Biểu số 06b.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/10 năm sau
|
GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Thời điểm 31 tháng 12 hàng năm
Năm……
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
ĐVT: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
|
Mã
số
|
Tài sản cố định chia theo loại tài sản
|
Tổng số
|
Nhà cửa,
vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
|
TSCĐ khác
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
hao mòn
TSCĐ trong năm
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
hao mòn
TSCĐ trong năm
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
hao mòn
TSCĐ trong năm
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
hao mòn
TSCĐ trong năm
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
hao mòn
TSCĐ trong năm
|
A
|
B
|
1=3+5+7+9
|
2=4+6+8+10
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng số (01=02+03+04+…+20+21+22=23+24)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ VSIC 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Khai khoáng
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Xây dựng
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H. Vận tải kho bãi
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J. Thông tin và truyền thông
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Giáo dục và đào tạo
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
U. Hoạt động của tổ chức và cơ quan quốc tế
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Trung ương
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Địa phương
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
… ngày …tháng …năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số 007.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/5 năm báo cáo
|
DANH MỤC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRÊN
ĐỊA BÀN
Năm……
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
STT
|
Tên dự án
|
Nhóm dự án (1)
|
Năm khởi công - hoàn thành
|
Tổng mức vốn đầu tư theo kế hoạch được duyệt (triệu đồng)
|
Ứơc Vốn đầu tư thực hiện trong năm báo cáo (triệu đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
I
|
Dự án do bộ ngành quản lý thực hiện trên địa bàn
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |