PHẦn III các biểu mẫu là thành phần hồ SƠ thực hiện thủ TỤc hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ CÔng anMẫu TT 01 C Ảnh 4 x 6cm (1) ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Kính gửi : CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH (BỘ CÔNG AN) ………………………. (1) đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét việc nhập cảnh của người nước ngoài, cụ thể như sau:
Được nhập cảnh Việt Nam ……………………lần, từ ngày …./ …./ …..đến ngày …./ …./ …. Với mục đích:…………………………………………………………………………………… Chương trình hoạt động tại các địa phương: …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Dự kiến địa chỉ tạm trú tại:……………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………….. Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: …………………………………………………………… Đề nghị Cục Quản lý XNC: (2) - Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ………………………..……để cấp thị thực. - Giải quyết cho khách nhận thị thực tại cửa khẩu………………………… lý do ……………. ………………………………………………………………………………………………….. - Đề nghị khác (3) ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………. Ghi chú: (1) Ghi tên cơ quan, tổ chức. (2) Mục nào không ghi thì gạch chéo (/) ở phần chừa trống. (3) Trường hợp khách thuộc diện miễn thị thực theo quy định, thì mục này ghi "khách được miễn thị thực nhập cảnh Việt Nam".
ĐƠN BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM (1) SPONSORING APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS TO ENTER VIET NAM Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an To: Immigration Department - Ministry of Public Security
1-Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………… Full name (in Capital letters)
4- Quốc tịch gốc: …………………………………..5- Quốc tịch hiện nay: ………………….. Nationality at birth Current nationality 6- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số (2):.................................. Identity card/Passport/Permanent or Temporary Resident Card number Ngày cấp: ……./..…. /….. …. Cơ quan cấp: …………………………… Issuing date (Day, Month, Year) Issuing authority 7- Nghề nghiệp:…………..……………… Occupation 8- Nơi làm việc (nếu có)……………………………………………………………………….. Employer and business address (if any) 9- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam (3): ………………………………………………. Permanent/temporary residential address in Viet Nam 10- Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………. Contact telephone number/Email II/- Người nước ngoài được bảo lãnh The sponsored:
III- Đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh Request the Immigration Department: 1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II được nhập cảnh Việt Nam một lần nhiều lần từ ngày: …./…./…. đến ngày: …./…./….
2- Mục đích/ Purpose of entry: ………………………………………………………………… 3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ………………………………………………………..
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại ……………..nước ………………..để cấp thị thực. To inform the Vietnamese Diplomalic Mission at……………… in (country)…………..of the Visa issuance. 5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu: ……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
Lý do
Reason (s) ..................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật. I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Ghi chú/Notes (1) Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp trực tiếp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an. This form is for Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent or Temporary Resident Card in sponsoring their foreign family members to apply for a Vietnamese Visa. Submit in person a completed application form at the Immigration Department - Ministry of Public Security. (2) Kèm bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú; Enclose a certified copy of the ID Card/ Passport or Permanent Temporary Resident Card (3) Công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài có thẻ tạm trú ghi địa chỉ tạm trú. For Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent Resident Card, specify the permanent residential address in Viet Nam; For Temporary Resident Card holders, specify the temporary residential address. (4) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ theo quy định. Enclose supporting documents to prove family relationship as stipulated by the Law. (5) Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận các điểm khai tại Mục I. For Vietnamese citizens and the foreigners with Permanent Resident Card, Part I is certified by the Chief of the Ward/Commune Public Security. Trường hợp người nước ngoài có thẻ tạm trú thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh người đó xác nhận các điểm khai tại Mục.I. For the foreigners with Temporary Resident Card, part I is certified by the Head of sponsoring organisation.
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1) APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam For temporary residence foreigners in Viet Nam
1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………… Full name (in Capital letters)
4- Quốc tịch gốc: ……………………………………5- Quốc tịch hiện nay: …………………. Nationality at birth Current nationality 6- Nghề nghiệp/chức vụ:……………………………………………………………………….. Occupation/position 7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………….……… loại (2):………………. Passport or International Travel Document number Type Cơ quan cấp:……………………………………. có giá trị đến ngày :………../…./………….. Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year) 8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …….../….../…………. qua cửa khẩu:………………… Date of the latest entry into VietNam (Day, Month, Year) via entry port Mục đích nhập cảnh:………………………………………………………………….………… Purpose of entry 9- Được phép tạm trú đến ngày:……../…..…/……..….. Permitted to remain until (Day, Month, Year) - Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:………………………………………………………………… Temporary residential address in Viet Nam Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………… Contact telephone number/Email II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh: Hosting organisation/family relative in Viet Nam 1 - Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation: ………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ Address ………………………………………………………………………………… Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email …………………………………… 2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): ………………………………………………………………. Hosting family relative (full name) Sinh ngày………tháng……..năm ……. …… Date of birth (Day, Month, Year) Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: …………………………... Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number Cấp ngày: …………………cơ quan cấp: ……………………………………………………… Issuing date Issuing authority Quan hệ với người đề nghị: ………………………………………………………..(3) Relationship to the applicant Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ……………………………………………………… Permanent/temporary residential address in Viet Nam Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………..... Contact telephone number/Email III- Nội dung đề nghị Requests: 1- Cấp thị thực: một lần nhiều lần có giá trị đến ngày: ……….…/ …….…/….. To issue a visa Singie Multiple Valid to (Day, Month, Year) 2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……../….. /…………. To extend the duration of stay until (Day, Month, Year) 3- Lý do Reason(s) ……………………………………………………………………………... IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements: ………………………………… …………………………………………………………………………………………………...
Ghi chú Notes: (1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế và 01 ảnh mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu, nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh. Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document and One recently taken photo in 4x6cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses at the Immigration Office. (2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế. Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic; or specify name of the International Travel Document. (3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ. Enclose supporting documents to prove the family relationship (4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức xác nhận. Be cerified by the head of the organization if the sponsor is an organisation or a foreigner with Temporary Resident Card. Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú mời, bảo lãnh, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận các nội dung tại điểm 2 Mục II. Be cerified by the Chief of the local Ward/Commune Public Security where the sponsor is residing permanently if the sponsor is a Vietnamese citizen or a foreigner with Permanent Resident Card.
Kính gửi: ……………………………………………..(2) Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho…………… người nước ngoài sau đây:
(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
Ghi chú: (1) Tên cơ quan, tổ chức (2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ Kính gửi:………………………………(1) I. Người bảo lãnh: 1- Họ tên: ………………………………………………………………………………………. 2- Giới tính: Nam Nữ 3- Sinh ngày ….…..tháng. ……….năm……… 4- Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): ………………………………………………………. - Địa chỉ tạm trú (nếu có) …………………………………………………………………….. - Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………….. 5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số …………………………………………………….. 6- Nghề nghiệp:…………………………… Nơi làm việc hiện nay: ………………………….. II. Người được bảo lãnh:
III. Nội dung bảo lãnh: 1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo). 2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Ghi chú: (1) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, Thành phố nơi thường trú. (2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh (3) Trưởng/Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú xác nhận nội dung tại Mục I.
1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………… Full name (in Capital letters)
4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay: ……………………… Nationality at birth Current nationality: 6- Nghề nghiệp/chức vụ:………………………………………………………………………... Occupation/ position 7- Hộ chiếu số ……………………………… Loại: Phổ thông Công vụ Ngoại giao Passport Number Type: Ordinary Official Diplomatic Cơ quan cấp: ……………………………… Có giá trị đến ngày …/.../ … Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year) 8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam Your residential and business address before coming to Viet Nam - Địa chỉ cư trú Residential address: …………………………………………………………… - Nơi làm việc Business address ………………………………………………………………. 9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/ …/ ………. qua cửa khẩu: ………………… Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port Mục đích nhập cảnh: (3) ………………………………………………………………………. Purpose of entry 10- Được phép tạm trú đến ngày:..…../…..../………. Permitted to remain until (Day, Month, Year) - Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:………………………………………………………………… Temporary residential address in Viet Nam - Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………. Contact telephone number/Email 11. Nội dung đề nghị Requests: - Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày …….…/…….… /…. …………..
- Lý do Reason(s): (4) ………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật. I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
Ghi chú Notes: (1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3). Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3) (2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời) Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate). (3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân. Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose. (4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………… Full name (in Capital letters)
4- Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………. Place of birth 5- Quốc tịch gốc: ………………………………. 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………... Nationality at birth Current nationality: 7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số ……………………………………………………... Passport or International Travel Document number Cơ quan cấp: ……………………..……………….có giá trị đến ngày: … .../ … …./……............ Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year) 8- Nghề nghiệp:..……………………………………………………………………………………. Occupation 9- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc hiện nay ở nước ngoài: ……………………………………………. Current residential, business address abroad: ………………………………………… Số điện thoại/Email: ……………………………………. Telephone/Email 10- Địa chỉ cư trú ở Việt Nam trước khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài (nếu có) Previous residential address in Viet Nam before residing abroad (if any) ……………………………………………………………………………………………………… 11- Địa chỉ liên hệ tại Việt Nam ……………………………………………………………………
…………………………………………………. Số điện thoại …………………………………… Telephone 12- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh) Accompanying minors (under 14 years old) included in the applicant 's passport (full name, sex, date of birth (Day, Month, Year)). ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 13- Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được cấp giấy miễn thị thực (3) Supporting documents to prove the eligibility for a Visa Exemption Certificate ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật. I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Ghi chú/Notes: (1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế; nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh. Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the VietNamese Diplomatic Mission or at the Immigration Department. (2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời) Enclose 02 recently taken photos in 4x6cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate). (3) Kèm bản sao một trong các giấy từ. Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn, Hộ chiếu Việt Nam hết giá trị, Giấy chứng minh nhân dân, Số hộ khẩu hoặc các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật Việt Nam Enclose one certified copy of one of the following documents: Birth Certificate, Marriage Certificate, expired Vietnamese Passport, ID Card, Family Registration Booklet or other documents as stipulated by the Vietnamese Law.
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………. Full name (in Capital letters) Họ tên khác (nếu có) ………………………………………………………………………………. Other names (if any)
4- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………… Place of birth 5- Quốc tịch gốc: ……………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………… Nationality at birth Current nationality 7- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………. Occupation 8 - Nơi làm việc (tên cơ quan/ tổ chức) …………………………………………………………….. Employer (Name of organisation) Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………... Business address Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email………………………………………... 9- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:
Số nhà: …………………..Đường/ phố/ thôn …………………....Phường/ xã ……………………. House number Street/ road/village Ward/ commune quận/ huyện ………………………………..thành phố/ tỉnh ………………………………………. District City/ Province Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………….. 10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: ………………………………………có giá trị đến ngày: ……/ ……/……………... Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year) 11 - Thẻ thường trú số: …………………………………………………………………………….. Permanent resident card number Cơ quan cấp: ………………………………………….ngày cấp: …………………………………. Issuing authority Issuing date (Day, Month, Year) 12- Thân nhân Family members
13- Nội dung đề nghị: Requests: + Đổi thẻ thường trú To renew the Permanent Resident Card + Cấp lại thẻ thường trú To reissue the Permanent Resident Card - Lý do (4) ………………………………………………………………………………………….. Reason ………………………………………………………………………………………….. Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật. I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Ghi chú/ Notes: (1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thường trú. Submit in person one completed form at the Immigration Office of Province / Central City Public Security where the applicant is residing permanently. (2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời). Enclose 02 recently taken photos in 2x3cm size with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form, the other separate). (3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con. State clearly the information about parents, spouse and children. (4) Ghi rõ lý do bị mất/ bị hỏng/ thay đổi nội dung ghi trong thẻ. Specify the reason whether it is loss, damage, modification of details on the Card. (5) Trưởng Công an phường, xã xác nhận các điểm khai ghi tại Mục 1, 2, 3, 9, 12 Points 1, 2, 3, 9, 12 are certified by the Chief of the Ward/ Commune Public Security
Kính gửi:…………………………………………….. (2) Đề nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể như sau:
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam: …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………... - Khách của cơ quan/ tổ chức: …………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………….. - Xin vào khu vực: ……………………………………………………………………………… Thời gian: từ ngày …………………………..đến ngày …………………….số lần …………… Mục đích: ………………………………………………………………………………………. - Người hướng dẫn: Ho tên: …………………………………………………chức vụ: ……………………………... Giấy chứng minh nhân dân số: . ………………………………………………………………… cấp ngày ……………………………. cơ quan cấp …………………………………………… Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………… Ghi chú: (1) Tên cơ quan, tổ chức; (2) Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực cấm, khu vực biên giới.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……………, ngày…….. tháng……... năm ………… ĐƠN XIN PHÉP CHO THÂN NHÂN VÀO KHU VỰC CẤM, KHU VỰC BIÊN GIỚI (1) Kính gửi:………………………………… - Tên tôi là (chữ in hoa): …………………………………………………………………………… - Giới tính: nam nữ Sinh ngày………… tháng....... năm……… Nghề nghiệp:…………... - Giấy chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………… cấp ngày……………………. cơ quan cấp: ………………………………………………………. Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… Đề nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể như sau:
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… - Quan hệ với bản thân: …………………………………………………………………………(3) - Xin vào khu vực: ………………………………………………………………………………… Thời gian: từ ngày ………………………đến ngày ……………………… số lần ……………… Mục đích: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… Ghi chú: (1) Dùng cho công dân Việt Nam đang thường trú tại khu vực cấm, khu vực biên giới; (2) Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực cấm, khu vực biên giới. (3) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ (ông, bà, cha, mẹ của vợ hoặc chồng; vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột của người làm đơn). (4) Xác nhận nhân thân người bảo lãnh và địa chỉ thường trú của người bảo lãnh.
Ảnh
pho to 4x6 cm
(Dùng cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu)
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………………... Full name (in capital letters) 2. Sinh ngày ..………. tháng ...………. năm .............................. 3. Giới tính: nam nữ Date of birth (Day, Month, Year) Sex Male Female 4. Nơi sinh ..........................................................................................................................…………………………………………………… Place of birth: 5. Quốc tịch gốc: ...................................………………. … Quốc tịch hiện nay: .......................................……………….. Nationality at birth Nationality at present 6. Địa chỉ thường trú ở Việt Nam:………………………………………….…………………………………………………… Permanent residential address ……………………………………………….……………………………Điện thoại số:…………………………………………………… Telephone number 7. Thẻ thường trú số:………………………………...............Cơ quan cấp:....................................................…………………. Permanent Residence Card number Issuing Authority ngày cấp: .......................................………………………… (Bản chụp kèm theo) Date of issue (Day, Month, Year) (one copy attached) 8. Mục đích xin cấp giấy phép xuất nhập cảnh:………………………………………………………………………… Purpose of application for an Exit and Entry Permit ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần dành cho cơ quan .…………...., ngày……....tháng …....... năm .......………… quản lý xuất nhập cảnh ghi Place and date (Day, Month, Year) of the applicationfor office only Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)The applicant (signature and full name)Ghi chú Notes on mark: - Mẫu tờ khai này do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ban hành; mỗi người kê khai 1 bản nộp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố nơi người nước ngoài thường trú hoặc Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. This Application Form is promulgated by the Immigration Department; to apply, please submit a completed application form at the Immigration Office of Province/ City where the foreigner is residing permanently or at the Immigration Department-Ministry of Public Security. - Dán 01 ảnh mới chụp, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu, 01 ảnh để rời. Stick one color latest photo with white font and direct face without hat, sunglasses, enclose with one same photo. - Khai đúng họ tên, ngày tháng năm sinh ghi trong thẻ thường trú. Your full name and date of birth provied on the form should be the same as on your Permanent Residence Card
Каталог: DesktopModules -> THUTUCHANHCHINH -> Thu%20muc%20tai%20lieu Thu%20muc%20tai%20lieu -> Mẫu (Form) na6 Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/tt-bca ngày 05-01-2015 (1) DesktopModules -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc BẢn kê khai DesktopModules -> Suy tim năM 2014: TÓm tắt các nc quan trọNG DesktopModules -> HỌc viện quản lý giáo dục cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam Thu%20muc%20tai%20lieu -> ĐỊa chỉ CÔng an thành phố HÀ NỘi và CÔng an 29 quận huyệN, thị XÃ trêN ĐỊa bàn hành phố HÀ NỘI Thu%20muc%20tai%20lieu -> CÔng an tp hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 32 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 43 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam Thu%20muc%20tai%20lieu -> MẪu số 46 (ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ-ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tải về 2.08 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |