TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+…+ 102+106+109)
|
01
|
|
|
CHIA THEO NGÀNH KINH TẾ (VSIC 2007)
|
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
02
|
|
|
01.Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
03
|
|
|
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
04
|
|
|
03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
|
05
|
|
|
B. Khai khoáng
|
06
|
|
|
05. Khai thác than cứng và than non
|
07
|
|
|
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên
|
08
|
|
|
07. Khai thác quặng kim loại
|
09
|
|
|
08. Khai khoáng khác
|
10
|
|
|
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
|
11
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
12
|
|
|
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm
|
13
|
|
|
11. Sản xuất đồ uống
|
14
|
|
|
12.Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
15
|
|
|
13. Dệt
|
16
|
|
|
14. Sản xuất trang phục
|
17
|
|
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
18
|
|
|
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre ,nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện
|
19
|
|
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
20
|
|
|
18. In, sao chép bản ghi các loại
|
21
|
|
|
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
22
|
|
|
20. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
|
23
|
|
|
21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
|
24
|
|
|
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
25
|
|
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
26
|
|
|
24.Sản xuất kim loại
|
27
|
|
|
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
28
|
|
|
26.Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
29
|
|
|
27. Sản xuất thiết bị điện
|
30
|
|
|
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu
|
31
|
|
|
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
|
32
|
|
|
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
33
|
|
|
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
34
|
|
|
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
35
|
|
|
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
|
36
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
37
|
|
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
38
|
|
|
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
39
|
|
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
40
|
|
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải
|
41
|
|
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
|
42
|
|
|
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
43
|
|
|
F. Xây dựng
|
44
|
|
|
41. Xây dựng nhà các loại
|
45
|
|
|
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
|
46
|
|
|
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
47
|
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
48
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
49
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
50
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
51
|
|
|
H. Vận tải kho bãi
|
52
|
|
|
49. Vân tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
|
53
|
|
|
50. Vận tải đường thuỷ
|
54
|
|
|
51. Vận tải hàng không
|
55
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
|
56
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát
|
57
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
58
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú
|
59
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống
|
60
|
|
|
J. Thông tin và truyền thông
|
61
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản
|
62
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
63
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình
|
64
|
|
|
61. Viễn thông
|
65
|
|
|
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
66
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
67
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
68
|
|
|
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
69
|
|
|
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
|
70
|
|
|
66. Hoạt động tài chính khác
|
71
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
72
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
73
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
74
|
|
|
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
|
75
|
|
|
70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
|
76
|
|
|
71. Hoạt động kiến trúc;kiểm tra và phân tích kỹ thuật
|
77
|
|
|
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển
|
78
|
|
|
73.Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
|
79
|
|
|
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
|
80
|
|
|
75. Hoạt động thú y
|
81
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
82
|
|
|
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
83
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
84
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
85
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
|
86
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
|
87
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
88
|
|
|
O. Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc
|
|