-
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
… ngày …tháng …năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Chú thích: (1) Nhóm dự án : gồm dự án quan trọng cấp quốc gia (viết tắt là QTQG), A, B, C và dự án nhóm khác (viết tắt là khác). Đề nghị ghi lần lượt từ các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C và cuối cùng là các dự án thuộc nhóm khác.
-
Riêng dự án nhóm C và dự án nhóm khác: chỉ liệt kê các dự án có quy mô tổng mức vốn đầu tư từ 15 tỷ trở lên.
Biểu số: 008.T/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 17 hàng tháng
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Tháng…. năm……
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Dự tính tháng tiếp theo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
I. Doanh thu thuần
|
01
|
1000 USD
|
|
|
|
II. Vốn điều lệ
|
02
|
1000 USD
|
|
|
|
1. Vốn bên Việt Nam góp
|
03
|
1000 USD
|
|
|
|
2. Vốn bên nước ngoài góp
|
04
|
1000 USD
|
|
|
|
III. Vốn đầu tư thực hiện
|
05
|
1000 USD
|
|
|
|
1. Bên Việt Nam góp
|
06
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Tiền mặt
|
07
|
USD
|
|
|
|
- Giá trị quyền sử dụng đất
|
08
|
USD
|
|
|
|
- Các nguồn tài nguyên, giá trị quyền sử dụng mặt nước, mặt biển
|
09
|
USD
|
|
|
|
2. Bên nước ngoài góp
|
10
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Tiền mặt
|
11
|
USD
|
|
|
|
- Giá trị quyền sử dụng đất
|
12
|
USD
|
|
|
|
- Các nguồn tài nguyên, giá trị quyền sử dụng mặt nước, mặt biển
|
13
|
USD
|
|
|
|
3. Thực hiện vốn vay
|
14
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Vay ngân hàng nhà nước
|
15
|
“
|
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
16
|
“
|
|
|
|
- Vay ngân hàng nước ngoài
|
17
|
“
|
|
|
|
- Vay nước ngoài khác
|
18
|
“
|
|
|
|
- Vay công ty mẹ
|
19
|
“
|
|
|
|
IV. Lao động có đến cuối tháng báo cáo
|
20
|
Người
|
|
x
|
|
1. Lao động Việt Nam
|
21
|
Người
|
|
x
|
|
2. Lao động nước ngoài
|
22
|
Người
|
|
x
|
|
V. Giá trị hàng xuất khẩu
|
23
|
1000 USD
|
|
|
|
VI. Giá trị hàng nhập khẩu
|
24
|
1000 USD
|
|
|
|
- Nhập khẩu để đầu tư hình thành DN
|
25
|
“
|
|
|
|
- Nhập khẩu để sản xuất kinh doanh
|
26
|
“
|
|
|
|
VII. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước
|
27
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
… ngày …tháng …năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 009.Q/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 17 tháng cuối quý
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH
XÂY DỰNG THEO GIÁ
HIỆN HÀNH
Quý ….năm…..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê.......
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện
quý
báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm
đến cuối
quý báo cáo
|
Dự tính
quý
tiếp theo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số (01=02+03+04=08+09+10+11)
|
01
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
02
|
|
|
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
03
|
|
|
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
|
|
|
Loại hình khác (05=06+07)
|
05
|
|
|
| |
06
|
|
|
| |
07
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại công trình
|
|
|
|
|
- Công trình nhà ở
|
08
|
|
|
|
- Công trình nhà không để ở
|
09
|
|
|
|
- Công trình kỹ thuật dân dụng
|
10
|
|
|
|
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
11
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 010.Q/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 17 tháng cuối quý
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
NGÀNH XÂY DỰNG
THEO GIÁ SO SÁNH
Quý ….năm…..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện
quý
báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm
đến cuối
quý báo cáo
|
Dự tính
quý
tiếp theo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số (01=02+03+04=08+09+10+11)
|
01
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
02
|
|
|
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
03
|
|
|
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
|
|
|
Loại hình khác (05=06+07)
|
05
|
|
|
| |
06
|
|
|
| |
07
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại công trình
|
|
|
|
|
- Công trình nhà ở
|
08
|
|
|
|
- Công trình nhà không để ở
|
09
|
|
|
|
- Công trình kỹ thuật dân dụng
|
10
|
|
|
|
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
11
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 011.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
NGÀNH XÂY DỰNG
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Tổng số
|
Giá trị sản xuất chia theo loại công trình
|
Nhà ở
|
Nhà không
để ở
|
Công trình
kỹ thuật dân dụng
|
Hoạt động
xây dựng chuyên dụng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng số (01=02+03+04+05)
|
01
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh nghiệp nhà nước
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
03
|
|
|
|
|
|
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
|
|
|
|
|
4. Loại hình khác (05=06+07)
|
05
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã/phường/thị trấn
|
06
|
|
|
|
|
|
4.2. Hộ dân cư
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 012.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
NGÀNH XÂY DỰNG
THEO GIÁ SO SÁNH
Năm …
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Tổng số
|
Giá trị sản xuất chia theo loại công trình
|
Nhà ở
|
Nhà không để ở
|
Công trình
kỹ thuật dân dụng
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng số (01=02+03+04+05)
|
01
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh nghiệp nhà nước
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
03
|
|
|
|
|
|
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
|
|
|
|
|
4. Loại hình khác (05=06+07)
|
05
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã/phường/thị trấn
|
06
|
|
|
|
|
|
4.2. Hộ dân cư
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 013.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
HOÀN THÀNH TRONG NĂM
Năm …
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê…….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Tên công trình/hạng mục công trình
|
Mã
CT/HMCT
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng hoàn thành
|
Giá trị
(Triệu đồng)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Khu vực doanh nghiệp
|
Khu vực xã/phường/thị trấn
|
Khu vực
hộ dân cư
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
(Ghi theo danh mục công trình/hạng mục công trình xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 014.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ CƠ SỞ CÁ THỂ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CÓ ĐẾN 31/12 HÀNG NĂM
Năm…..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Doanh nghiệp/Cơ sở
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có
VĐT nước ngoài
|
Cơ sở
cá thể
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 015.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ
CƠ SỞ CÁ THỂ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CÓ ĐẾN 31/12 HÀNG NĂM
Năm…..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Người
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
Cơ sở cá thể
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 016.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
-
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệpcó
VĐT nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 017.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA
DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê …….
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Nguồn vốn có đến 31/12
|
Tài sản dài hạn có đến 31/12
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
-
Biểu số: 018.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH
CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Doanh thu thuần
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
Doanh nghiệp
nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp có VĐT nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 019.N/BCC-XDĐT
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/8 năm sau
|
NHÀ TỰ XÂY, TỰ Ở
HOÀN THÀNH TRONG NĂM
CỦA HỘ DÂN CƯ
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Diện tích
hoàn thành
(m2)
|
Tổng chi phí
xây dựng
(Triệu đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số (01=02+07+08)
|
01
|
|
|
1. Nhà riêng lẻ dưới 4 tuần (02=03+...+06)
|
02
|
|
|
Nhà kiên cố
|
03
|
|
|
Nhà bán kiên cố
|
04
|
|
|
Nhà khung gỗ lâu bền
|
05
|
|
|
Nhà khác
|
06
|
|
|
2. Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên
|
07
|
|
|
3. Nhà biệt thự
|
08
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
5. Thương mại và dịch vụ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |