TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52)
|
01
|
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN
|
|
|
I. Vốn nhà nước trên địa bàn (02=03+04+05+08+09+10)
|
02
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước (03=12+21)
|
03
|
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22)
|
04
|
|
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07)
|
05
|
|
+ Vốn trong nước (06=15+24)
|
06
|
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25)
|
07
|
|
- Vốn vay từ các nguồn khác(08=17+26)
|
08
|
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27)
|
09
|
|
- Vốn khác (10=19+28)
|
10
|
|
Chia ra:
|
|
|
1. Vốn trung ương quản lý (11=12+13+14+17+18+19)
|
11
|
|
a. Vốn ngân sách nhà nước
|
12
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ
|
13
|
|
c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16)
|
14
|
|
- Vốn trong nước
|
15
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA)
|
16
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác
|
17
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước
|
18
|
|
f. Vốn khác
|
19
|
|
2. Vốn địa phương quản lý (20=21+22+23+26+27+28)
|
20
|
|
a. Vốn ngân sách nhà nước
|
21
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ
|
22
|
|
c. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25)
|
23
|
|
- Vốn trong nước
|
24
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA)
|
25
|
|
d.Vốn vay từ các nguồn khác
|
26
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước
|
27
|
|
f. Vốn khác
|
28
|
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33)
|
29
|
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32)
|
30
|
|
- Vốn tự có
|
31
|
|
- Vốn khác
|
32
|
|
2. Vốn đầu tư của dân cư
|
33
|
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38)
|
34
|
|
1. Vốn tự có (35=36+37)
|
35
|
|
- Bên Việt Nam
|
36
|
|
- Bên nước ngoài
|
37
|
|
2. Vốn vay (38=39+40)
|
38
|
|
- Bên Việt Nam
|
39
|
|
- Bên nước ngoài
|
40
|
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
- Máy móc thiết bị đã qua sử dụng trong nước
|
41
|
|
- Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất
|
42
|
|
1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46)
|
43
|
|
Chia ra:
|
|
|
- Xây dựng và lắp đặt
|
44
|
|
- Máy móc, thiết bị
|
45
|
|
- Khác
|
46
|
|
Trong đó:
|
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng
|
47
|
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất
|
48
|
|
2. Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB
|
49
|
|
3. Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ
|
50
|
|
4. Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
|
51
|
|
5. Vốn đầu tư khác
|
52
|
|