PHẦn I mở ĐẦu tầm quan trọng và SỰ ra đỜi của giấY



tải về 1.43 Mb.
trang9/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.43 Mb.
#19719
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

I-1) Giai đoạn đốt nóng


Giai đoạn này dùng hơi thứ của giai đoạn II với P = 1,2 kg / cm2 ứng với

T = 104,250C (525-STHCI )

Giai đoạn nàynâng nhiệt độ từ 20ữ700C

Nhiệt độ trung bình của giai đoạn là:

*Nhiệt l­ượng cần để đốt nóng ở giai đoạn I

Theo công thức:

Q = (G.C+W.C1).(T2-T1)



Trong đó:

G - L­ượng giấy KTĐ vào sấy: G = 977,39 (kg)

C - Nhiệt dung riêng của giấy: C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)

W - Lư­ợng n­ước theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (Kcal/ kg 0C)

C1 - Nhiệt dung riêng của n­ước: C1 = 1 (Kcal/ kg 0C)

 Q = 977,39.0,34.(70 - 20)+1737,58.1(70 - 20)

Q = 103494,63 kcal/ 1tấn sp = 433311,31 (KJ/ Tsp’)

- Tính toán chọn thiết bị, ta chọn máy xeo có:



  • V = 850 m/p

  • Định l­ượng giấy q = 40 g/ cm2

  • Khổ rộng giấy đầu máy 3,8 m

 Qm = V.B.ĐL.60 = 850.3,8.0,04.60 = 7,752 (Tấn/ h)

- Nhiệt hữu Ých sấy ở giai đoạn đốt nóng trong 1 giờ là:

Q1h=7,752.Q = 7,752.433311,31 = 3359029,27 (KJ/ h)

Mặt khác nhiệt l­ượng Q1hcòn đ­ược xác định theo công thức:

Q1h = KI.Fhi.(T-TTb) (1) (519-I)

Trong đó:

K- Hệ số truyền nhiệt từ hơi đến giấy (KJ/ m2.h.c)

Fhi- Bề mặt hữu Ých của lô sấy (m2)

Th- Nhiệt độ hơi sấy Th = 104,250C

TTb- Nhiệt độ trung bình sấy TTb = 450C

Hệ số truyền nhiệt đ­ợc tính theo công thức sau:



(2) (3-STHC-II)

Vật liệu lô sấy làm bằng gang . Theo trang 145-STHC I ta có:



. Hệ số cấp nhiệt từ hơi đến thành lô sấy = 25120,8 (KJ/ m2h 0C)

, Hệ số cấp nhiệt từ lô đến lô sấy = 1674,72 (KJ/ h 0C)

. Hệ số dẫn nhiệt của gang

= 45,3 W/ m 0C = = 38,95 Kcal/ m 0C = 163,076 (KJ/ m2h 0C)

. Độ dày của lô sấy, chọn = 0,03 m

Vậy:

(KJ/ m2h 0C)



Từ (1) ta có:

Fhi = m2



*Tính bề mặt sấy hữu Ých của 1 lô là:

ƒh = .D.L.K



Trong đó:

D- Đường kính lô = 1,5 m

K- Hệ số ôm giấy: K =

L-Chiều rộng giấy tính cả độ co ngót ngang là chiều dài giấy vào sấy

L =

ƒh = 3,14.1,5.3,95. = 12,4 m2

Vậy số lô sấy ở giai đoạn I là:

lô  chọn 4 lô



I-2. Giai đoạn 2.

- Dùng hơi sấy: P = 2,5 kg/ cm2, T = 119,62 0C

- Nhiệt độ bề mặt lô: 104 0C

- Nhiệt độ cuối sấy: 104 0C

- Nhiệt độ trung bình sấy: 80 0C

- Nhiệt độ trung bình của giấy khi vào sấy: 70 0C

Áp dụng công thức:

Q2 = G.c.(T2-T1)+W.Cp.(T2-T1)+W’.(i-Tc) (KJ/ tấn)



Với:

G- Lư­ợng giấy khô tuyệt đối vào sấy: G = 977,39 (kg)

C- Lư­ợng nhiệt rung riêng của giấy: C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)

W-L­ượng nư­ớc theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (kg/ T sp’)

W’-Lư­ợng n­ước bốc hơi trong quá trình sấy: W’ = 1630,78 (kg/ T sp’)

Cp- Nhiệt rung riêng của nư­ớc: Cp = 1 (Kcal/ kg 0C)

i = Hàm nhiệt riêng của hơi nước bão hoà, ở p = 2,5 kg/ cm2

i = 646,9 Kcal/ kg

T2 = 104 0C

T1 = 70 0C

Tc = 80 0C

Q2 = 977,39.0,34.(104-70)+1737,58.(104-70)+1630,78.(646,9-80)

= 994865,53 Kcal/ T sp’ = 4165303 KJ/ T sp’

Lư­ợng nhiệt cần trong 1 giờ là:

Q2h = Q2 . 7,752 = 4165303.7,752 = 32289428,88 KJ/ h

Mặt khác ta có công thức:

Q2h = K.Fhi.T T = Th-TTb

Fh2 = Q2h.K.T =

Vậy số lô cần thiết cho giai đoạn này là:

 Chọn 52 lô

Sau khi sấy ta chọn số lô làm lạnh là 2 lô

Vậy tổng số lô sấy là: 4+52+2 = 58 lô


I-3. Nhiệt sấy bạt


*Chọn số lô bạt = 20 % số lô sấy giấy, nh­ư vậy cứ 5 lô sấy giấy có 1 lô sấy bạt

Tổng số lô sấy bạt là: 12 lô

Nhiệt độ sấy bạt cho phép tính = 20 % nhiệt độ hữu Ých cho sấy giấy

Qb = 20.Q2h = 20%.32289428,88 = 6457885,77 KJ/ h



* Nhiệt sấy hữu Ých:

Qh = Q2h+Qb

Qh = 6457885,77+32289428,88 = 38747314,65 KJ/ h

II -NHIỆT MẤT MÁT TRONG 1 GIÊ
II-1. Nhiệt mất mát: QT

* Nhiệt tổn thất ra môi tr­ường xung quanh cho phép là 10ữ12% tổng l­ượng nhiệt

Ta chọn: Qm = 12%.QT

Ta có : QT = Qh+Qm (3)

Qm = 12%.QT (2)

Thay (2) vào (1): QT = Qh+12%.QT

QT = Qh .

KJ/h

Qm = 12%.QT = 12%.44031039,35 = 5283724,72 KJ/ h

Vậy tổng lư­ợng nhiệt dùng cho quá trình sấy I trong 1 giờ là:

Q = Qh+Qm= 5283724,72+38747314,65 = 44031039,37 KJ/ h



II-2. L­ượng không khí không cần thiết đ­a vào để đuổi hơi Èm trong 1h là:

Ta có lư­ợng nư­ớc bốc hơi trong quá trình sấy là:

W = 1737,58 (kg/ T sp’)

Lư­ợng n­ước bốc hơi trong 1 giờ là:

W = 7,752.1737,58 = 13469,72 (kg/ h)



*Lư­ợng không khí cần thiết để đuổi hơi Èm trong 1h là:

(kg/kg) (102-STHC.II)

Với: W - Lư­ợng n­ước bốc hơi trong 1 giê

x1, x2 - Hàm Èm của không khí tr­ước và sau khi sấy

Tính: x1 và x2

Ta có công thức:

(kg Èm/ kg kkk)



Trong đó: - Độ Èm t­ương đối của không khỉ ở nhiệt độ t­ương ứng

Pb- Áp suất hơi bão hoà t­ương ứng với nhiệt độ

- Nhiệt độ tr­ước caloriphe là: T1 = 280C

- Nhiệt độ sau caloriphe là: T2 = 600C

Với Pn = 0,039 (at)

= 0,68



*Tính x1:

(kg/ kg KTĐ)

*Tính x2:





(kg/ kg KTĐ)

(kg/ h)
II-3. Nhiệt do không khí mới mang vào

Qkk = L.I (KJ/h)

L -Tiêu hao không khí mới để thổi gió

L = 127072,83 (KJ/ h)

I - Hàm nhiệt của không khí vào

I = (0,24+0,47.x1).T1+595.x1 (Kcal/ kg)

I = (0,24+0,47.0,016).28+595.0,016=16,45 (Kcal/ kg) = 68,87(KJ/ kg)



Qkk = L.I = 127072,83.68,87 = 8751505,8 (KJ/ kg)

II-4. Lư­ợng nhiệt dùng cho quá trình sấy:

+ Nhiệt sấy gồm:

- Nhiệt do hơi nư­ớc bão hoà cung cấp

- Nhiệt do thu hồi trong quá trình thông gió (do không khí mới mang vào)

L­ượng nhiệt Q ta vừa tính ở trên là l­ương nhiệt tiêu hao khi ch­ưa tận dụng nhiệt thu hồi của thông gió

 L­ượng nhiệt thực chất do hơi bão hoà cung cấp là:

Q = Q- Qkk = 44031039,35-8751505,8 = 35279533,55 (KJ/ kg)

*Tiêu hao hơi cho 1 tấn sản phẩm:

(kg hơi/ kg giấy)



Trong đó:

G- L­ượng hơi khô tuyệt đối vào sấy trong 1h



G = 7,752.977,39 = 7576,72 (kg/ h)

ih, in- Hàm nhiệt của hơi và nư­ớc ng­ưng tụ ở áp suất hơi bão hoà

(tra bảng II-250 trang 377-STHC II) ta có:

ih = 646,9 (Kcal/ kg)

in = 119,9 (Kcal/ kg)

(kg hơi/ kg giấy)

Cho rằng mất mát nhiệt ở các đ­ường ống dẫn hơi, các chỗ hở….là 3%

 Lư­ợng hơi thực tế cần dùng: (kg hơi/ kg giấy)



* Tiêu hao nhiệt trong 1 giê.

D = 2,17.7,752 = 16,82 tấn/ h.


III- Tính thông gió ở giai đoạn sấy

III-1. Tính tổng nhiệt vào:

  1. Nhiệt do giấy ư­ít mang vào cho 1h

Q1 = ( G.C + W.C1).T1

Trong đó:

G- L­ượng giấy khô tuyệt đối vào sấy G = 977,39 (kg)

C- Nhiệt dung riêng của giấy: C = 0,34 (kcal/ kg 0C)

W - L­ượng nư­ớc theo giấy vào sấy: W = 1737,58 (kg/ h)

C1 - Nhiệt dung riêng của n­ước: C1= 1 (kcal/ kg 0C)

t1 : nhiệt độ giÊy vào sấy: t1 = 200C

 Q1 = (G.C + W.C1).t1 = ( 977,39.0,34 +1737,58.1).20

= 41397,85 Kcal/ Tsp’= 173324,52 KJ/Tsp’ = 1343611,73 KJ/ h

b) Nhiệt toả ra do ma sát giữa các lô giấy làm việc trong phòng sấy.

Q2 = 860.K.N (Kcal/ h)

Trong đó:

N - Công suất của tất cả các hoạt động của động cơ trong phòng sấy:

N = 300 (KW)

K - Hệ số đặc trư­ng do nhiệt sinh do công cơ học:

K = 0,2

Q2 = 860.0,2.300 = 51600 (Kcal/ h) = 216038,88 (KJ/ h)

c, Nhiệt do không khí mới mang vào:

Q3 = Qkk = 8751505,919 (KJ/ h)



d,Tổng nhiệt cấp cho trong 1 giê: cho rằng thất thoát hơi trên đ­ường ống 3%.

Q4 = Q ( KJ/ h)



Tổng nhiệt vào

Qvào = Q1+Q2+Q3+Q4

= 1343611,73+216038,88+8751505,19+36370653,02 = 46681809,54 (KJ/ h)

III-2-Tổng nhiệt ra.

a) Nhiệt theo giấy đã sấy:

Q5 = (G.C+W.C1).T2



Trong đó:

G = 977,39 (kg)

C = 0,34 (Kcal/ kg 0C)

C1 = 1 (Kcal/ kg 0C)

W = W1-4-Wsấy = 1737,58-1630,78 = 106,8 (kg)

T2 = Nhiệt độ ra khỏi sấy: 1040C



Q5 = (977,39.0,34+106,8.1).104.7,752 = 354016,09 (Kcal/ h)

= 1482194,566 (KJ/ h)



b, Nhiệt theo không khí Èm

Q6 = LR.I0



Với: I0 - Hàm nhiệt của không khí ra

I0 = (0,24+0,47.x2).T2+595.x2



= (0,24+0,47.0,122).60+595.0,122 = 90,43 Kcal/ kg = 378,61(KJ/ kg)

LR - Lư­ợng không khí ra: L = 127072,83 (kg/ h)



Q6 = 127072,83.378,61 = 48111044,17 (KJ/ h)

c, Mất mát nhiệt do đ­ờng ống, do nhà sấy… Cho phép 3% nhiệt cấp.

Q7 = 3%.Q4 = 3%.36370653,02 = 1091119,59 (KJ/ h)



Tổng nhiệt ra là:

Qra = Q5 + Q6 + Q7

= 1482194,565+48111044,17+1091119,59 = 50684358,33 (KJ/ h)


  • Lư­ợng nhiệt dư­:

Q = Qra - Qvào

­ = 50684358,33 - 46681809,54 = 4002548,785 (KJ/ h)

III-3-L­ượng không khí cần quạt vào để sấy giấy:

L: L­ượng không khí cần để đuổi hơi Èm L = 127072,83 (kg/ h)

Dk- Khối l­ượng riêng của không khí ở nhiệt độ môi tr­ờng lấy ở 250C

 dk = 1,12 (kg/ m3)



(m3/ h)

BẢNG CÂN BẰNG NHIỆT SẤY


L­ượng nhiệt vào

L­ượng nhiệt ra

Điểm công tác

KJ/ h

Điểm công tác

KJ/ h

Nhiệt do giấy ­ít mang vào sấy

1343611,73

Nhiệt độ do giấy mang ra khỏi sấy

1482194,566

Nhiệt toả ra do ma sát

216038,88

Nhiệt mất mát

1091119,59

Nhiệt do không khí mới mang vào

8751505,919

Nhiệt ra theo không khí Èm

48111044,17

Nhiệt do hơi nước bão hoà cấp

36370653,02







Nhiệt do không khí sau caloriphe mang vào

4002548,785







Tổng vào

50684358,33

Tổng ra

50684358,33



Phần VI

Tính và chọn thiết bị
Năng suất thiết kế 60000 tấn/ năm

Ngày làm việc trong năm là 330 ngày

Giờ làm việc trong ngày là 24h

Một ngày chia làm 3 ca, mỗi ca 8 tiếng

Sản lượng giấy theo thiết kế trong 1 ngày là:

tấn/ ngày

Sản lựơng giấy theo thiết kế trong một giờ là:



tấn/ giê

    1. HỆ THỐNG MÁY XEO

Năng suất thiết kế trong một giờ là 7,575 tấn/ giờ

Lượng giấy vào cắt cuộn lại trong dây chuyền là:

Qđm = 7,575.1025,63 = 7769,15 kg/h

Chọn máy xeo có thông số là:

Máy chuyên dùng sản xuất giấy bao gãi:

chiều dài lưới: 37,6 m

Chiều rộng: 4,4 m

Tốc độ: 700ữ900 v/ ph

Sè hòm hút chân không: 6 hòm, chia làm 2 tổ

* Độ chân không: Tổ I : hòm 1: 0,1 kg/ cm2

hòm 2: 0,15 kg/ cm2

hòm 3: 0,2 kg/ cm2

Tổ II: hòm 4: 0,15 kg/ cm2

hòm 5: 0,2 kg/ cm2

hòm 6: 0,25 kg/ cm2

*Suốt đỡ lưới: 25, ỉ = 304 mm

* Trục bụng chân không

- Đường kính ỉ 1372 mm

- Độ chân không 0,45 kg/ cm2

- Chiều dài là: L = S + 200 = 4600 mm

+ Năng suất máy với tốc độ V = 850 m/ phót

QM = q.B.Vmáy

Với q: định lượng giấy: 40 g/ m2

B: Chiều rộng giấy đầu máy: 3,8 m



QM = 0,04.3,8.850.60 = 7752 kg/ h

Số máy cần chọn:

Với QTK = 7,575 tấn/ h

QM = 7752 kg/ h = 7,752 tấn /h



Chọn n =1 máy



* Hệ thống Ðp: Chọn 3 hệ Ðp

- Hệ Ðp thường:

+Đường kính lô Ðp trên 650 mm (bằng đá hoa cương)

+Đường kính lô Ðp dưới 900 mm (bằng gang bọc cao su)

+ Chiều dài lô: L = B = 4400 mm

- Hệ Ðp chân không:

+ Độ chân không : 0,6 kg/ cm2

+ Đường kính trên: 550 mm

+ Đường kính lô Ðp dưới: ỉ = 80%.ỉtrục bụngck = 1098 mm

+ Chiều dài lô: 4400 mm

- Hệ Ðp ngược:

+ Đường kính lô Ðp trên: 650 mm

+ Đường kính Ðp dưới : 900 mm

+ Chiều dài l : L = 4400 mm


- Hệ thống làm sạch chăn:

+Chiều dài lô Ðp chăn : L = S +100 = 4400 + 100 = 4500 mm

+ Chiều dài lô Ðp chăn :ỉ = 500 mm có bọc cao su (220 - IV)

- Tuyến áp của các cặp Ðp : 15 kg/ cm2



* Bộ phận sấy giấy:

- Bộ lô sấy giấy : 58 lô

- Số lô sấy bạt :12 lô

- Kích thước lô sấy: ỉ 1500.4400

- Vật liệu làm lô : gang

2) BƠM TẠO ÁP

Chọn loại hòm tạo áp kín không có đệm khí



* áp lực đẩy lên lưới.

Ta có: Vbét = 0,95.Vlưới = (m/ phót) (1) (164_IV)

Với: Hệ số tốc độ ( hệ số chảy của bột)

chọn

g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/ s2

h áp lực đẩy bột

Vlưới = 850v/ phót

Từ (1) mH2O

- Vbét = 0,95.Vlưới = 0,95.850 = 807,5 m/ phót

- Ta đã có lượng bột phun lên lưới( là lượng bét ra khái hòm phun) là: 359549,8 kg/tấnsp’

Lượng bột phun lên lưới là:

l/s

Chọn hòm tạo áp có thông số sau:

- Mác hòm: MB

- Rộng môi phun :4140 mm

- Lưu lượng phun: 756,55 l/s



* Tính chiều cao môi phun

Áp dụng công thức: Q = a.B.Vb



Với: a_ Chiều cao môi phun mm

Vb = 807,5 (V/ phót) = 13,458 m/ s

B = 4140 mm

à = 0,64


Q = 756,55 l/s

mm

3)BƠM TẠO ÁP:

Lượng bét ra khỏi bơm là: Qb = 756,55 l/s = 2723,58 m3/ h



Chọn bơm:

- Mác : 24D282

- Kí hiệu : B14208107 (pháp)

- Lưu lượng bơm : 2500 ữ 4000 m3/ h

- Công suất môtơ : 45 KW

- Số vòng quay : 1500 V/ phót

- Số lượng 1

4) SÀNG TINH

- Lượng dịch thể vào sàng là: 361326,8 kg/ tấn sp’

- Lượng bột vào sàng là : G = 1135,42 kg/ tấn sp’

- Sàng làm việc ở nồng độ 3 %

- Lượng bột khô tuyệt đối vào sàng tính cho một ngày đêm là:

Gn = 1135,42.181,81 = 206430,71 kg/ ngày = 206,430 tấn/ ngày



Chọn sàng áp lực có các thông số sau:

- Mác: C – 14A (496 - II)

- Năng suất : 167ữ191 tấn/ ngày


  • Đường kính trong : 610 mm

  • Đường kính ngoài : 915 mm

  • Công suất động cơ: 22 KW

  • Tốc độ : 300 v/ phót

  • Chiều cao : 1525 mm

  • Chiều rộng : 1525 mm

  • Diện tích : 3,25 m2

  • Nồng độ làm việc : 0,25ữ1,3%

  • Lượng tổn thất: 4ữ5%. Chọn 5 %

  • Nồng độ tổn thất: 0,8ữ1,5%. Chọn 1%

Số sàng chọn: 1 sàng

5) BƠM BỘT ĐẾN SÀNG ÁP LỰC

Lượng bét ra khỏi bơm:359549,8 kg/ tấn sp’

Nồng độ : 0,314%

Lưu lượng bơm:

Qb = 7,575.359549,8 = 2723589,735 kg/ s

= 756,55 = 1260,91 l/s

Chọn bơm


  • Mác : 24 P203

  • Kí hiệu : B14152708 (pháp)

  • Lưu lượng bơm : 1500ữ3800 m3/ h

  • Công suất môtơ: 30 KW

  • Số vòng quay : 1500 V/ phót

Số sàng cần chọn là : 2 sàng
6) HÒM KHỬ BỌT

Dùng hòm hút để khử bọt chân không có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển là: 0,2at



7) HỆ LỌC CÁT

Lượng dịch thể vào lọc cát cấp khác là: 337255,19 kg/ tấn sp’



Lượng dịch thể vào lọc cát là:

Q = 7,575.337255,19 = 2554708,064 kg/h

= 709,64 l/phút

Ta chọn hệ thống lọc cát hình côn 3cấp:



  • Cấp I : Lượng tổn thất 10%( so với lượng vào)

  • CấpII : Lượng tổn thất 10% (so với lượng vào cấp II)

  • Cấp III : Lượng tổn thất 10% (so với lượng vào cấpIII)

Ta chọn loại lọc cát có thông số kỹ thuật sau:

  • Mác : H622

  • Đường kính bét ra : 50 mm

  • Đường kính bét vào : 50 mm

  • Đường kính trên : 30 mm

  • Độ côn : 270

  • Áp lực phun bét : 1,4ữ2,8 (kg/ cm2)

  • Năng suất : 830ữ1020 (l/ phót)

  • Nồng độ cặn : 1 %

* Số lượng lọc cát

Chọn n1 = 22 (chiếc)

* Số lọc cát cấp II cần chọn.

Ta có lượng dịch thể vào lọc cát cấp II là:

Q2 = Q1III-12 + W1pl

Với Q1III-12 : Lượng dịch thể tổn thất ở cấp I

Q1III-12 . 10% . Q1 = 100% . 337255,19 = 33725,5 (kg/ tấn sp’)

W1pl : Là lượng nước dùng để pha loãng sau cấp I

W1pl = 22360,02 (kg) đã tính ở phần lọc cát

Q2 = 33725,5 + 22360,02 = 56085,52 (kg/ tần sp’)

Lượng dịch vào lọc cát cấp II trong 1 phút là:

(l/ phót)

Số lọc cát cấp II cần chọn là:

Chọn n2 = 3 (chiếc)

* Số lọc cát cấp III

Q3 = Q2III-12 + W2pl



Với: QIII-12 - Lượng dịch thể vào lọc cát cấp III

Q2III-12 - Lượng tổn thất sau lọc cát cấp II

Q2III-12 = 10% . Q2 = 10% . 56085,52 = 5608,552 (kg/ tấn sp’)

W2pl = 1825,18 (kg) (đã tính ở phần lọc cát)

Q3 = 5608,552 + 1825,18 = 7433,73 (kg/ tấn sp’)

Lượng bột vào lọc cát cấp III trong 1 phút là:

(l/ phót)

Số lọc cát cấp III chọn là:

Chọn n3 = 1 chiếc.

Vậy tổng số lọc cát là 26 chiếc

Trong đó: Cấp I : 22 chiếc

Cấp II : 3 chiếc

Cấp III : 1 chiếc

8) BƠM PHA LOÃNG:

Lượng ra khỏi bơm pha loãng là: 337255,19 (kg/ tấn sp’)

Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1 giờ là:

m3/ h

Chọn bơm:


  • Mác bơm : 24P282

  • Ký hiệu : B1408107 Pháp

  • Lưu lượng : 2500ữ4000 (m3/ h)

  • Công suất mô tơ : 45 (KW)

  • Số vòng quay : 150 (V/ phót)

  • Số lượng : 1 cái.

9) BƠM BỘT VÀO HÒM ĐIỀU TIẾT

  • Lượng tuần hoàn 20%

  • Lượng ra của bơm là: 35875,81 (kg/ tấn sp’)

Lượng ra trong 1 giờ là:

(m3/ h)

Chọn bơm có các thông số sau:

  • Mác : 24P140

  • Ký hiệu : B1407002

  • Nămg suất : 150ữ350 (m3/ h)

  • Công suất : 11 (KW)

  • Vòng quay : 1500 (V/ phót)

  • Số lượng : 1 chiếc

  • Nồng độ bơm: 0,3%

10) BỂ BỘT SAU NGHIỀN

- Lượng bột vào bể: 35875,81 (kg/ tấn sp’)

 Lượng vào bể trong 1 giờ là:

Q = 35875,81. 7,575 = 271,75926 (m3/ h)



  • Chọn thời gian lưu trong bể 30 phót

  • Hệ số chứa đầy: K = 0,8

Thể tích bể: m3

Chọn bể có đặc điểm: ỉ 7000x6000

  • Cách khuấy

+ Ký hiệu : Ax140

+ Đường kính cánh khuấy : 1800 mm

+ Số vòng quay : 120 (v/ phót)


  • Số lượng : 1

  • Công suất động cơ: 30 KW

11) HỆ THỐNG NGHIỀN TINH

Chọn máy nghiền có thông số sau:

  • Mác: MKЛ-06

  • Diện tích làm việc : 3,5 m2

  • Độ côn : 220

  • Chiều dài roto : 972 mm

  • Công suất động cơ : 185ữ300 KW

  • Vòng quay : 350ữ519 (v/ phót)

  • Năng suất : 30ữ100 tấn/ ngày

* Tính số máy trong dây chuyền

Áp dụng công thức:



(1)

Trong đó:

M-Số máy trong dây chuyền

H- Năng lượng điện tiêu hao để nghiên cứu 1 tấn bột lên 10SR

(H đối với mỗi loại bột khác nhau thì khác nhau)

Đối với bột tấm: H = 18ữ20 (KW/ h) Chọn H = 20 (KW/ h)

g : Thời gian chênh lệch độ nghiền

g = ∆SR0 = SR01 = 30ữ28 = 20SR

G : Năng suất máy: 150 (tấn/ ngày)

K : Hệ số phụ tải: K = 0,7ữ0,75 Chọn K = 0,75

T : Thời gian máy nghiền bột sử dụng: T = 24

N : Công suất động cơ của mô tơ N = 450 (KW)

Chọn M = 1 (máy)



* Công suất của dây chuyền

  • Lượng vào nghiền là: 1076,27 (kg/ tấn sp’)

 Lượng bột vào nghiền trong 1 giờ là:

G = 1076,27.7,575 = 8152,75 (kg KTĐ/ h) = 195,666 (tấn/ ngày)

 Số dây chuyền cần chọn:

Chọn n = 2 (dây chuyền)

Vậy có 2 máy nghiền chia làm 2 dây chuyền




12) BƠM BỘT LÊN NGHIỀN TINH

Lượng ra khỏi bơm là: 35875,81 (kg/ tấn sp’) nồng độ 3%



Lượng ra trong 1 giờ là:

Qb = 7,575. 35875,81 = 271759,26 (kg/ h) = 271,75926 m3/ h



Chọn bơm có các thông số sau:

  • Mác bơm : HSM-40-120

  • Lưu lượng bơm: 180 (m3/ h)

  • Công suất môtơ: 27 (KW)

  • Số vòng quay : 1450 (vòng/ phút)

  • Số lượng 2 chiếc/ 2 dây chuyền

  • Trọng lượng : 400 (kg)

  • Nồng độ làm việc: 3 %

13) BỂ HỖN HỢP

Tổng lượng bột vào bể là: 35875,81 (kg/ tấn sp’)



Lượng bột vào bể trong 1 giờ là:

Q = 7,575. 35875,81 = 271759,26 (kg/ h) = 271,75926 (m3/ h)



  • Chọn thời gian lưu trong bể 15 phót

  • Hệ số chứa đầy là: K = 0,8

Thể tích bể: m3/ h

Chọn bể có thông số sau:

  • Thể tích bể: ỉ 6000x5000

  • Cánh khuấy:

+ Ký hiệu : AX180

+ Đường kính cánh khuấy: 1800 mm

+ Vòng quay : 90 (v/ phót)

+ Công suất động cơ : 30 (KW)



  • Số lượng khuấy bể: 1/1


14) HỆ THỐNG NGHIỀN CHÍNH NGHIỀN ĐĨA:

* Nghiền đĩa bột sợi dài: (bột hoá)

  • Lượng bột vào nghiền : G = 346,74 (kg/ tấn sp’)

  • Lượng bột vào nghiền trong 1 ngày đêm

G = 346,74 . 181,81 = 63040,8 kg/ ngày

= 63,0408 tấn/ ngày



Chọn loại máy nghiền đĩa có các thông số sau:

- loại máy : 442

- Đường kính đĩa : 900 (mm)

- Nồng độ : 2-5 %

- Năng suất nghiền: 50-80 tấn/ ngày

- Số vòng quay : 450-600 v/ phót

- Công suất môtơ : 200-300 kw

- Trọng lượng : 4000 kg



  • Tính số dây chuyền:

    • Vậy số dây chuyền: đô; chênh lệch độ nghiền

0SR20SR1 = 28 – 18 = 10 0SR

Số máy nghiền là:

Chọn M = 3 máy

Vậy ta có 3 máy / 1 dây chuyền


  • Nghiền đĩa bột sợi ngắn ( bột hoá )

    • Lượng vào nghiền là: 520,11 kg / tấn SP

 Lượng bột vào trong một ngày đêm là:

G = 520,11 . 181,81 = 94561,2 (kg / tấn SP )

= 94,5612 (tấn / ngày )

Chọn máy có thông số sau: ( 370 – II )

- Loại máy : 442

- Đường kính đĩa : 900 (mm)

- Năng suất nghiền : 50-80 tấn / ngày

- Số vòng quay : 450-600 v/ phót

- Công suất động cơ : 200-300 KW

- Trọng lượng : 4000 kg


  • Tính số dây chuyền:

  • Vậy số dây chuyền cần chọn là:

Chọn n = 2 dây chuyền.



  • Tính số máy nghiền : độ chênh lệch độ nghiền:

0SR2 - 0SR1 = 30-20 = 100SR

Chọn M = 3 máy

Vậy có 6 máy / 2 dây chuyền

Mỗi dây chuyền là 3 máy / 1 dây chuyền



15- BƠM BÉT RA KHỎI NGHIỀN CHÍNH

  • Bơm bét ra khỏi nghiền chính sợi dài:

  • Lượng ra khỏi bơm là: 6934,8 (kg/tấn)

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

(m3/h)

Chọn bơm : (bơm Hải Dương)

- Ký hiệu : 100 LGH 265

- Lưu lượng bơm : 50-110 m3/h, chọn 60 m3/h

- Công suất động cơ : 7,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 125 mm

- Đường kính lỗ miệng xả: 100 mm

- Số lượng : 1 chiếc


  • Bơm bét ra khỏi nghiền chỉnh sợi ngắn:

- Lưu lượng ra khỏi bơm là: 10402,2 ( kg/ tấn SP )

 Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1h là:



( m3/h)

Chọn bơm: [ Bơm Hải Dương ]

- Ký hiệu : 100 LGH 265

- Lưu lượng bơm : 50-160 m3/h : chọn 80m3/h

- Cột áp : 17-9,5 (m)

- Số vòng quay : 1450 (v/ phót )

- Công suất môtơ : 7,5 (KW)

- Đường kính lô hút : 125 mm

- Đường kính lỗ miệng xả : 100 mm

- Số lượng : 1 chiếc.

16- BỂ BỘT THÔ:


  • Sợi dài:

Lượng vào bể là: 6934,8 ( kg / tấn SP )

 Lượng bột vào bể trong 1h là:



(m3/­h)

Chọn bể hình trụ xây bằng bê tông cốt thép



  • Chọn thời gian lưu trong bể là 5 phót

- Hệ số chứa đầy: K = 0,8

 Thể tích bể (m3)



Chọn bể có các thông số sau: (W-134)

- Thể tích : V = 6 (m3)



  • Kích thước : 2000x2000 (mm)

  • Cánh khuấy : loại AL 80

  • Đường kính cánh khuấy :ỉ600 mm

  • Công suất môtơ :11 (KW)

  • Số vòng quay : 320 (v/ phót)

  • Số lượng bể : 1 chiếc

  • Số cánh khuấy : 1 chiếc

    • Bể bột thô sợi ngắn:

Lượng vào bể là : 10402,2 (kg/ tấn sp)

Lượng bột vào bể trong 1 giờ là:

Chọn bể hình trụ xây bằng bêtông cốt thép

Chọn thời gian lưu 5 phót  Thể tích bể V = 78,8

Chọn bể có các thông số sau:

- Thể tích : V= 21 (m3)



  • Kích thước : 3000x3000 (mm)

  • Cánh khuấy : KMW loại AR 750

  • Đường kính cánh khuấy : ỉ900 mm

  • Công suất môtơ : 22 KW

  • Số lượng bể : 1 chiếc

  • Số cánh khuấy :1 chiếc

17 – HỆ THỐNG NGHIỀN THUỶ LỰC TÊM

Chọn máy nghiền

  • Mác :

  • Năng suất : 10-100 (tấn/ngày)

  • Đường kính rôto : 600 mm

  • Chiều dài đĩa dao : 300 mm

  • Vòng quay động cơ : 180 (v /phót)

  • Công suất điện : 20 kg/cm3

  • Nồng độ làm việc : 3-7 %

  • Số lượng : 2 chiếc

* Chọn chế độ nghiền bột liên tục, thời gian lưu bột là 20 phót

- Lượng bột vào nghiền sợi dài là: 346,74 (kg/tấnsp)

 Lượng bột vào nghiền trong 1 ngày là:

G = 346,74.181,81 = 63040,8 (kg/tấn sp)

= 63,04 (tấn / ngày)

Chọn 1 máy nghiền thuỷ lực



* Chọn chế độ nghiền bột liên tục, thời gian lưu bột là 20 phót

- Lượng bột vào nghiền sợi ngắn là: 520,11(Kg/ tấn sp)



Lượng bột vào nghiền trong một ngày là:

G = 520,11.181,81 = 94561,2 (kg/ tấn sp)

Chọn 1 máy nghiền thuỷ lực.

18) NGHIỀN THUỶ LỰC GIẤY ĐỨT.

-Tổng lượng bột vào là : 63,32 (kg/ tấn sp’)

 Lượng bột cần nghiền trong 1 ngày là:

( tấn / ngày)



Chọn máy nghiền : [382 -Tom II]

-Đường kính bể : 2100 (mm)

-Thể tích bể : 6,4 (m3)

-Năng suất nghiền : 6- 12- 28 (Tấn/ ngày)

-Công suất động cơ : 25 (KW)

-Đường kính mâm dao: 880 mm.

-Số vòng quay : 390 (V/ phót)

-Nồng độ : 7 %

-Số máy chọn : 1 máy

19- BỂ PARABOL

-Lượng dịch thể vào bể là : 2159,13 (kg/ tấn sp’)

 Lượng vào bể trong 1 giờ là:

Q = 2159,13 . 7,575 = 16355,4 (kg/ h) = 16,355 (m3/ h)

-Chọn thời gian lưu bể là: 15 phót

-Hệ số chứa đầy: K = 0,8

 Thể tích bể: (m3)

Chọn bể có 2000x2000x1500

Vbể = 6 m3

+ Cánh khuấy:

- Ký hiệu : AL 45

- Đường kính cánh : 450 mm

- Số vòng quay : 400 (V/phút)

- Số lượng : 1 chiếc

- Công suất : 22 (KW)

+ Số bể : 1 bể



20- BỂ NƯỚC TRẮNG

-Lượng nước trắng từ phần suốt đỡ lưới là : 318955,21 (kg/ tấn sp’)

 Lượng vào bể nước trắng từ suốt đỡ lưới trong 1 giờ là:

(m3/ h)

-Lượng nước từ hòm hút chân không và trục bụng chân không vào bể nước trắng là: 35277,53 (kg/ tấn sp’)

 Lượng nước trắng vào bể trong 1h là:

(m3/ h)

-Chọn thời gian lưu trong bể 1 phót

-Hệ số chứa đầy của bể là K = 0,8

Chọn bể chứa gồm 2 ngăn, 1 ngăn chứa nước ở suốt đỡ lưới và ngăn chứa nước ở hòm hút chân không + trục bụng chân không.



*Ngăn ở suốt đỡ lưới

Thể tích ngăn: m3

­* Ngăn ở hòm hút chân không + trục bụng chân không.

thể tích ngăn: V2 = m3

Vật liệu bể bằng bê tông cốt thép

-Ngăn suốt đỡ lưới

Dài x rộng x cao : 4x5x3 (m3) = 60 (m3)

Vbể 1 = 60 (m3)

-Ngăn hòm hút + trục bụng

Dài x rộng x cao: 0,5x5x3 = 7,5 (m3); V2 = 7,5 (m3)



21- THIẾT BỊ THU HỒI BỘT NỔI : PHƯƠNG PHÁP TUYỂN NỔI

- Lượng nước vào thu hồi là: 52850,73 kg/ tấn sp’

(m3/ h)

- Chọn thời gian lưu trong bể 20 phót

- Hệ số chứa đầy K = 0,8

- Vật liệu xây bể là bê tông cốt thép có sơn lót phía trong (xây theo hình chữ nhật)

- Thể tích bể:

Vbể = m3



Chọn bể có thông số sau : (Bãi Bằng)

  • Đường kính bể : 4250 (mm)

  • cao bể : 1900 (mm)

  • Chiều dài bể : 14750 (mm)

  • Năng suất thu hồi : 300 m3/ h

  • Chọn : 1 bể

  • Mô tơ kéo băng gạt : 2 KW

22- BỂ CHỨA NƯỚC ĐÃ THU HỒI

- Lượng ra bể là 47565,66 (kg/ tấn sp’)

 Lượng ra khái thu hồi trong 1h

(m3/ h)

Chọn thời gian lưu trong bể là 10 phót, K = 0,8

 Thể tích bể: Vbể = (m3)

-Chọn bể có các thông số sau:

+ Thể tích bể : 90 m3

+ Chiều dài bể : 6 m

+ Chiều rộng bể: 5 m

+ Chiều cao bể : 3 m

-Số lượng bể : 1 chiếc



23- BƠM NƯỚC TRẮNG TỪ BỂ ĐI PHA LOÃNG

- Lượng ra khỏi bơm là: 337255,19 (kg/ tấn sp’)

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

(m3/ h)

Chọn bơm có thông số sau: [Bowm Hải Dương]

- Ký hiệu : LT 1000-28

-Lưu lượng bơm : 800-1200 (m3/ h)

- Chọn : 860 (m3/ h)

- Số vòng quay : 1460 (V/ phót)

- Cột áp : 35-24 m

- Công suất động cơ : 110 KW

- Đường kính lỗ hút : 300 (mm)

Đường kính lỗ miệng xả: 300 (mm)

Số lượng bơm: 3 chiếc



24-BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC TRẮNG ĐẾN THIẾT BỊ THU HỒI BỘT

+ Nước từ phần trục bụng chân không + hòm hút đến bể hút thu hồi

Q1 = 52913,36.7,575 = 400,82 (m3/ h)

* Nước phần suốt đỡ lưới:

Q2 = 7,575.17575,83 = 133,13 (m3/ h)

 Tổng lượng ra khỏi bơm là:

Q = Q1 + Q2 = 400,82 + 133,13 = 533,95 (m3/ h)



Chọn bơm có thông số sau:

- KH : B1412005

- Mác : 31P015

- Năng suất : 150-350 (m3/ h)

- Công suất động cơ : 18,5 (KW)

- Số vòng quay : 1500 (V/ phót)

- Số lượng :(2 chiếc)

25- BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC THU HỒI ĐẾN LỌC CÁT

- Lượng ra khỏi bơm là : 24185,2 (kg/ tấn sp’)

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

Q = 7,575.24185,2 = 183203 (kg/ tấn sp’) = 183,2 (m3/ h)



Chọn bơm có các thông số sau: [Bơm Hải Dương]

- KH : 100 LGS 285

- Lưu lượng bơm : 110-250 (m3/ h)

- Số vòng quay : 1450 (V/ ph)

- Công suất động cơ : 18,5 KW

- Đường kính lỗ hút : 125 mm

- Đường kính miệng xả : 100 mm

- Số lượng bơm : 1 chiếc



26- BƠM NƯỚC TỪ THU HỒI ĐẾN BỂ PHA LOÃNG

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

(m3/ h)

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LT50 - 20

- Lưu lượng bơm : 35-65 (m3/ h)

- Cột áp : 22-15 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 7,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả: 80 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc

27- BƠM NƯỚC TỪ BỂ THU HỒI ĐẾN NGHIỀN THUỶ LỰC GIẤY ĐỨT

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h



(m3/ h)

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

-Ký hiệu : LT15-10

-Lưu lượng bơm : 8-20 (m3/ h)

-Cột áp : 13-8 (m)

-Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

-Công suất động cơ : 1,5 (KW)

-Đường kính lỗ hút : 50 (mm)

-Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)

-Số lượng bơm : 1 chiếc

28- BƠM NƯỚC TỪ BỂ NƯỚC THU HỒI TỚI NGHIỀN THUỶ LỰC TẤM

*Lượng ra khỏi bơm nghiền thuỷ lực sợi dài: 6557,91 kg/ tấn sp’

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h



m3/ h

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LT45-20

- Lưu lượng bơm : 30-50 (m3/ h)

- Cột áp : 24-15 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 4,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 65 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc

* Lượng ra khỏi bơm nghiền thuỷ lực sợi ngắn là: 9836,83

(m3/ h)



+ Chọn bơm: [Bơm Hải Dương]

- KH : LT78-15

- Lưu lượng bơm : 55-80 (m3/ h)

- Cột áp : 17-14 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 5,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 100 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc
29- BƠM BỘT TỪ MÁY NGHIỀN THUỶ LỰC II TỚI BỂ HỖN HỢP

 Lượng bét ra khỏi bơm trong 1h là lượng bột có nồng độ 7%

(m3)

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LG10-15

- Lưu lượng bơm : 8-14 (m3/ h)

- Cột áp : 16-12 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 2,2 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 36 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc

30- BƠM BỘT TỪ BỂ PARABOL CÓ NỒNG ĐỘ:

1,4% tới đường ống chung với nghiền thuỷ lợi III tới bể hỗn hợp

 Lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

m3/ h

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LT15-10

- Lưu lượng bơm : 8-20 (m3/ h)

- Cột áp : 13-8 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 1,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc

31- BƠM NƯỚC SẠCH ĐI CÁC NƠI SỬ DỤNG

* Nơi sử dụng.

- Rửa sàng áp lực : 3900 (l)

- Vệ sinh lưới : 14000 (l)

- Vệ sinh + cắt biên + rửa trục chân không: 2000 (l)

- Nước giặt chăn : 4800 (l)

- Làm lạnh giàn sấy: 5000 (l)

 Tổng là: 29,7 m3/ tấn sp’

 Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1h là:

Q = 7,575.29,7 = 224,977 (m3/ h)

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LGH185-15

- Lưu lượng bơm : 70-225 (m3/ h)

- Cột áp : 20-12 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 15 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 150 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả: 150 (mm)

- Số lượng bơm : 1 chiếc

32- BỘ PHẬN ÐP QUANG.

Chọn loại Ðp 2 lô (dùng áp lực dần)

- Đường kính lô trên 500 (mm)

- Đường kính lô dưới 450 (mm)



33- HỆ THỐNG BƠM CHÂN KHÔNG

- Chọn 6 bơm do hãng NASH sản xuất

- Chọn 2 chiếc loại CL4001-160 KW áp suất chân không là 88 Kpa-100 mm Hg

Truyển động bằng dây đai hút chân không cho lô hình thành và hòm hút

- Chọn 4 chiếc loại CL6001

+ Công suất mô tơ 250 KW

+ Có áp suất hút chân không là 68 Kpa-250 mm Hg

Hút chân không cho lô liên hợp trục bụng, hòm khử bọt, hệ thống thu hồi bột nổi và chăn Ðp 2

-Chọn 6 bình phân ly loại 2 m3 bằng thép không gỉ


34- BƠM NƯỚC THU HỒI TỚI BỂ BỘT THÔ

+ Lượng vào sợi dài

6934,8.7,575 = 52,53 m3/ h

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LT50-20

- Lưu lượng bơm : 35-65 (m3/ h)

- Cột áp : 22-15 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 7,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)

+ Lượng vào sợ ngắn:

Q = 1402,2.7,575 = 78 8 (m3/ h)



Chọn bơm: [Bơm Hải Dương]

- KH : LGH55-19

- Lưu lượng bơm : 30-80 (m3/ h)

- Cột áp : 24-12 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 7,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 80 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 80 (mm)



35- BƠM PHÈN TỚI BỂ HỖN HỢP

 Lượng phèn ra khái bơm trong 1h



(m3/ h)

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LT15-25

- Lưu lượng bơm : 5 (m3/ h)

- Cột áp : 13-8 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 1,5 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 40 (mm)



36- BƠM NHỰA TỚI BỂ HỖN HỢP

 Lưu lượng ra khỏi bơm trong 1 giờ là:



m3/ h

Chọn bơm : [Bơm Hải Dương]

- KH : LG10-15

- Lưu lượng bơm : 8-14 (m3/ h)

- Cột áp : 16-12 (m)

- Số vòng quay : 1450 (V/ phót)

- Công suất động cơ : 2,2 (KW)

- Đường kính lỗ hút : 50 (mm)

- Đường kính lỗ miệng xả : 36 (mm)





Каталог: books -> luan-van-de-tai -> luan-van-de-tai-cd-dh
luan-van-de-tai-cd-dh -> Thế kỷ 21, cùng với sự phát triển nh­ vũ bão của khoa học kỹ thuật, của công nghệ thông tin. Sự phát triển kinh tế tác động đến tất cả mọi mặt đời sống kinh tế xã hội
luan-van-de-tai-cd-dh -> VIỆN ĐẠi học mở HÀ NỘi khoa công nghệ thông tin đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC
luan-van-de-tai-cd-dh -> Phần một : Tình hình thu hút vốn đầu tư trên thị trường vốn việt nam hiện nay
luan-van-de-tai-cd-dh -> TRƯỜng đẠi học cần thơ khoa công nghệ BỘ MÔN ĐIỆn tử viễn thôNG
luan-van-de-tai-cd-dh -> Em xin chân thành cảm ơn! Vị Xuyên, ngày 19 tháng 5 năm 2012 sinh viêN
luan-van-de-tai-cd-dh -> Đề tài: Tìm hiểu về vấn đề sử dụng hợp đồng mẫu trong đàm phán ký kết hợp đồng mua bán ngoại thương và thực tiễn ở Việt Nam
luan-van-de-tai-cd-dh -> Đề tài phân tích thực trạng kinh doanh xuất khẩu cà phê nhân của các doanh nghiệP
luan-van-de-tai-cd-dh -> Giao tiếp máy tính và thu nhận dữ liệU ĐỀ TÀI: TÌm hiểu công nghệ 4g lte
luan-van-de-tai-cd-dh -> TRƯỜng đẠi học văn hóa hà NỘi khóa luận tốt nghiệP

tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương