thiểu 90%;
- Tỷ lệ thành thục sinh dục tối thiểu 70%;
- Tỷ lệ nở của trứng thụ tinh đạt 75%;
- Tỷ lệ sống từ cá bột lên giống đạt 12%
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá tra có chất lượng di truyền cao về tính trạng tăng trưởng cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
|
2
|
|
|
|
|
|
Biểu 13
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NĂM 2011
Đơn vị: Số người
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Ghi chú
|
1
|
Tiến sĩ
|
2011
|
1
|
2
|
Virus, miễn dịch vi sinh, nuôi trồng thủy sản, sinh học phân tử, di truyền phân tử, dinh dưỡng thức ăn, quản lý thủy sản
|
|
2011-2012
|
1
|
6
|
Công nghệ nuôi, sinh lý sinh sản, công nghệ gen, di truyền, công nghệ tế bào, miễn dịch học, công nghệ xử lý môi trường
|
2
|
Thạc sỹ
|
2011
|
2
|
2
|
Công nghệ vi tảo, Công nghệ gene, quản lý môi trường, công nghệ vi sinh, dinh dưỡng thức ăn, quản lý thủy sản
|
|
2011-2012
|
2
|
4
|
Công nghệ tế bào, Dinh dưỡng, bảo quản vi tảo, bảo quản vi sinh vật, quản đông lạnh gen, dinh dưỡng thủy sản
|
3
|
Ngắn hạn
|
2011
|
|
3
|
Công nghệ vi sinh, nguồn lợi gen, sinh lý sinh sản động vật
|
|
2011-2012
|
|
6
|
Công nghệ vi sinh, Công nghệ vi tảo, kỹ thuật cấy chuyển gen, ứng dụng tạo đa bội thể, Công nghệ tinh sạch protein, tạo chế phẩm vi sinh
|
4
|
Khác
|
2011
|
|
2
|
Công nghệ gene, Công nghệ tế bào
|
|
2011-2012
|
|
|
|
5
|
Cộng
|
2011
|
3
|
9
|
|
|
2011-2012
|
3
|
16
|
|
Biểu 14
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU TỪ VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2011
TT
|
Tên phòng thí nghiệm/đơn vị
|
Địa điểm đầu tư
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tên thiết bị
(Chỉ ghi loại A)
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 2010
|
1
|
Trung tâm Quan trắc Cảnh báo Môi trường và Phòng ngừa Dịch bệnh Thủy sản khu vực Nam Bộ
|
116 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. HCM
|
|
Không có thiết bị loại A
|
1.300
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Công nghệ Sau thu hoạch
|
|
|
|
Cộng
|
1.300
|
|
Biểu 15
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM NĂM 2011
Tên phòng thí nghiệm
|
Nội dung
|
Hạng mục/tên thiết bị
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đã cấp đến 2010
|
Năm 2011
|
|
Phòng thí nghiệm bệnh và môi trường nuôi thủy sản
|
Phần Xây lắp
|
Cải tạo hệ thống điện, nước, khí thải; Xây dựng hệ thống nhà bao che wetlabs
|
2.279,240
|
0
|
2.279,240
|
|
Phần thiết bị (Chỉ ghi loại A)
|
Thiết bị khoa học và thực nghiệm PTN Bệnh thủy sản
|
24.249,176
|
0
|
3.000,000
|
|
Thiết bị khoa học và thực nghiệm PTN Môi trường nuôi thủy sản
|
6.777,617
|
0
|
1.000,000
|
|
Thiết bị phục vụ
|
1.975,050
|
0
|
0
|
|
Chi phí đào tạo
|
420,000
|
0
|
0
|
|
Phòng thí nghiệm dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
Phần xây lắp
|
Khu phân tích hóa sinh & vi sinh; Khu xưởng thực nghiệm Gò Vấp; Khu thí nghiệm công nghệ sản xuất thức ăn tại Trung tâm QG giống thủy sản Nam Bộ
|
1.573,375
|
0
|
1.573,375
|
|
Phần thiết bị
|
Bộ phận phân tích hóa sinh
|
3.140,144
|
0
|
1.000,000
|
|
Bộ phận vi sinh và chế phẩm sinh học
|
3.722,964
|
0
|
1.000,000
|
|
Bộ phận nghiên cứu dinh dưỡng vật nuôi thủy sản
|
1.891,750
|
0
|
500,000
|
|
Bộ phận nghiên cứu công nghệ sản xuất thức ăn
|
1.470,735
|
0
|
500,000
|
|
Bộ phận thức ăn tự nhiên
|
964,390
|
0
|
300,000
|
|
Bộ phận xử lý thông tin và phục vụ
|
319,585
|
0
|
0
|
|
Biểu 16
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN NĂM 2011
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Số quyết định phê duyệt
|
Thời gian khởi công, hoàn thành
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng được duyệt
|
Cấp 2010
|
Đề nghị năm 2011
|
1.
|
Xây dựng nhà bao che xưởng sản xuất thức ăn tại Trại thực nghiệm thủy sản Bạc Liêu
|
Trại thực nghiệm thủy sản Bạc Liêu - 18/7 đường Cao Văn Lầu , Phường Nhà Mát, thi xã Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu.
|
|
2011
|
2011
|
520
|
|
520
|
2.
|
Xây dựng trạm biến áp 250 KVA tại Khu A Trung tâm Quốc Gia Giống Hải Sản Nam Bộ.
|
Trung tâm Quốc gia giống Hải Sản Nam Bộ - 167 đường Thùy Vân, Phường Thắng Tam, Tp Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
2011
|
2011
|
165
|
|
165
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
685
|
|
685
|
Biểu 17
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
TT
|
Tên dự án
|
Số quyết định phê duyệt
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Vốn đầu tư được duyệt
(triệu đồng)
|
Kinh phí cấp
năm 2010
(tr. đồng)
|
Kinh phí đề nghị cấp
2011
(tr. đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
TS
|
XL
|
TB
|
1
|
Dự án đầu tư Khu B Trung tâm quốc gia Giống hải sản Nam Bộ
|
1938/QĐ-BNN-XD
Ngày 27/6/2008
|
Thị trấn Phước Hải- Đất Đỏ -tỉnh BR-VT
|
2006
|
2010
|
105.657
|
69.811
|
10.666
|
5.500
|
40.000
|
Biểu 18
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NĂM 2011
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
1
|
Qui phạm BMPs cho tôm sú xã Mỹ Long Nam, Trà Vinh
|
Phòng Nguồn lợi và Khai thác Thủy sản Nội địa – Viện II
|
2010
|
2011
|
400
|
260
|
Thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Tiêu chuẩn chất lượng thức ăn cá kèo
|
Trung tâm CNSTH– Viện II
|
01/2011
|
12/2011
|
60
|
60
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
460
|
320
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |