I-1) Giai đoạn đốt nóng
Giai đoạn này dùng hơi thứ của giai đoạn II với P = 1,2 kg / cm2 ứng với
T = 104,250C (525-STHCI )
Giai đoạn nàynâng nhiệt độ từ 20ữ700C
Nhiệt độ trung bình của giai đoạn là:
*Nhiệt lượng cần để đốt nóng ở giai đoạn I
Theo công thức:
Q = (G.C+W.C1).(T2-T1)
Trong đó:
G - Lượng giấy KTĐ vào sấy: G = 977,39 (kg)
C - Nhiệt dung riêng của giấy: C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)
W - Lượng nước theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (Kcal/ kg 0C)
C1 - Nhiệt dung riêng của nước: C1 = 1 (Kcal/ kg 0C)
Q = 977,39.0,34.(70 - 20)+1737,58.1(70 - 20)
Q = 103494,63 kcal/ 1tấn sp = 433311,31 (KJ/ Tsp’)
- Tính toán chọn thiết bị, ta chọn máy xeo có:
-
V = 850 m/p
-
Định lượng giấy q = 40 g/ cm2
-
Khổ rộng giấy đầu máy 3,8 m
Qm = V.B.ĐL.60 = 850.3,8.0,04.60 = 7,752 (Tấn/ h)
- Nhiệt hữu Ých sấy ở giai đoạn đốt nóng trong 1 giờ là:
Q1h=7,752.Q = 7,752.433311,31 = 3359029,27 (KJ/ h)
Mặt khác nhiệt lượng Q1hcòn được xác định theo công thức:
Q1h = KI.Fhi.(Th-TTb) (1) (519-I)
Trong đó:
K- Hệ số truyền nhiệt từ hơi đến giấy (KJ/ m2.h.c)
Fhi- Bề mặt hữu Ých của lô sấy (m2)
Th- Nhiệt độ hơi sấy Th = 104,250C
TTb- Nhiệt độ trung bình sấy TTb = 450C
Hệ số truyền nhiệt đợc tính theo công thức sau:
(2) (3-STHC-II)
Vật liệu lô sấy làm bằng gang . Theo trang 145-STHC I ta có:
. Hệ số cấp nhiệt từ hơi đến thành lô sấy = 25120,8 (KJ/ m2h 0C)
, Hệ số cấp nhiệt từ lô đến lô sấy = 1674,72 (KJ/ h 0C)
. Hệ số dẫn nhiệt của gang
= 45,3 W/ m 0C = = 38,95 Kcal/ m 0C = 163,076 (KJ/ m2h 0C)
. Độ dày của lô sấy, chọn = 0,03 m
Vậy:
(KJ/ m2h 0C)
Từ (1) ta có:
Fhi = m2
*Tính bề mặt sấy hữu Ých của 1 lô là:
ƒh = .D.L.K
Trong đó:
D- Đường kính lô = 1,5 m
K- Hệ số ôm giấy: K =
L-Chiều rộng giấy tính cả độ co ngót ngang là chiều dài giấy vào sấy
L =
ƒh = 3,14.1,5.3,95. = 12,4 m2
Vậy số lô sấy ở giai đoạn I là:
lô chọn 4 lô
I-2. Giai đoạn 2.
- Dùng hơi sấy: P = 2,5 kg/ cm2, T = 119,62 0C
- Nhiệt độ bề mặt lô: 104 0C
- Nhiệt độ cuối sấy: 104 0C
- Nhiệt độ trung bình sấy: 80 0C
- Nhiệt độ trung bình của giấy khi vào sấy: 70 0C
Áp dụng công thức:
Q2 = G.c.(T2-T1)+W.Cp.(T2-T1)+W’.(i-Tc) (KJ/ tấn)
Với:
G- Lượng giấy khô tuyệt đối vào sấy: G = 977,39 (kg)
C- Lượng nhiệt rung riêng của giấy: C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)
W-Lượng nước theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (kg/ T sp’)
W’-Lượng nước bốc hơi trong quá trình sấy: W’ = 1630,78 (kg/ T sp’)
Cp- Nhiệt rung riêng của nước: Cp = 1 (Kcal/ kg 0C)
i = Hàm nhiệt riêng của hơi nước bão hoà, ở p = 2,5 kg/ cm2
i = 646,9 Kcal/ kg
T2 = 104 0C
T1 = 70 0C
Tc = 80 0C
Q2 = 977,39.0,34.(104-70)+1737,58.(104-70)+1630,78.(646,9-80)
= 994865,53 Kcal/ T sp’ = 4165303 KJ/ T sp’
Lượng nhiệt cần trong 1 giờ là:
Q2h = Q2 . 7,752 = 4165303.7,752 = 32289428,88 KJ/ h
Mặt khác ta có công thức:
Q2h = K.Fhi.T T = Th-TTb
Fh2 = Q2h.K.T =
Vậy số lô cần thiết cho giai đoạn này là:
Chọn 52 lô
Sau khi sấy ta chọn số lô làm lạnh là 2 lô
Vậy tổng số lô sấy là: 4+52+2 = 58 lô
I-3. Nhiệt sấy bạt
*Chọn số lô bạt = 20 % số lô sấy giấy, như vậy cứ 5 lô sấy giấy có 1 lô sấy bạt
Tổng số lô sấy bạt là: 12 lô
Nhiệt độ sấy bạt cho phép tính = 20 % nhiệt độ hữu Ých cho sấy giấy
Qb = 20.Q2h = 20%.32289428,88 = 6457885,77 KJ/ h
* Nhiệt sấy hữu Ých:
Qh = Q2h+Qb
Qh = 6457885,77+32289428,88 = 38747314,65 KJ/ h
II -NHIỆT MẤT MÁT TRONG 1 GIÊ II-1. Nhiệt mất mát: QT
* Nhiệt tổn thất ra môi trường xung quanh cho phép là 10ữ12% tổng lượng nhiệt
Ta chọn: Qm = 12%.QT
Ta có : QT = Qh+Qm (3)
Qm = 12%.QT (2)
Thay (2) vào (1): QT = Qh+12%.QT
QT = Qh .
KJ/h
Qm = 12%.QT = 12%.44031039,35 = 5283724,72 KJ/ h
Vậy tổng lượng nhiệt dùng cho quá trình sấy I trong 1 giờ là:
Q = Qh+Qm= 5283724,72+38747314,65 = 44031039,37 KJ/ h
II-2. Lượng không khí không cần thiết đa vào để đuổi hơi Èm trong 1h là:
Ta có lượng nước bốc hơi trong quá trình sấy là:
W = 1737,58 (kg/ T sp’)
Lượng nước bốc hơi trong 1 giờ là:
W = 7,752.1737,58 = 13469,72 (kg/ h)
*Lượng không khí cần thiết để đuổi hơi Èm trong 1h là:
(kg/kg) (102-STHC.II)
Với: W - Lượng nước bốc hơi trong 1 giê
x1, x2 - Hàm Èm của không khí trước và sau khi sấy
Tính: x1 và x2
Ta có công thức:
(kg Èm/ kg kkk)
Trong đó: - Độ Èm tương đối của không khỉ ở nhiệt độ tương ứng
Pb- Áp suất hơi bão hoà tương ứng với nhiệt độ
- Nhiệt độ trước caloriphe là: T1 = 280C
- Nhiệt độ sau caloriphe là: T2 = 600C
Với Pn = 0,039 (at)
= 0,68
*Tính x1:
(kg/ kg KTĐ)
*Tính x2:
(kg/ kg KTĐ)
(kg/ h)
II-3. Nhiệt do không khí mới mang vào
Qkk = L.I (KJ/h)
L -Tiêu hao không khí mới để thổi gió
L = 127072,83 (KJ/ h)
I - Hàm nhiệt của không khí vào
I = (0,24+0,47.x1).T1+595.x1 (Kcal/ kg)
I = (0,24+0,47.0,016).28+595.0,016=16,45 (Kcal/ kg) = 68,87(KJ/ kg)
Qkk = L.I = 127072,83.68,87 = 8751505,8 (KJ/ kg)
II-4. Lượng nhiệt dùng cho quá trình sấy:
+ Nhiệt sấy gồm:
- Nhiệt do hơi nước bão hoà cung cấp
- Nhiệt do thu hồi trong quá trình thông gió (do không khí mới mang vào)
Lượng nhiệt Q ta vừa tính ở trên là lương nhiệt tiêu hao khi chưa tận dụng nhiệt thu hồi của thông gió
Lượng nhiệt thực chất do hơi bão hoà cung cấp là:
Q = Q- Qkk = 44031039,35-8751505,8 = 35279533,55 (KJ/ kg)
*Tiêu hao hơi cho 1 tấn sản phẩm:
(kg hơi/ kg giấy)
Trong đó:
G- Lượng hơi khô tuyệt đối vào sấy trong 1h
G = 7,752.977,39 = 7576,72 (kg/ h)
ih, in- Hàm nhiệt của hơi và nước ngưng tụ ở áp suất hơi bão hoà
(tra bảng II-250 trang 377-STHC II) ta có:
ih = 646,9 (Kcal/ kg)
in = 119,9 (Kcal/ kg)
(kg hơi/ kg giấy)
Cho rằng mất mát nhiệt ở các đường ống dẫn hơi, các chỗ hở….là 3%
Lượng hơi thực tế cần dùng: (kg hơi/ kg giấy)
* Tiêu hao nhiệt trong 1 giê.
D = 2,17.7,752 = 16,82 tấn/ h.
III- Tính thông gió ở giai đoạn sấy
III-1. Tính tổng nhiệt vào:
-
Nhiệt do giấy ưít mang vào cho 1h
Q1 = ( G.C + W.C1).T1
Trong đó:
G- Lượng giấy khô tuyệt đối vào sấy G = 977,39 (kg)
C- Nhiệt dung riêng của giấy: C = 0,34 (kcal/ kg 0C)
W - Lượng nước theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (kg/ h)
C1 - Nhiệt dung riêng của nước: C1= 1 (kcal/ kg 0C)
t1 : nhiệt độ giÊy vào sấy: t1 = 200C
Q1 = (G.C + W.C1).t1 = ( 977,39.0,34 +1737,58.1).20
= 41397,85 Kcal/ Tsp’= 173324,52 KJ/Tsp’ = 1343611,73 KJ/ h
b) Nhiệt toả ra do ma sát giữa các lô giấy làm việc trong phòng sấy.
Q2 = 860.K.N (Kcal/ h)
Trong đó:
N - Công suất của tất cả các hoạt động của động cơ trong phòng sấy:
N = 300 (KW)
K - Hệ số đặc trưng do nhiệt sinh do công cơ học:
K = 0,2
Q2 = 860.0,2.300 = 51600 (Kcal/ h) = 216038,88 (KJ/ h)
c, Nhiệt do không khí mới mang vào:
Q3 = Qkk = 8751505,919 (KJ/ h)
d,Tổng nhiệt cấp cho trong 1 giê: cho rằng thất thoát hơi trên đường ống 3%.
Q4 = Q ( KJ/ h)
Tổng nhiệt vào
Qvào = Q1+Q2+Q3+Q4
= 1343611,73+216038,88+8751505,19+36370653,02 = 46681809,54 (KJ/ h)
III-2-Tổng nhiệt ra.
a) Nhiệt theo giấy đã sấy:
Q5 = (G.C+W.C1).T2
Trong đó:
G = 977,39 (kg)
C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)
C1 = 1 (Kcal/ kg 0C)
W = W1-4-Wsấy = 1737,58-1630,78 = 106,8 (kg)
T2 = Nhiệt độ ra khỏi sấy: 1040C
Q5 = (977,39.0,34+106,8.1).104.7,752 = 354016,09 (Kcal/ h)
= 1482194,566 (KJ/ h)
b, Nhiệt theo không khí Èm
Q6 = LR.I0
Với: I0 - Hàm nhiệt của không khí ra
I0 = (0,24+0,47.x2).T2+595.x2
= (0,24+0,47.0,122).60+595.0,122 = 90,43 Kcal/ kg = 378,61(KJ/ kg)
LR - Lượng không khí ra: LR = 127072,83 (kg/ h)
Q6 = 127072,83.378,61 = 48111044,17 (KJ/ h)
c, Mất mát nhiệt do đờng ống, do nhà sấy… Cho phép 3% nhiệt cấp.
Q7 = 3%.Q4 = 3%.36370653,02 = 1091119,59 (KJ/ h)
Tổng nhiệt ra là:
Qra = Q5 + Q6 + Q7
= 1482194,565+48111044,17+1091119,59 = 50684358,33 (KJ/ h)
Qd = Qra - Qvào
= 50684358,33 - 46681809,54 = 4002548,785 (KJ/ h)
III-3-Lượng không khí cần quạt vào để sấy giấy:
L: Lượng không khí cần để đuổi hơi Èm L = 127072,83 (kg/ h)
Dk- Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ môi trờng lấy ở 250C
dk = 1,12 (kg/ m3)
(m3/ h)
BẢNG CÂN BẰNG NHIỆT SẤY
Lượng nhiệt vào
|
Lượng nhiệt ra
|
Điểm công tác
|
KJ/ h
|
Điểm công tác
|
KJ/ h
|
Nhiệt do giấy ít mang vào sấy
|
1343611,73
|
Nhiệt độ do giấy mang ra khỏi sấy
|
1482194,566
|
Nhiệt toả ra do ma sát
|
216038,88
|
Nhiệt mất mát
|
1091119,59
|
Nhiệt do không khí mới mang vào
|
8751505,919
|
Nhiệt ra theo không khí Èm
|
48111044,17
|
Nhiệt do hơi nước bão hoà cấp
|
36370653,02
|
|
|
Nhiệt do không khí sau caloriphe mang vào
|
4002548,785
|
|
|
Tổng vào
|
50684358,33
|
Tổng ra
|
50684358,33
|
Phần VI
Tính và chọn thiết bị
Năng suất thiết kế 60000 tấn/ năm
Ngày làm việc trong năm là 330 ngày
Giờ làm việc trong ngày là 24h
Một ngày chia làm 3 ca, mỗi ca 8 tiếng
Sản lượng giấy theo thiết kế trong 1 ngày là:
tấn/ ngày
Sản lựơng giấy theo thiết kế trong một giờ là:
tấn/ giê
-
HỆ THỐNG MÁY XEO
Năng suất thiết kế trong một giờ là 7,575 tấn/ giờ
Lượng giấy vào cắt cuộn lại trong dây chuyền là:
Qđm = 7,575.1025,63 = 7769,15 kg/h
Chọn máy xeo có thông số là:
Máy chuyên dùng sản xuất giấy bao gãi:
chiều dài lưới: 37,6 m
Chiều rộng: 4,4 m
Tốc độ: 700ữ900 v/ ph
Sè hòm hút chân không: 6 hòm, chia làm 2 tổ
* Độ chân không: Tổ I : hòm 1: 0,1 kg/ cm2
hòm 2: 0,15 kg/ cm2
hòm 3: 0,2 kg/ cm2
Tổ II: hòm 4: 0,15 kg/ cm2
hòm 5: 0,2 kg/ cm2
hòm 6: 0,25 kg/ cm2
*Suốt đỡ lưới: 25, ỉ = 304 mm
* Trục bụng chân không
- Đường kính ỉ 1372 mm
- Độ chân không 0,45 kg/ cm2
- Chiều dài là: L = S + 200 = 4600 mm
+ Năng suất máy với tốc độ V = 850 m/ phót
QM = q.B.Vmáy
Với q: định lượng giấy: 40 g/ m2
B: Chiều rộng giấy đầu máy: 3,8 m
QM = 0,04.3,8.850.60 = 7752 kg/ h
Số máy cần chọn:
Với QTK = 7,575 tấn/ h
QM = 7752 kg/ h = 7,752 tấn /h
Chọn n =1 máy
* Hệ thống Ðp: Chọn 3 hệ Ðp
- Hệ Ðp thường:
+Đường kính lô Ðp trên 650 mm (bằng đá hoa cương)
+Đường kính lô Ðp dưới 900 mm (bằng gang bọc cao su)
+ Chiều dài lô: L = B = 4400 mm
- Hệ Ðp chân không:
+ Độ chân không : 0,6 kg/ cm2
+ Đường kính trên: 550 mm
+ Đường kính lô Ðp dưới: ỉ = 80%.ỉtrục bụngck = 1098 mm
+ Chiều dài lô: 4400 mm
- Hệ Ðp ngược:
+ Đường kính lô Ðp trên: 650 mm
+ Đường kính Ðp dưới : 900 mm
+ Chiều dài l : L = 4400 mm
- Hệ thống làm sạch chăn:
+Chiều dài lô Ðp chăn : L = S +100 = 4400 + 100 = 4500 mm
+ Chiều dài lô Ðp chăn :ỉ = 500 mm có bọc cao su (220 - IV)
- Tuyến áp của các cặp Ðp : 15 kg/ cm2
* Bộ phận sấy giấy:
- Bộ lô sấy giấy : 58 lô
- Số lô sấy bạt :12 lô
- Kích thước lô sấy: ỉ 1500.4400
- Vật liệu làm lô : gang
2) BƠM TẠO ÁP
Chọn loại hòm tạo áp kín không có đệm khí
* áp lực đẩy lên lưới.
Ta có: Vbét = 0,95.Vlưới = (m/ phót) (1) (164_IV)
Với: Hệ số tốc độ ( hệ số chảy của bột)
chọn
g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/ s2
h áp lực đẩy bột
Vlưới = 850v/ phót
Từ (1) mH2O
- Vbét = 0,95.Vlưới = 0,95.850 = 807,5 m/ phót
- Ta đã có lượng bột phun lên lưới( là lượng bét ra khái hòm phun) là: 359549,8 kg/tấnsp’
Lượng bột phun lên lưới là:
l/s
Chọn hòm tạo áp có thông số sau:
- Mác hòm: MB
- Rộng môi phun :4140 mm
- Lưu lượng phun: 756,55 l/s
* Tính chiều cao môi phun
Áp dụng công thức: Q = a.B.Vb.à
Với: a_ Chiều cao môi phun mm
Vb = 807,5 (V/ phót) = 13,458 m/ s
B = 4140 mm
à = 0,64
Q = 756,55 l/s
mm
3)BƠM TẠO ÁP:
Lượng bét ra khỏi bơm là: Qb = 756,55 l/s = 2723,58 m3/ h
Chọn bơm:
- Mác : 24D282
- Kí hiệu : B14208107 (pháp)
- Lưu lượng bơm : 2500 ữ 4000 m3/ h
- Công suất môtơ : 45 KW
- Số vòng quay : 1500 V/ phót
- Số lượng 1
4) SÀNG TINH
- Lượng dịch thể vào sàng là: 361326,8 kg/ tấn sp’
- Lượng bột vào sàng là : G = 1135,42 kg/ tấn sp’
- Sàng làm việc ở nồng độ 3 %
- Lượng bột khô tuyệt đối vào sàng tính cho một ngày đêm là:
Gn = 1135,42.181,81 = 206430,71 kg/ ngày = 206,430 tấn/ ngày
Chọn sàng áp lực có các thông số sau:
- Mác: C – 14A (496 - II)
- Năng suất : 167ữ191 tấn/ ngày
-
Đường kính trong : 610 mm
-
Đường kính ngoài : 915 mm
-
Công suất động cơ: 22 KW
-
Tốc độ : 300 v/ phót
-
Chiều cao : 1525 mm
-
Chiều rộng : 1525 mm
-
Diện tích : 3,25 m2
-
Nồng độ làm việc : 0,25ữ1,3%
-
Lượng tổn thất: 4ữ5%. Chọn 5 %
-
Nồng độ tổn thất: 0,8ữ1,5%. Chọn 1%
Số sàng chọn: 1 sàng
5) BƠM BỘT ĐẾN SÀNG ÁP LỰC
Lượng bét ra khỏi bơm:359549,8 kg/ tấn sp’
Nồng độ : 0,314%
Lưu lượng bơm:
Qb = 7,575.359549,8 = 2723589,735 kg/ s
= 756,55 = 1260,91 l/s
Chọn bơm
-
Mác : 24 P203
-
Kí hiệu : B14152708 (pháp)
-
Lưu lượng bơm : 1500ữ3800 m3/ h
-
Công suất môtơ: 30 KW
-
Số vòng quay : 1500 V/ phót
Số sàng cần chọn là : 2 sàng
6) HÒM KHỬ BỌT
Dùng hòm hút để khử bọt chân không có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển là: 0,2at
7) HỆ LỌC CÁT
Lượng dịch thể vào lọc cát cấp khác là: 337255,19 kg/ tấn sp’
Lượng dịch thể vào lọc cát là:
Q = 7,575.337255,19 = 2554708,064 kg/h
= 709,64 l/phút
Ta chọn hệ thống lọc cát hình côn 3cấp:
-
Cấp I : Lượng tổn thất 10%( so với lượng vào)
-
CấpII : Lượng tổn thất 10% (so với lượng vào cấp II)
-
Cấp III : Lượng tổn thất 10% (so với lượng vào cấpIII)
Ta chọn loại lọc cát có thông số kỹ thuật sau:
-
Mác : H622
-
Đường kính bét ra : 50 mm
-
Đường kính bét vào : 50 mm
-
Đường kính trên : 30 mm
-
Độ côn : 270
-
Áp lực phun bét : 1,4ữ2,8 (kg/ cm2)
-
Năng suất : 830ữ1020 (l/ phót)
-
Nồng độ cặn : 1 %
* Số lượng lọc cát
Chọn n1 = 22 (chiếc)
* Số lọc cát cấp II cần chọn.
Ta có lượng dịch thể vào lọc cát cấp II là:
Q2 = Q1III-12 + W1pl
Với Q1III-12 : Lượng dịch thể tổn thất ở cấp I
Q1III-12 . 10% . Q1 = 100% . 337255,19 = 33725,5 (kg/ tấn sp’)
W1pl : Là lượng nước dùng để pha loãng sau cấp I
W1pl = 22360,02 (kg) đã tính ở phần lọc cát
Q2 = 33725,5 + 22360,02 = 56085,52 (kg/ tần sp’)
Lượng dịch vào lọc cát cấp II trong 1 phút là:
(l/ phót)
Số lọc cát cấp II cần chọn là:
Chọn n2 = 3 (chiếc)
* Số lọc cát cấp III
Q3 = Q2III-12 + W2pl
Với: QIII-12 - Lượng dịch thể vào lọc cát cấp III
Q2III-12 - Lượng tổn thất sau lọc cát cấp II
Q2III-12 = 10% . Q2 = 10% . 56085,52 = 5608,552 (kg/ tấn sp’)
W2pl = 1825,18 (kg) (đã tính ở phần lọc cát)
Q3 = 5608,552 + 1825,18 = 7433,73 (kg/ tấn sp’)
Lượng bột vào lọc cát cấp III trong 1 phút là:
(l/ phót)
Số lọc cát cấp III chọn là:
Chọn n3 = 1 chiếc.
Vậy tổng số lọc cát là 26 chiếc
Trong đó: Cấp I : 22 chiếc
Cấp II : 3 chiếc
Cấp III : 1 chiếc
8) BƠM PHA LOÃNG:
Lượng ra khỏi bơm pha loãng là: 337255,19 (kg/ tấn sp’)
Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1 giờ là:
m3/ h
Chọn bơm:
-
Mác bơm : 24P282
-
Ký hiệu : B1408107 Pháp
-
Lưu lượng : 2500ữ4000 (m3/ h)
-
Công suất mô tơ : 45 (KW)
-
Số vòng quay : 150 (V/ phót)
-
Số lượng : 1 cái.
9) BƠM BỘT VÀO HÒM ĐIỀU TIẾT
-
Lượng tuần hoàn 20%
-
Lượng ra của bơm là: 35875,81 (kg/ tấn sp’)
Lượng ra trong 1 giờ là:
(m3/ h)
Chọn bơm có các thông số sau:
-
Mác : 24P140
-
Ký hiệu : B1407002
-
Nămg suất : 150ữ350 (m3/ h)
-
Công suất : 11 (KW)
-
Vòng quay : 1500 (V/ phót)
-
Số lượng : 1 chiếc
-
Nồng độ bơm: 0,3%
10) BỂ BỘT SAU NGHIỀN
- Lượng bột vào bể: 35875,81 (kg/ tấn sp’)
Lượng vào bể trong 1 giờ là:
Q = 35875,81. 7,575 = 271,75926 (m3/ h)
-
Chọn thời gian lưu trong bể 30 phót
-
Hệ số chứa đầy: K = 0,8
Thể tích bể: m3
Chọn bể có đặc điểm: ỉ 7000x6000
+ Ký hiệu : Ax140
+ Đường kính cánh khuấy : 1800 mm
+ Số vòng quay : 120 (v/ phót)
-
Số lượng : 1
-
Công suất động cơ: 30 KW
11) HỆ THỐNG NGHIỀN TINH
Chọn máy nghiền có thông số sau:
-
Mác: MKЛ-06
-
Diện tích làm việc : 3,5 m2
-
Độ côn : 220
-
Chiều dài roto : 972 mm
-
Công suất động cơ : 185ữ300 KW
-
Vòng quay : 350ữ519 (v/ phót)
-
Năng suất : 30ữ100 tấn/ ngày
* Tính số máy trong dây chuyền
Áp dụng công thức:
(1)
Trong đó:
M-Số máy trong dây chuyền
H- Năng lượng điện tiêu hao để nghiên cứu 1 tấn bột lên 10SR
(H đối với mỗi loại bột khác nhau thì khác nhau)
Đối với bột tấm: H = 18ữ20 (KW/ h) Chọn H = 20 (KW/ h)
g : Thời gian chênh lệch độ nghiền
g = ∆SR0 = SR01 = 30ữ28 = 20SR
G : Năng suất máy: 150 (tấn/ ngày)
K : Hệ số phụ tải: K = 0,7ữ0,75 Chọn K = 0,75
T : Thời gian máy nghiền bột sử dụng: T = 24
N : Công suất động cơ của mô tơ N = 450 (KW)
Chọn M = 1 (máy)
* Công suất của dây chuyền
-
Lượng vào nghiền là: 1076,27 (kg/ tấn sp’)
Lượng bột vào nghiền trong 1 giờ là:
G = 1076,27.7,575 = 8152,75 (kg KTĐ/ h) = 195,666 (tấn/ ngày)
Số dây chuyền cần chọn:
Chọn n = 2 (dây chuyền)
Vậy có 2 máy nghiền chia làm 2 dây chuyền
12) BƠM BỘT LÊN NGHIỀN TINH
Lượng ra khỏi bơm là: 35875,81 (kg/ tấn sp’) nồng độ 3%
Lượng ra trong 1 giờ là:
Qb = 7,575. 35875,81 = 271759,26 (kg/ h) = 271,75926 m3/ h
Chọn bơm có các thông số sau:
-
Mác bơm : HSM-40-120
-
Lưu lượng bơm: 180 (m3/ h)
-
Công suất môtơ: 27 (KW)
-
Số vòng quay : 1450 (vòng/ phút)
-
Số lượng 2 chiếc/ 2 dây chuyền
-
Trọng lượng : 400 (kg)
-
Nồng độ làm việc: 3 %
13) BỂ HỖN HỢP
Tổng lượng bột vào bể là: 35875,81 (kg/ tấn sp’)
Lượng bột vào bể trong 1 giờ là:
Q = 7,575. 35875,81 = 271759,26 (kg/ h) = 271,75926 (m3/ h)
-
Chọn thời gian lưu trong bể 15 phót
-
Hệ số chứa đầy là: K = 0,8
Thể tích bể: m3/ h
Chọn bể có thông số sau:
-
Thể tích bể: ỉ 6000x5000
-
Cánh khuấy:
+ Ký hiệu : AX180
+ Đường kính cánh khuấy: 1800 mm
+ Vòng quay : 90 (v/ phót)
+ Công suất động cơ : 30 (KW)
14) HỆ THỐNG NGHIỀN CHÍNH NGHIỀN ĐĨA:
* Nghiền đĩa bột sợi dài: (bột hoá)
-
Lượng bột vào nghiền : G = 346,74 (kg/ tấn sp’)
-
Lượng bột vào nghiền trong 1 ngày đêm
G = 346,74 . 181,81 = 63040,8 kg/ ngày
= 63,0408 tấn/ ngày
Chọn loại máy nghiền đĩa có các thông số sau:
- loại máy : 442
- Đường kính đĩa : 900 (mm)
- Nồng độ : 2-5 %
- Năng suất nghiền: 50-80 tấn/ ngày
- Số vòng quay : 450-600 v/ phót
- Công suất môtơ : 200-300 kw
- Trọng lượng : 4000 kg
-
Tính số dây chuyền:
-
Vậy số dây chuyền: đô; chênh lệch độ nghiền
0SR2 – 0SR1 = 28 – 18 = 10 0SR
Số máy nghiền là:
Chọn M = 3 máy
Vậy ta có 3 máy / 1 dây chuyền
-
Nghiền đĩa bột sợi ngắn ( bột hoá )
-
Lượng vào nghiền là: 520,11 kg / tấn SP
Lượng bột vào trong một ngày đêm là:
G = 520,11 . 181,81 = 94561,2 (kg / tấn SP )
= 94,5612 (tấn / ngày )
Chọn máy có thông số sau: ( 370 – II )
- Loại máy : 442
- Đường kính đĩa : 900 (mm)
- Năng suất nghiền : 50-80 tấn / ngày
- Số vòng quay : 450-600 v/ phót
- Công suất động cơ : 200-300 KW
- Trọng lượng : 4000 kg
-
Vậy số dây chuyền cần chọn là:
Chọn n = 2 dây chuyền.
-
Tính số máy nghiền : độ chênh lệch độ nghiền:
0SR2 - 0SR1 = 30-20 = 100SR
Chọn M = 3 máy
Vậy có 6 máy / 2 dây chuyền
Mỗi dây chuyền là 3 máy / 1 dây chuyền
15- BƠM BÉT RA KHỎI NGHIỀN CHÍNH
-
Bơm bét ra khỏi nghiền chính sợi dài:
-
Lượng ra khỏi bơm là: 6934,8 (kg/tấn)
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
(m3/h)
Chọn bơm : (bơm Hải Dương)
- Ký hiệu : 100 LGH 265
- Lưu lượng bơm : 50-110 m3/h, chọn 60 m3/h
- Công suất động cơ : 7,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 125 mm
- Đường kính lỗ miệng xả: 100 mm
- Số lượng : 1 chiếc
-
Bơm bét ra khỏi nghiền chỉnh sợi ngắn:
- Lưu lượng ra khỏi bơm là: 10402,2 ( kg/ tấn SP )
Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
( m3/h)
Chọn bơm: [ Bơm Hải Dương ]
- Ký hiệu : 100 LGH 265
- Lưu lượng bơm : 50-160 m3/h : chọn 80m3/h
- Cột áp : 17-9,5 (m)
- Số vòng quay : 1450 (v/ phót )
- Công suất môtơ : 7,5 (KW)
- Đường kính lô hút : 125 mm
- Đường kính lỗ miệng xả : 100 mm
- Số lượng : 1 chiếc.
16- BỂ BỘT THÔ:
Lượng vào bể là: 6934,8 ( kg / tấn SP )
Lượng bột vào bể trong 1h là:
(m3/h)
Chọn bể hình trụ xây bằng bê tông cốt thép
-
Chọn thời gian lưu trong bể là 5 phót
- Hệ số chứa đầy: K = 0,8
Thể tích bể (m3)
Chọn bể có các thông số sau: (W-134)
- Thể tích : V = 6 (m3)
-
Kích thước : 2000x2000 (mm)
-
Cánh khuấy : loại AL 80
-
Đường kính cánh khuấy :ỉ600 mm
-
Công suất môtơ :11 (KW)
-
Số vòng quay : 320 (v/ phót)
-
Số lượng bể : 1 chiếc
-
Số cánh khuấy : 1 chiếc
Lượng vào bể là : 10402,2 (kg/ tấn sp)
Lượng bột vào bể trong 1 giờ là:
Chọn bể hình trụ xây bằng bêtông cốt thép
Chọn thời gian lưu 5 phót Thể tích bể V = 78,8
Chọn bể có các thông số sau:
- Thể tích : V= 21 (m3)
-
Kích thước : 3000x3000 (mm)
-
Cánh khuấy : KMW loại AR 750
-
Đường kính cánh khuấy : ỉ900 mm
-
Công suất môtơ : 22 KW
-
Số lượng bể : 1 chiếc
-
Số cánh khuấy :1 chiếc
17 – HỆ THỐNG NGHIỀN THUỶ LỰC TÊM
Chọn máy nghiền
-
Mác :
-
Năng suất : 10-100 (tấn/ngày)
-
Đường kính rôto : 600 mm
-
Chiều dài đĩa dao : 300 mm
-
Vòng quay động cơ : 180 (v /phót)
-
Công suất điện : 20 kg/cm3
-
Nồng độ làm việc : 3-7 %
-
Số lượng : 2 chiếc
* Chọn chế độ nghiền bột liên tục, thời gian lưu bột là 20 phót
- Lượng bột vào nghiền sợi dài là: 346,74 (kg/tấnsp)
Lượng bột vào nghiền trong 1 ngày là:
G = 346,74.181,81 = 63040,8 (kg/tấn sp)
= 63,04 (tấn / ngày)
Chọn 1 máy nghiền thuỷ lực
* Chọn chế độ nghiền bột liên tục, thời gian lưu bột là 20 phót
- Lượng bột vào nghiền sợi ngắn là: 520,11(Kg/ tấn sp)
Lượng bột vào nghiền trong một ngày là:
G = 520,11.181,81 = 94561,2 (kg/ tấn sp)
Chọn 1 máy nghiền thuỷ lực.
18) NGHIỀN THUỶ LỰC GIẤY ĐỨT.
-Tổng lượng bột vào là : 63,32 (kg/ tấn sp’)
Lượng bột cần nghiền trong 1 ngày là:
( tấn / ngày)
Chọn máy nghiền : [382 -Tom II]
-Đường kính bể : 2100 (mm)
-Thể tích bể : 6,4 (m3)
-Năng suất nghiền : 6- 12- 28 (Tấn/ ngày)
-Công suất động cơ : 25 (KW)
-Đường kính mâm dao: 880 mm.
-Số vòng quay : 390 (V/ phót)
-Nồng độ : 7 %
-Số máy chọn : 1 máy
19- BỂ PARABOL
-Lượng dịch thể vào bể là : 2159,13 (kg/ tấn sp’)
Lượng vào bể trong 1 giờ là:
Q = 2159,13 . 7,575 = 16355,4 (kg/ h) = 16,355 (m3/ h)
-Chọn thời gian lưu bể là: 15 phót
-Hệ số chứa đầy: K = 0,8
Thể tích bể: (m3)
Chọn bể có 2000x2000x1500
Vbể = 6 m3
+ Cánh khuấy:
- Ký hiệu : AL 45
- Đường kính cánh : 450 mm
- Số vòng quay : 400 (V/phút)
- Số lượng : 1 chiếc
- Công suất : 22 (KW)
+ Số bể : 1 bể
20- BỂ NƯỚC TRẮNG
-Lượng nước trắng từ phần suốt đỡ lưới là : 318955,21 (kg/ tấn sp’)
Lượng vào bể nước trắng từ suốt đỡ lưới trong 1 giờ là:
(m3/ h)
-Lượng nước từ hòm hút chân không và trục bụng chân không vào bể nước trắng là: 35277,53 (kg/ tấn sp’)
Lượng nước trắng vào bể trong 1h là:
(m3/ h)
-Chọn thời gian lưu trong bể 1 phót
-Hệ số chứa đầy của bể là K = 0,8
Chọn bể chứa gồm 2 ngăn, 1 ngăn chứa nước ở suốt đỡ lưới và ngăn chứa nước ở hòm hút chân không + trục bụng chân không.
*Ngăn ở suốt đỡ lưới
Thể tích ngăn: m3
* Ngăn ở hòm hút chân không + trục bụng chân không.
thể tích ngăn: V2 = m3
Vật liệu bể bằng bê tông cốt thép
-Ngăn suốt đỡ lưới
Dài x rộng x cao : 4x5x3 (m3) = 60 (m3)
Vbể 1 = 60 (m3)
-Ngăn hòm hút + trục bụng
Dài x rộng x cao: 0,5x5x3 = 7,5 (m3); V2 = 7,5 (m3)
21- THIẾT BỊ THU HỒI BỘT NỔI : PHƯƠNG PHÁP TUYỂN NỔI
- Lượng nước vào thu hồi là: 52850,73 kg/ tấn sp’
(m3/ h)
- Chọn thời gian lưu trong bể 20 phót
- Hệ số chứa đầy K = 0,8
- Vật liệu xây bể là bê tông cốt thép có sơn lót phía trong (xây theo hình chữ nhật)
- Thể tích bể:
Vbể = m3
Chọn bể có thông số sau : (Bãi Bằng)
-
Đường kính bể : 4250 (mm)
-
cao bể : 1900 (mm)
-
Chiều dài bể : 14750 (mm)
-
Năng suất thu hồi : 300 m3/ h
-
Chọn : 1 bể
-
Mô tơ kéo băng gạt : 2 KW
22- BỂ CHỨA NƯỚC ĐÃ THU HỒI
- Lượng ra bể là 47565,66 (kg/ tấn sp’)
Lượng ra khái thu hồi trong 1h là
(m3/ h)
Chọn thời gian lưu trong bể là 10 phót, K = 0,8
Thể tích bể: Vbể = (m3)
-Chọn bể có các thông số sau:
+ Thể tích bể : 90 m3
+ Chiều dài bể : 6 m
+ Chiều rộng bể: 5 m
+ Chiều cao bể : 3 m
-Số lượng bể : 1 chiếc
23- BƠM NƯỚC TRẮNG TỪ BỂ ĐI PHA LOÃNG
- Lượng ra khỏi bơm là: 337255,19 (kg/ tấn sp’)
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
(m3/ h)
Chọn bơm có thông số sau: [Bowm Hải Dương]
- Ký hiệu : LT 1000-28
-Lưu lượng bơm : 800-1200 (m3/ h)
- Chọn : 860 (m3/ h)
- Số vòng quay : 1460 (V/ phót)
- Cột áp : 35-24 m
- Công suất động cơ : 110 KW
- Đường kính lỗ hút : 300 (mm)
Đường kính lỗ miệng xả: 300 (mm)
Số lượng bơm: 3 chiếc
24-BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC TRẮNG ĐẾN THIẾT BỊ THU HỒI BỘT
+ Nước từ phần trục bụng chân không + hòm hút đến bể hút thu hồi
Q1 = 52913,36.7,575 = 400,82 (m3/ h)
* Nước phần suốt đỡ lưới:
Q2 = 7,575.17575,83 = 133,13 (m3/ h)
Tổng lượng ra khỏi bơm là:
Q = Q1 + Q2 = 400,82 + 133,13 = 533,95 (m3/ h)
Chọn bơm có thông số sau:
- KH : B1412005
- Mác : 31P015
- Năng suất : 150-350 (m3/ h)
- Công suất động cơ : 18,5 (KW)
- Số vòng quay : 1500 (V/ phót)
- Số lượng :(2 chiếc)
25- BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC THU HỒI ĐẾN LỌC CÁT
- Lượng ra khỏi bơm là : 24185,2 (kg/ tấn sp’)
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
Q = 7,575.24185,2 = 183203 (kg/ tấn sp’) = 183,2 (m3/ h)
Chọn bơm có các thông số sau: [Bơm Hải Dương]
- KH : 100 LGS 285
- Lưu lượng bơm : 110-250 (m3/ h)
- Số vòng quay : 1450 (V/ ph)
- Công suất động cơ : 18,5 KW
- Đường kính lỗ hút : 125 mm
- Đường kính miệng xả : 100 mm
- Số lượng bơm : 1 chiếc
26- BƠM NƯỚC TỪ THU HỒI ĐẾN BỂ PHA LOÃNG
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
(m3/ h)
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LT50 - 20
- Lưu lượng bơm : 35-65 (m3/ h)
- Cột áp : 22-15 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 7,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả: 80 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
27- BƠM NƯỚC TỪ BỂ THU HỒI ĐẾN NGHIỀN THUỶ LỰC GIẤY ĐỨT
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là
(m3/ h)
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
-Ký hiệu : LT15-10
-Lưu lượng bơm : 8-20 (m3/ h)
-Cột áp : 13-8 (m)
-Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
-Công suất động cơ : 1,5 (KW)
-Đường kính lỗ hút : 50 (mm)
-Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)
-Số lượng bơm : 1 chiếc
28- BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC THU HỒI TỚI NGHIỀN THUỶ LỰC TẤM
*Lượng ra khỏi bơm nghiền thuỷ lực sợi dài: 6557,91 kg/ tấn sp’
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là
m3/ h
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LT45-20
- Lưu lượng bơm : 30-50 (m3/ h)
- Cột áp : 24-15 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 4,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 65 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
* Lượng ra khỏi bơm nghiền thuỷ lực sợi ngắn là: 9836,83
(m3/ h)
+ Chọn bơm: [Bơm Hải Dương]
- KH : LT78-15
- Lưu lượng bơm : 55-80 (m3/ h)
- Cột áp : 17-14 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 5,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 100 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
29- BƠM BỘT TỪ MÁY NGHIỀN THUỶ LỰC II TỚI BỂ HỖN HỢP
Lượng bét ra khỏi bơm trong 1h là lượng bột có nồng độ 7%
(m3)
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LG10-15
- Lưu lượng bơm : 8-14 (m3/ h)
- Cột áp : 16-12 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 2,2 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 36 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
30- BƠM BỘT TỪ BỂ PARABOL CÓ NỒNG ĐỘ:
1,4% tới đường ống chung với nghiền thuỷ lợi III tới bể hỗn hợp
Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
m3/ h
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LT15-10
- Lưu lượng bơm : 8-20 (m3/ h)
- Cột áp : 13-8 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 1,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
31- BƠM NƯỚC SẠCH ĐI CÁC NƠI SỬ DỤNG
* Nơi sử dụng.
- Rửa sàng áp lực : 3900 (l)
- Vệ sinh lưới : 14000 (l)
- Vệ sinh + cắt biên + rửa trục chân không: 2000 (l)
- Nước giặt chăn : 4800 (l)
- Làm lạnh giàn sấy: 5000 (l)
Tổng là: 29,7 m3/ tấn sp’
Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1h là:
Q = 7,575.29,7 = 224,977 (m3/ h)
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LGH185-15
- Lưu lượng bơm : 70-225 (m3/ h)
- Cột áp : 20-12 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 15 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 150 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả: 150 (mm)
- Số lượng bơm : 1 chiếc
32- BỘ PHẬN ÐP QUANG.
Chọn loại Ðp 2 lô (dùng áp lực dần)
- Đường kính lô trên 500 (mm)
- Đường kính lô dưới 450 (mm)
33- HỆ THỐNG BƠM CHÂN KHÔNG
- Chọn 6 bơm do hãng NASH sản xuất
- Chọn 2 chiếc loại CL4001-160 KW áp suất chân không là 88 Kpa-100 mm Hg
Truyển động bằng dây đai hút chân không cho lô hình thành và hòm hút
- Chọn 4 chiếc loại CL6001
+ Công suất mô tơ 250 KW
+ Có áp suất hút chân không là 68 Kpa-250 mm Hg
Hút chân không cho lô liên hợp trục bụng, hòm khử bọt, hệ thống thu hồi bột nổi và chăn Ðp 2
-Chọn 6 bình phân ly loại 2 m3 bằng thép không gỉ
34- BƠM NƯỚC THU HỒI TỚI BỂ BỘT THÔ
+ Lượng vào sợi dài
6934,8.7,575 = 52,53 m3/ h
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LT50-20
- Lưu lượng bơm : 35-65 (m3/ h)
- Cột áp : 22-15 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 7,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)
+ Lượng vào sợ ngắn:
Q = 1402,2.7,575 = 78 8 (m3/ h)
Chọn bơm: [Bơm Hải Dương]
- KH : LGH55-19
- Lưu lượng bơm : 30-80 (m3/ h)
- Cột áp : 24-12 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 7,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)
35- BƠM PHÈN TỚI BỂ HỖN HỢP
Lượng phèn ra khái bơm trong 1h là
(m3/ h)
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LT15-25
- Lưu lượng bơm : 5 (m3/ h)
- Cột áp : 13-8 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 1,5 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)
36- BƠM NHỰA TỚI BỂ HỖN HỢP
Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1 giờ là:
m3/ h
Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]
- KH : LG10-15
- Lưu lượng bơm : 8-14 (m3/ h)
- Cột áp : 16-12 (m)
- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)
- Công suất động cơ : 2,2 (KW)
- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)
- Đường kính lỗ miệng xả : 36 (mm)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |