với mức ý nghĩa 5%, có thể nói rằng chất lượng của cà phê Abrica giữa các nước nói trên là như nhau?
HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
Bài 1: Khảo sát thu nhập ( X-USD/tuần) và chi tiêu (Y-USD/tuần) của 10 người, kết quả phân tích từ SPSS sau:
Model Summary
|
|
Model
|
R
|
R Square
|
Adjusted R Square
|
Std. Error of the Estimate
|
|
1
|
.820a
|
.672
|
.631
|
4.738
|
|
a. Predictors: (Constant), X
|
|
|
ANOVAb
|
Model
|
Sum of Squares
|
df
|
Mean Square
|
F
|
Sig.
|
1
|
Regression
|
368.021
|
1
|
368.021
|
16.395
|
.004a
|
Residual
|
179.579
|
8
|
22.447
|
|
|
Total
|
547.600
|
9
|
|
|
|
a. Predictors: (Constant), X.bt1
|
|
|
|
|
b. Dependent Variable: Y.bt1
|
|
|
|
|
|
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
T
|
Sig.
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
1
|
(Constant)
|
-5.452
|
10.298
|
|
-.529
|
.611
|
X
|
.955
|
.236
|
.820
|
4.049
|
.004
|
a. Dependent Variable: Y
|
|
|
|
| -
Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính:
-
Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy đã ước lượng được. Các giá trị đó có phù hợp với lý thuyết kinh tế hay không?
-
Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 5%
-
Xác định hệ số R2 và đánh giá mức độ phù hợp của mô hình
-
Dự báo chi tiêu của một người có mức thu nhập 40 USD/tuần?
Bài 2: Thống kê về lượng lao động (X-1000 người) và sản lượng sản xuất (Y-1000 sản phẩm):
Model Summary
|
|
Model
|
R
|
R Square
|
Adjusted R Square
|
Std. Error of the Estimate
|
|
1
|
.993a
|
.987
|
.985
|
4.563
|
|
a. Predictors: (Constant), X
|
|
|
Coefficientsa
|
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
t
|
Sig.
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
1
|
(Constant)
|
1.493
|
6.944
|
|
.215
|
.835
|
X
|
49.174
|
2.010
|
.993
|
24.469
|
.000
|
a. Dependent Variable: Y
|
|
|
|
| -
Viết phương trình hồi qui tuyến tính mẫu? Nhận xét ?
-
Kiểm định giả thiết H0: β2 = 0, β2 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5%
-
Xác định hệ số xác định ? Nhận xét ?
-
Với mức ý nghĩa 5%, hãy dự đoán giá trị trung bình và giá trị cá biệt của sản lượng sản xuất khi lượng lao động là 3.5 ngàn người?
Bài 3: Dữ liệu mẫu về cuộc khảo sát 474 người lao động trong ngành Viễn Thông ở một thành phố có thông tin có các biến sau:
Y1: Tiền lương hiện tại trung bình 1 năm (USD)
X1: Thời gian đào tạo
X2: Thời gian làm việc
X3: Giới tính (nhận hai giá trị 1 nam, 0 nữ)
Những người lao động này làm 1 trong 3 vị trí: nhân viên (clerical), giám sát (custodial), quản lý (manager). Thông tin của biến vị trí được mã hóa thành 3 biến giả là X41 (1 nếu là nhân viên, 0 nếu không phải là nhân viên), X42 (1 nếu là giám sát, 0 nếu không phải là giám sát), và X43 (1 nếu là quản lý, 0 nếu không phải là quản lý)
Kết quả phân tích từ SPSS như sau:
ANOVAb
|
Model
|
Sum of Squares
|
df
|
Mean Square
|
F
|
Sig.
|
1
|
Regression
|
1.003E11
|
5
|
2.006E10
|
249.747
|
.000a
|
Residual
|
3.760E10
|
468
|
8.034E7
|
|
|
Total
|
1.379E11
|
473
|
|
|
|
a. Predictors: (Constant), quan ly, Thoi gian lam viec, giam sat, Gioi tinh, tong thoi gian dao tao
|
b. Dependent Variable: luong
|
|
|
|
|
Coefficientsa
|
Model
|
Unstandardized Coefficients
|
Standardized Coefficients
|
t
|
Sig.
|
Collinearity Statistics
|
B
|
Std. Error
|
Beta
|
Tolerance
|
VIF
|
1
|
(Constant)
|
9843.981
|
2844.945
|
|
3.460
|
.001
|
|
|
Tong thoi gian dao tao
|
1467.799
|
196.727
|
.248
|
7.461
|
.000
|
.527
|
1.896
|
Thoi gian lam viec
|
-102.311
|
41.102
|
-.060
|
-2.489
|
.013
|
.993
|
1.007
|
Gioi tinh
|
5253.420
|
956.650
|
.153
|
5.491
|
.000
|
.747
|
1.339
|
Giam sat
|
4006.487
|
1987.609
|
.054
|
2.016
|
.044
|
.799
|
1.252
|
Quan ly
|
27342.082
|
1368.085
|
.612
|
19.986
|
.000
|
.621
|
1.610
|
a. Dependent Variable: luong
|
|
|
|
|
|
|
a. Bạn hãy viết hàm hồi quy tuyến tính mẫu? giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi quy?
b. Ở độ tin cậy 95%, theo bạn, biến quản lý (X43) có ảnh hưởng đến lương (Y1) ?
c. Ở độ tin cậy 95%, hãy kiểm định sự phụ hợp của hàm hồi quy?
d. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, theo bạn, trung bình lương của nam sẽ cao hơn hay thấp hơn so với lương của nữ, và sự khác biệt này là bao nhiêu?
e. Hệ số xác định R2 bằng bao nhiêu và nó cho bạn nhận xét gì?
f. Bạn có nhận định gì về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình?
Bài 4: Tập đoàn du lịch Woody có một hệ thống gồm rất nhiều nhà hàng ở rất nhiều địa phương. Tập đoàn này đã thu thập dữ liệu mẫu gồm 33 nhà hàng. Thông tin của mỗi nhà hàng được lưu trữ trong các biến sau:
Y: Số lượt khách hàng được phục vụ trong 1 năm (lượt khách)
I: Thu nhập trung bình một hộ của cách hộ ở quanh nhà hàng với bán kính 3 dặm1 (USD)
P: Số người dân sống xung quanh nhà hàng trong phạm vi bán kính 3 dặm (người)
Kết quả phân tích từ SPSS như sau:
Model Summary
|
|
Model
|
R
|
R Square
|
Adjusted R Square
|
Std. Error of the Estimate
|
|
1
|
.601a
|
.361
|
.318
|
18499.347
|
|
a. Predictors: (Constant), P, I
|
|
|
ANOVAb
|
Model
|
Sum of Squares
|
df
|
Mean Square
|
F
|
Sig.
|
1
|
Regression
|
5.795E9
|
2
|
2.898E9
|
8.467
|
.001a
|
Residual
|
1.027E10
|
30
|
3.422E8
|
|
|
Total
|
1.606E10
|
32
|
|
|
|
a. Predictors: (Constant), P, I
|
|
|
|
|
b. Dependent Variable: Y
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |