Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam



tải về 0.71 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu20.01.2018
Kích0.71 Mb.
#36182
1   2   3   4   5   6   7   8

*Năm 2004

Đơn vị tính: 1,000,000 VNĐ

 

 

Tổng công ty

Vietnam Airlines

A

Tài sản

24,903,938

18,760,827

I

Tài sản lưu động

4,545,994

2,388,805

1

Vốn bằng tiền

1,013,702

673,911

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

163,055

9,467

3

Các khoản nợ phải thu

2,012,141

1,011,897

4

Hàng tồn kho

1,217,939

644,286

5

Tài sản lưu động khác

133,803

48,866

6

Chi sự nghiệp

5,315

376

II

Tài sản cố đinh và đầu tư dài hạn

20,357,944

16,372,022

1

Nguyên giá TSCĐ

15,393,138

12,593,862

2

Giá trị hao mòn luỹ kế

-3,234,795

-2,426,614

3

Đầu tư tài chính dài hạn

431,678

299,022

4

Chi phí XDCB dở dang

283,184

194,598

5

Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

756,221

648,790

6

Chi phí trả trước dài hạn

6,728,518

7,266,799

B.

Nguồn vốn

24,903,938

18,760,827

I

Nợ ngắn hạn

3,480,677

1,820,281

II

Nợ dài hạn

9,367,570

7,996,186

 

Vốn kinh doanh

11,382,700

8,712,343

1

Nguồn vốn kinh doanh

11,243,216

8,597,612

2

Nguồn vốn đầu tư XDCB

139,483

114,730

IV

Các quỹ

672,990

232,016

C.

Kết quả kinh doanh

 

 

I

Tổng doanh thu

18,218,392

11,039,904

1

Doanh thu SXKD (thuần)

17,412,798

10,421,444

2

Doanh thu tài chính

537,521

399,150

3

Thu nhập khác

268,073

219,309

II

Tổng chi phí

17,564,754

10,543,404

1

Chi phí SXKD

16,969,568

10,074,673

2

Chi phí tài chính

587,788

464,969

3

Chi phí khác

7,397

3,761

III

Tổng lợi nhuận trước thuế

653,638

496,499

IV

Tổng lợi nhuận sau thuế

626,486

395,545

D.

Nộp ngân sách Nhà nước

 

 

1

Tổng thuế phải nộp trong năm

727,084

249,622

2

Tổng thuế đã nộp trong năm

646,140

199,163

E

Tổng quỹ lương

671,987

424,502

 

Tiền lương BQ/người/tháng

2

3



* Năm 2005

Đơn vị tính: 1,000,000 VNĐ

 

 

Tổng công ty

Vietnam Airlines

A

Tài sản

26,789,340

23,038,832

I

Tài sản lưu động

4,909,674

4,222,320

1

Vốn bằng tiền

1,094,798

941,526

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

176,099

151,445

3

Các khoản nợ phải thu

2,173,112

1,868,876

4

Hàng tồn kho

1,315,374

1,131,222

5

Tài sản lưu động khác

144,507

124,276

6

Chi sự nghiệp

5,740

4,936

II

Tài sản cố đinh và đầu tư dài hạn

21,986,580

18,908,459

1

Nguyên giá TSCĐ

16,624,589

14,297,147

2

Giá trị hao mòn luỹ kế

-3,493,579

-3,004,478

3

Đầu tư tài chính dài hạn

466,212

400,942

4

Chi phí XDCB dở dang

305,839

263,022

5

Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

816,719

702,378

6

Chi phí trả trước dài hạn

7,266,799

6,249,447

B.

Nguồn vốn

26,789,340

23,038,832

I

Nợ ngắn hạn

3,793,938

3,262,787

II

Nợ dài hạn

10,210,651

8,781,160

 III

Vốn kinh doanh

12,407,143

10,670,143

1

Nguồn vốn kinh doanh

12,255,105

10,539,390

2

Nguồn vốn đầu tư XDCB

152,036

130,751

IV

Các quỹ

733,559

630,861

C.

Kết quả kinh doanh







I

Tổng doanh thu

19,858,047

17,077,920

1

Doanh thu SXKD (thuần)

18,979,950

16,322,757

2

Thu nhập tài chính

585,898

503,872

3

Thu nhập khác

292,200

251,292

II

Tổng chi phí

19,145,582

16,465,201

1

Chi phí SXKD

18,496,829

15,907,273

2

Chi phí tài chính

640,689

550,993

3

Chi phí khác

8,063

6,934

III

Tổng lợi nhuận trước thuế

712,465

612,720

IV

Tổng lợi nhuận sau thuế

682,870

587,268

D.

Nộp ngân sách Nhà nước







1

Tổng thuế phải nộp trong năm

792,522

681,569

2

Tổng thuế đã nộp trong năm

704,293

605,692

E

Tổng quỹ lương

732,466

629,921

 

Tiền lương BQ/người/tháng

2

3

Dựa vào các chỉ tiêu tài chính trong Bảng công khai tài chính, chuyên đề xin áp dụng phần lý thuyết đã đưa ra để phân tích và đánh giá chính xác tình hình tài chính của Tổng công ty Hàng Không Việt Nam trong những năm gần đây (cụ thể 2003 – 2005).



1. Khái quát tình hình tài chính của Tổng công ty Hàng không Việt Nam

Nhìn vào Bảng công khai tài chính của Tổng công ty trong các năm nhận thấy thấy tổng tài sản tăng lên hàng năm, trong đó Vietnam Airlines chiếm tỷ lệ cao khoảng 70% – 80%. Sự thay đổi này phản ánh sự thay đổi về quy mô tài chính của Tổng công ty, cũng như của các đơn vị thành viên, mà Vietnam Airlines là nòng cốt. Tuy nhiên đây chỉ là sự thay đổi về số lượng mà chưa giải thích gì về hiệu quả, chất lượng tài chính.



Đơn vị tính: 1,000,000 VNĐ

Tổng tài sản

2003

2004

2005

Tổng công ty

12,120,341

24,903,938

26,789,340

Vietnam Airlines

8,803,485

18,760,827

20,214,562

Vietnam/Tổng công ty(%)

73%

75%

75%



So sánh

2004 – 2003

(ĐVT: triệu)



2005 – 2004

(ĐVT: triệu)



2004 / 2003

(lần)


2005 / 2004

(lần)


Tổng công ty

12,783,597

1,885,402

2.05

1.08

Vietnam Airlines

9,957,342

1,453,735

2.13

1.08

Vietnam/Tổng công ty(%)

78%

77%

-

-



Đơn vị tính: 1,000,000 VNĐ

STT

Năm

2003

2004

2005




Tổng công ty










A

Tài sản

12,120,341

24,903,938

26,789,340

I

Tài sản lưu động

3,979,690

4,545,994

4,909,674

1

Vốn bằng tiền

772,570,

1,013,702

1,094,798

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

124,683

163,055

176,099

3

Các khoản nợ phải thu

1,688,315

2,012,141

2,173,112

4

Hàng tồn kho

1,002,352

1,217,939

1,315,374

5

Tài sản lưu động khác

386,142

133,803

144,507

6

Chi sự nghiệp

5,625

5,315

5,740

II

Tài sản cố đinh và đầu tư dài hạn

8,140,650

20,357,944

21,986,580

1

Nguyên giá TSCĐ

7,925,845

15,393,138

16,624,589

2

Giá trị hao mòn luỹ kế

-2,550,210

-3,234,795

-3,493,579

3

Đầu tư tài chính dài hạn

373,097

431,678

466,212

4

Chi phí XDCB dở dang

1,724,762

283,184

305,839

5

Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

533,118

756,221

816,719

6

Chi phí trả trước dài hạn

134,037

6,728,518

7,266,799

Tổng tài sản của Tổng công ty tăng lên nhiều chủ yếu ở tài sản cố đinh, trong đó, chi phí mua sắm tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn và chi phí trả trước dài hạn tăng nhanh. Nguyên nhân có thể là do tốc độ tăng trưởng nhanh của Tổng công ty và chính sách đầu tư vào các tài sản cố đinh: mua máy bay hiện đại, thuê thêm các loại máy bay khác, phát triển công nghệ hàng không,…




tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương