Coefficientsa
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
T
|
Sig.
|
Collinearity Statistics
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
Tolerance
|
VIF
|
1
|
(Constant)
|
72077.747
|
13784.962
|
|
5.229
|
.000
|
|
|
I
|
2.043
|
.656
|
.469
|
3.115
|
.004
|
.940
|
1.064
|
P
|
.111
|
.060
|
.278
|
1.844
|
.075
|
.940
|
1.064
|
a) Anh chị hãy viết phương trình hồi quy mẫu? giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy?
b) Có tác giả cho rằng I và P đều không ảnh hưởng đến Y. Anh chị có ý kiến gì?
c) Ở độ tin cậy 95%, hãy kiểm định sự phụ hợp của hàm hồi quy?
d) Anh chị hãy nhận định về hiện tượng đa cộng tuyến?
e) Theo bạn, trong 2 biến I và P, biến nào tác động mạnh hơn đến Y, vì sao?
f) Bạn hãy dự đoán trung bình lượt khách đến nhà hàng bằng bao nhiên nếu biết những thông tin liên quan đến nhà hàng này: I=25000 USD, P=30000 người.
Bài 5: (dữ liệu bài tập về lương)
Xét mô hình:
Y1=b0 + b1X1 + b2X12 +b3X3+ b4X42+b5X43 +
Kết quả phân tích từ SPSS như sau:
Model Summaryb
|
|
Model
|
R
|
R Square
|
Adjusted R Square
|
Std. Error of the Estimate
|
|
1
|
.860a
|
.739
|
.736
|
8765.414
|
|
a. Predictors: (Constant), quan ly, giam sat, Gioi tinh, tong thoi gian dao tao, X1sq
|
|
b. Dependent Variable: luong
|
|
|
Coefficientsa
|
|
|
|
|
|
|
ANOVAb
|
Model
|
Sum of Squares
|
df
|
Mean Square
|
F
|
Sig.
|
1
|
Regression
|
1.020E11
|
5
|
2.039E10
|
265.406
|
.000a
|
Residual
|
3.596E10
|
468
|
7.683E7
|
|
|
Total
|
1.379E11
|
473
|
|
|
|
a. Predictors: (Constant), X1sq, giam sat, Gioi tinh, quan ly, tong thoi gian dao tao
|
b. Dependent Variable: luong
|
|
|
|
|
|
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
t
|
Sig.
|
Collinearity Statistics
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
Tolerance
|
VIF
|
1
|
(Constant)
|
41949.343
|
7169.837
|
|
5.851
|
.000
|
|
|
tong thoi gian dao tao
|
-4333.748
|
1120.559
|
-.732
|
-3.867
|
.000
|
.016
|
64.333
|
X1sq
|
231.242
|
43.840
|
1.052
|
5.275
|
.000
|
.014
|
71.364
|
Gioi tinh
|
4881.353
|
939.008
|
.143
|
5.198
|
.000
|
.741
|
1.349
|
giam sat
|
3162.752
|
1950.896
|
.043
|
1.621
|
.106
|
.793
|
1.261
|
quan ly
|
23082.505
|
1548.227
|
.517
|
14.909
|
.000
|
.464
|
2.156
|
a. Dependent Variable: luong
|
|
|
|
|
|
|
a. Bạn hãy viết SRF? Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy?
b. Với độ tin cậy 95%, theo bạn các hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê không?
c. Với độ tin cậy 95%, hãy kiểm định sự phù hợp của mô hình?
d. Hệ số xác định R2 bằng bao nhiêu và nó cho bạn nhận xét gì?
e. Bạn có nhận định gì về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình?
f. Bạn hãy dự đoán tiền lương trung bình của một bạn giám sát nam có số năm đi học là 16 năm(dự báo điểm, và dự báo khoảng ở độ tin cậy 95%)
Bài 6: (dữ liệu bài tập về lương)
Xét mô hình:
lnY1=b0 + b1lnX1 + b2X3+ b3X42+b4X43 +
Kết quả phân tích từ SPSS như sau:
Model Summaryb
|
|
Model
|
R
|
R Square
|
Adjusted R Square
|
Std. Error of the Estimate
|
|
1
|
.865a
|
.748
|
.746
|
.20039
|
|
a. Predictors: (Constant), quan ly, giam sat, Gioi tinh, lnX1
|
|
b. Dependent Variable: lnY1
|
|
|
ANOVAb
|
Model
|
Sum of Squares
|
df
|
Mean Square
|
F
|
Sig.
|
1
|
Regression
|
55.841
|
4
|
13.960
|
347.651
|
.000a
|
Residual
|
18.833
|
469
|
.040
|
|
|
Total
|
74.675
|
473
|
|
|
|
a. Predictors: (Constant), lnX1, giam sat, Gioi tinh, quan ly
|
|
|
b. Dependent Variable: lnY1
|
|
|
|
|
Coefficientsa
|
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
t
|
Sig.
|
Collinearity Statistics
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
Tolerance
|
VIF
|
1
|
(Constant)
|
8.877
|
.130
|
|
68.106
|
.000
|
|
|
lnX1
|
.492
|
.052
|
.284
|
9.429
|
.000
|
.594
|
1.683
|
Gioi tinh
|
.180
|
.021
|
.226
|
8.496
|
.000
|
.760
|
1.315
|
giam sat
|
.150
|
.045
|
.088
|
3.367
|
.001
|
.794
|
1.259
|
quan ly
|
.595
|
.029
|
.573
|
20.471
|
.000
|
.687
|
1.456
|
a. Dependent Variable: lnY1
|
|
|
|
|
|
|
a. Bạn hãy viết SRF? Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy?
b. Với độ tin cậy 95%, hãy kiểm định sự phù hợp của mô hình?
c. R2 hiệu chỉnh bằng bao nhiêu và nó cho bạn nhận xét gì?
d. Bạn có nhận định gì về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình?
e. Bạn hãy dự đoán tiền lương trung bình của một bạn giám sát nam có số năm đi học là 16 năm(dự báo điểm, và dự báo khoảng ở độ tin cậy 95%)
Bài 7: Quan sát thu nhập ( X-USD/tuần) và chi tiêu (Y-USD/tuần) của 10 người, người ta thu được số liệu sau:
Xi
|
31
|
50
|
47
|
45
|
39
|
50
|
35
|
40
|
45
|
50
|
Yi
|
29
|
42
|
38
|
30
|
29
|
41
|
23
|
36
|
42
|
48
|
-
Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính:
-
Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy đã ước lượng được. Các giá trị đó có phù hợp với lý thuyết kinh tế hay không?
-
Kiểm định giả thiết H0: β2 = 0, β2 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5%
-
Tính R2 và đánh giá mức độ phù hợp của mô hình
-
Dự báo chi tiêu của một người có mức thu nhập 40 USD/tuần?
Chia sẻ với bạn bè của bạn: