Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương


Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống



tải về 19.01 Mb.
trang7/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   119

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

358

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

359

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

360

 

 

 

- Kinh tế tập thể

361

 

 

 

- Kinh tế cá thể

362

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

363

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

364

 

 

 

50. Vận tải đường thuỷ

365

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

366

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

367

 

 

 

- Kinh tế tập thể

368

 

 

 

- Kinh tế cá thể

369

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

370

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

371

 

 

 

51. Vận tải hàng không

372

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

373

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

374

 

 

 

- Kinh tế tập thể

375

 

 

 

- Kinh tế cá thể

376

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

377

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

378

 

 

 

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

379

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

380

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

381

 

 

 

- Kinh tế tập thể

382

 

 

 

- Kinh tế cá thể

383

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

384

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

385

 

 

 

53. Bưu chính và chuyển phát

386

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

387

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

388

 

 

 

- Kinh tế tập thể

389

 

 

 

- Kinh tế cá thể

390

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

391

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

392

 

 

 

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

393

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

394

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

395

 

 

 

- Kinh tế tập thể

396

 

 

 

- Kinh tế cá thể

397

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

398

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

399

 

 

 

55. Dịch vụ lưu trú

400

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

401

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

402

 

 

 

- Kinh tế tập thể

403

 

 

 

- Kinh tế cá thể

404

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

405

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

406

 

 

 

56. Dịch vụ ăn uống

407

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

408

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

409

 

 

 

- Kinh tế tập thể

410

 

 

 

- Kinh tế cá thể

411

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

412

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

413

 

 

 

J. Thông tin và truyền thông

414

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

415

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

416

 

 

 

- Kinh tế tập thể

417

 

 

 

- Kinh tế cá thể

418

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

419

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

420

 

 

 

58. Hoạt động xuất bản

421

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

422

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

423

 

 

 

- Kinh tế tập thể

424

 

 

 

- Kinh tế cá thể

425

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

426

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

427

 

 

 

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

428

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

429

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

430

 

 

 

- Kinh tế tập thể

431

 

 

 

- Kinh tế cá thể

432

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

433

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

434

 

 

 

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

435

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

436

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

437

 

 

 

- Kinh tế tập thể

438

 

 

 

- Kinh tế cá thể

439

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

440

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

441

 

 

 

61. Viễn thông

442

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

443

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

444

 

 

 

- Kinh tế tập thể

445

 

 

 

- Kinh tế cá thể

446

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

447

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

448

 

 

 


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương