HƯỚNG DẪN KHAI LÝ LỊCH
Ảnh màu (4 x 6 cm) được chụp trong thời gian sáu tháng tính đến ngày kê khai Lý lịch.
1- Họ và tên khai sinh: Viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong giấy khai sinh.
2- Tên gọi khác: Là tên gọi khác hoặc bí danh khác đã dùng trong hoạt động cách mạng trong lĩnh vực báo chí, văn học nghệ thuật… (nếu có).
3- Sinh ngày: Ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh đúng như trong giấy khai sinh.
Giới tính: Ghi giới tính là Nam hoặc Nữ.
4- Nơi sinh: Tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (hoặc quận, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc Trung ương) nơi được sinh ra (ghi đúng như trong giấy khai sinh). Nếu có thay đổi địa danh đơn vị hành chính thì ghi , nay là .
5- Quê quán: Ghi theo Giấy khai sinh hoặc Chứng minh thư nhân dân (việc xác định quê quán theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tư pháp). Ghi rõ tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (hoặc quận, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc Trung ương).
6- Dân tộc: Ghi rõ tên dân tộc theo quy định của Nhà nước như: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Mông, Ê đê, Kh’me…
7- Tôn giáo: Đang theo tôn giáo nào thì ghi tên tôn giáo đó như: Công giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Cao đài, Hoà hảo… Nếu không theo tôn giáo nào thì không được bỏ trống mà ghi là “không”.
8- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đăng ký hộ khẩu thường trú.
9- Nơi ở hiện nay: Ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đang ở hiện tại.
10- Nghề nghiệp: Ghi rõ đã làm nghề gì để kiếm sống trước khi tuyển vào CAND. Nếu chưa có nghề, sống phụ thuộc vào gia đình thì ghi cụ thể là “không nghề nghiệp”.
11- Trình độ giáo dục phổ thông: Đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào.
12- Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ khoa học, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp… thuộc chuyên ngành đào tạo nào.
13- Lý luận chính trị: Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương.
14- Ngoại ngữ: Tên ngoại ngữ + Trình độ đào tạo A, B, C, D…
15- Tin học: Trình độ A, B, C, kỹ sư, cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ
16- Gia đình chính sách: Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin…
Họ và tên khai sinh:
|
Tên gọi khác:
|
Sinh ngày: tháng: năm: Giới tính (nam, nữ):
|
Nơi sinh:
|
|
Quê quán:
|
|
Dân tộc: Quốc tịch: Tôn giáo:
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
|
|
Nơi ở hiện nay:
|
|
Nghề nghiệp:
|
Trình độ giáo dục phổ thông:
|
Trình độ chuyên môn cao nhất:
|
Lý luận chính trị:
|
Ngoại ngữ: Tin học:
|
Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:
|
Nơi kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:
|
|
Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: Ngày chính thức:
|
Nơi kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam:
|
|
Tình trạng sức khoẻ: Chiều cao: ; Cân nặng: ; Nhóm máu:
|
Các bệnh kinh niên, truyền nhiễm:
|
Gia đình chính sách:
|
|
|
|
|
II - LỊCH SỬ BẢN THÂN
|
1. Quá trình học tập, công tác
|
Từ tháng, năm đến tháng, năm
|
Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động)?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Những đặc điểm về lịch sử bản thân
|
Tháng, năm
|
Hành vi vi phạm pháp luật, hình thức xử lý, cơ quan xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khen thưởng
|
Tháng, năm
|
Nội dung và hình thức khen thưởng
|
Cấp quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kỷ luật
|
Tháng, năm
|
Lý do và hình thức kỷ luật
|
Cấp quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III - QUAN HỆ GIA ĐÌNH
|
Ghi rõ họ tên từng người, năm sinh, quê quán, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện nay, dân tộc, tôn giáo, nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác hay học tập, quá trình hoạt động theo từng thời gian, thái độ chính trị; đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, nguỵ quân, nguỵ quyền không), nếu có ai hoạt động cho địch thì ghi rõ thời gian, nơi hoạt động, chức vụ, mức độ ảnh hưởng xấu đối với cách mạng, nếu vi phạm pháp luật phải ghi rõ tội danh, bị cơ quan nào xử lý, mức độ và thời gian chấp hành hình phạt, thái độ chính trị hiện nay?
|
1. CHA, MẸ, ANH CHỊ EM RUỘT
|
1.1. Cha, mẹ (kể cả cha mẹ nuôi, người nuôi dưỡng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Anh, chị, em ruột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. VỢ (CHỒNG), CON
|
2.1. Vợ (chồng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Con (kể cả con nuôi):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. BÊN NỘI
|
3.1. Ông, bà nội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Bác, chú, cô ruột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. BÊN NGOẠI
|
4.1. Ông, bà ngoại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Bác, cậu, dì ruột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|