PHẦn III các biểu mẫu là thành phần hồ SƠ thực hiện thủ TỤc hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ CÔng an


LƯU HÀNH NỘI BỘ HƯỚNG DẪN KHAI LÝ LỊCH



tải về 2.08 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.08 Mb.
#14187
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

LƯU HÀNH NỘI BỘ



HƯỚNG DẪN KHAI LÝ LỊCH


Ảnh màu (4 x 6 cm) được chụp trong thời gian sáu tháng tính đến ngày kê khai Lý lịch.

1- Họ và tên khai sinh: Viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong giấy khai sinh.

2- Tên gọi khác: Là tên gọi khác hoặc bí danh khác đã dùng trong hoạt động cách mạng trong lĩnh vực báo chí, văn học nghệ thuật… (nếu có).

3- Sinh ngày: Ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh đúng như trong giấy khai sinh.



Giới tính: Ghi giới tính là Nam hoặc Nữ.

4- Nơi sinh: Tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (hoặc quận, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc Trung ương) nơi được sinh ra (ghi đúng như trong giấy khai sinh). Nếu có thay đổi địa danh đơn vị hành chính thì ghi , nay là .

5- Quê quán: Ghi theo Giấy khai sinh hoặc Chứng minh thư nhân dân (việc xác định quê quán theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tư pháp). Ghi rõ tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (hoặc quận, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc Trung ương).

6- Dân tộc: Ghi rõ tên dân tộc theo quy định của Nhà nước như: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Mông, Ê đê, Kh’me…

7- Tôn giáo: Đang theo tôn giáo nào thì ghi tên tôn giáo đó như: Công giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Cao đài, Hoà hảo… Nếu không theo tôn giáo nào thì không được bỏ trống mà ghi là “không”.

8- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đăng ký hộ khẩu thường trú.

9- Nơi ở hiện nay: Ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đang ở hiện tại.

10- Nghề nghiệp: Ghi rõ đã làm nghề gì để kiếm sống trước khi tuyển vào CAND. Nếu chưa có nghề, sống phụ thuộc vào gia đình thì ghi cụ thể là “không nghề nghiệp”.

11- Trình độ giáo dục phổ thông: Đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào.

12- Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ khoa học, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp… thuộc chuyên ngành đào tạo nào.

13- Lý luận chính trị: Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương.

14- Ngoại ngữ: Tên ngoại ngữ + Trình độ đào tạo A, B, C, D…

15- Tin học: Trình độ A, B, C, kỹ sư, cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ

16- Gia đình chính sách: Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin…





BỘ CÔNG AN

Ảnh 4 x 6



(dán ảnh và đóng dấu giáp lai)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LÝ LỊCH TỰ KHAI


I - SƠ LƯỢC LÝ LỊCH



Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Sinh ngày: tháng: năm: Giới tính (nam, nữ):

Nơi sinh:




Quê quán:




Dân tộc: Quốc tịch: Tôn giáo:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:




Nơi ở hiện nay:




Nghề nghiệp:

Trình độ giáo dục phổ thông:

Trình độ chuyên môn cao nhất:

Lý luận chính trị:

Ngoại ngữ: Tin học:

Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:

Nơi kết nạp vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:




Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: Ngày chính thức:

Nơi kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam:




Tình trạng sức khoẻ: Chiều cao: ; Cân nặng: ; Nhóm máu:

Các bệnh kinh niên, truyền nhiễm:

Gia đình chính sách:













II - LỊCH SỬ BẢN THÂN

1. Quá trình học tập, công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động)?





















































































2. Những đặc điểm về lịch sử bản thân

Tháng, năm

Hành vi vi phạm pháp luật, hình thức xử lý, cơ quan xử lý

























3. Khen thưởng

Tháng, năm

Nội dung và hình thức khen thưởng

Cấp quyết định














































4. Kỷ luật

Tháng, năm

Lý do và hình thức kỷ luật

Cấp quyết định























































III - QUAN HỆ GIA ĐÌNH



Ghi rõ họ tên từng người, năm sinh, quê quán, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện nay, dân tộc, tôn giáo, nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác hay học tập, quá trình hoạt động theo từng thời gian, thái độ chính trị; đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, nguỵ quân, nguỵ quyền không), nếu có ai hoạt động cho địch thì ghi rõ thời gian, nơi hoạt động, chức vụ, mức độ ảnh hưởng xấu đối với cách mạng, nếu vi phạm pháp luật phải ghi rõ tội danh, bị cơ quan nào xử lý, mức độ và thời gian chấp hành hình phạt, thái độ chính trị hiện nay?

1. CHA, MẸ, ANH CHỊ EM RUỘT

1.1. Cha, mẹ (kể cả cha mẹ nuôi, người nuôi dưỡng):





















































































1.2. Anh, chị, em ruột:






























































































2. VỢ (CHỒNG), CON

2.1. Vợ (chồng):























































2.2. Con (kể cả con nuôi):


































3. BÊN NỘI

3.1. Ông, bà nội:





























































3.2. Bác, chú, cô ruột:





















































































4. BÊN NGOẠI

4.1. Ông, bà ngoại:



























































































4.2. Bác, cậu, dì ruột:


































































































































Каталог: DesktopModules -> THUTUCHANHCHINH -> Thu%20muc%20tai%20lieu
Thu%20muc%20tai%20lieu -> Mẫu (Form) na6 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/tt-bca ngày 05-01-2015 (1)
DesktopModules -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc BẢn kê khai
DesktopModules -> Suy tim năM 2014: TÓm tắt các nc quan trọNG
DesktopModules -> HỌc viện quản lý giáo dục cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu%20muc%20tai%20lieu -> ĐỊa chỉ CÔng an thành phố HÀ NỘi và CÔng an 29 quận huyệN, thị XÃ trêN ĐỊa bàn hành phố HÀ NỘI
Thu%20muc%20tai%20lieu -> CÔng an tp hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 32 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 43 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 46 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương