PHIẾU THÔNG TIN PHÒNG THÍ NGHIỆM
I. Thông tin chung:
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm Hợp chất Tự nhiên và Hóa Dược
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh (lầu 2, dãy A)
Điện thoại (CQ): 8353193 Fax: 8350096
Tên Trưởng Phòng thí nghiệm: PGS.TS. Phạm Đình Hùng
Điện thoại CQ: 8356469 NR: 7260363
Mobile: 0903848510 E-mail: pdhung@hcmuns.edu.vn
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên–ĐHQG Tp.HCM
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại (CQ): 8353193 Fax: 8350096
Lĩnh vực hoạt động của PTN:
Phòng Thí Nghiệm Hợp chất Tự nhiên và Hóa Dược hoạt động trong lĩnh vực hợp chất tự nhiên và hóa dược, là ngành khoa học cơ bản hướng đến ứng dụng, nhằm khảo sát thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của tài nguyên thiên nhiên Việt Nam, đặc biệt là tài nguyên cây thuốc. Ngoài ra, PTN còn nghiên cứu tổng hợp và bán tổng hợp các hợp chất hữu cơ có hoạt tính sinh học có khả năng ứng dụng trong đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực y dược và nông nghiệp. Đây không chỉ là một chuyên ngành của hoá học mà còn liên quan nhiều đền các ngành khác như sinh học, y dược học và công nghệ sinh học, có ý nghĩa to lớn trong lĩnh vực nghiên cứu cơ bản, ứng dụng cũng như đào tạo.
Mục tiêu hoạt động của PTN:
Điều tra, đánh giá nguồn tài nguyên đất nước thông qua việc tách, chiết và nghiên cứu cấu trúc các hợp chất có hoạt tính sinh học có nguồn gốc từ thực vật, vi sinh vật và động vật ở Việt Nam; góp phần khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên cây thuốc của đất nước một cách hợp lý và có hiệu quả cao.
Tổng hợp và bán tổng hợp các hợp chất hữu cơ có hoạt tính sinh học có khả năng ứng dụng trong đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực y dược và nông nghiệp.
Nâng cao chất lượng đào tạo đại học và sau đại học, nâng cao chất lượng và khối lượng nghiên cứu, thu hút sự hợp tác của các chuyên gia thuộc các chuyên ngành có liên quan với nhau như hợp chất tự nhiên, hóa dược, sinh học, y dược học và công nghệ sinh học ở trong và ngoài nước, phát huy mạnh mẽ các hợp tác đã có, tăng cường uy tín khoa học của Trường ĐHKHTN và Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh.
Đối tượng phục vụ: Con người
Tình hình đầu tư phòng thí nghiệm:
Năm bắt đầu triển khai đầu tư: 2004
Phòng Thí nghiệm Hợp chất Tự nhiên và Hóa Dược được chính thức thành theo quyết định số 138/QĐ-KHTN-TCHC do hiệu trưởng Trường ĐHKHTN ký ngày 14/04/2006.
Các nội dung công việc chính đã thực hiện, kết quả đạt được:
- Đã xây dựng phòng ốc hoàn chỉnh vào đầu năm 2006.
- Đã nhận hầu hết các trang thiết bị mua từ dự án, một số máy đã vận hành, một số máy đang được lắp đặt và chạy thử.
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện đến thời điểm báo cáo (triệu đồng): 6.800
Tổng giá trị thiết bị (triệu đồng): 6.800
Quy mô PTN :
Tổng diện tích (m2): 120
Các PTN chuyên sâu trực thuộc:
Cán bộ cơ hữu và cán bộ tham gia:
TT
|
Họ và tên
|
Học vị
|
Chuyên ngành
| Điện thoại, email | Chức vụ |
1
|
Phạm Đình Hùng
|
TS
|
Hoá hữu cơ
|
0903848510
pdhung@hcmuns.edu.vn
|
Trưởng phòng
|
2
|
Nguyễn Diệu Liên Hoa
|
TS
|
Hoá hữu cơ
|
0903015028
lienhoa-nguyen@vnn.vn
|
Phó Phòng
|
3
|
Nguyễn Đình Hiệp
|
CN (HVCH)
|
Hoá hữu cơ
|
0903703973
dinhhiep2006@yahoo.com.vn
|
Nghiên viên
|
4
|
Ngô Trang Như Ngọc
|
CN (HVCH)
|
Hoá hữu cơ
|
0909951970
ruby6121983@yahoo.com
|
Nghiên cứu viên
|
5
|
Trịnh Thị Diệu Bình
|
CN (HVCH)
|
Hoá hữu cơ
|
0983856867
quabido_2006@yahoo.com
|
Nghiên cứu viên
|
6
|
Đỗ Đăng Khoa
|
TS
|
Hóa hữu cơ
|
0938011573
khoado2003@hotmail.com
|
Giảng viên
|
7
|
Nguyễn Trí Hiếu
|
ThS
|
Hóa hữu cơ
|
0909597711
nthieu@hcmuns.edu.vn
|
Trợ giảng
|
8
|
Trần Thu Phương
|
CN
(HVCH)
|
Hóa hữu cơ
|
0906692024
iopink@yahoo.com
|
Trợ giảng
|
Cùng với sự tham gia của nhóm nghiên cứu của PGS.TS. Nguyễn Kim Phi Phụng và một số CB thuộc Bộ môn Hoá Hữu cơ.
Trang thiết bị chính:
STT
| Tên thiết bị |
Nước/
hãng
sản xuất
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Tính năng, công dụng
|
Năm mua
|
Giá trị còn lại (%)
|
1
|
Triền quang kế
|
Đức
|
240
|
Đo năng lực triền quang
|
2004
|
95
|
2
|
Quang phổ kế UV-Vis
|
Mỹ
|
200
|
Đo phổ UV-Vis
|
2004
|
95
|
3
|
6 Bộ cô quay chân không và các phụ kiện
|
Đức
|
750
|
Thu hồi dung môi
|
2004
|
95
|
4
|
4 Bộ trích Soxhlet và phụ kiện
|
Mỹ
|
160
|
Ly trích mẫu
|
2004
|
95
|
5
|
2 Tủ sấy
|
Đức
|
30
|
Sấy khô
|
2004
|
95
|
6
|
Cân phân tích
|
Anh
|
80
|
Cân
|
2004
|
95
|
7
|
Hệ thống chưng cất dung môi
|
Mỹ
|
160
|
Chưng cất dung môi
|
2004
|
95
|
8
|
Hệ thống chạy sắc ký cột
|
Mỹ
|
140
|
Cô lập chất
|
2004
|
95
|
9
|
Bơm chân không
|
Đức,
Thuỵ Sĩ
|
16
|
Rút chân không
|
2004
|
95
|
10
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Đức
Nhật
|
15
20
|
Khuấy
|
2004
2005
|
98
100
|
11
|
Máy làm đá
|
Mỹ
|
45
|
Làm đá
|
2004
|
95
|
12
|
Máy sắc ký lỏng cao áp và phụ kiện
|
Nhật
|
1.200
|
Tách, tinh chế, nhận danh mẫu
|
2005
|
99
|
13
|
Máy bơm, tủ hút, …
|
Đức, Singapore
|
300
|
Bơm, hút chất độc, …
|
2005
|
95
|
14
|
Sonicator
|
Đức
|
40
|
Đánh siêu âm
|
2005
|
95
|
15
|
Máy lắc
|
Nhật
|
15
|
Lắc
|
2005
|
99
|
16
|
Thiết bị vi tính
|
Nhiều nước
|
128
|
Đánh máy, in ấn, nối mạng, …
|
2005
|
90
|
17
|
Máy quang phổ hồng ngoại (IR) và phụ kiện
|
Đức
|
790
|
Đo phổ hồng ngoại
|
2006
|
100
|
18
|
Máy sắc ký khí và thiết bị phụ trợ
|
Mỹ
|
650
|
Phân tích mẫu
|
2006
|
100
|
19
|
Kính hiển vi có bàn gia nhiệt
|
Đức
|
200
|
Xác định tinh thể, điểm nóng chảy
|
2006
|
100
|
20
|
Máy đông khô
|
Đức
|
210
|
Đuổi nước
|
2006
|
100
|
21
|
Tự điển hợp chất tự nhiên trên CD-ROM
|
Anh
|
250
|
Tra cứu
|
2006
|
100
|
22
|
Tủ trữ mẫu
|
Mỹ
|
40
|
Trữ lạnh
|
2006
|
100
|
23
|
Aspirator
|
Nhật
|
20
|
Bơm
|
2006
|
100
|
24
|
Cân
|
Đức
|
16
|
Cân
|
2006
|
100
|
25
|
Bếp điện
|
Đức
|
20
|
Đun nóng
|
2006
|
100
|
26
|
Máy tổng hợp bằng vi sóng
|
Mỹ
|
250
|
Thực hiện phản ứng
|
2006
|
100
|
27
|
Các dụng cụ nhỏ
|
Nhiều nước
|
60
|
Phụ trợ
|
2006
|
95
|
28
|
Thiết bị vi tính
|
HP, Samsung
|
30
|
Đánh máy, in ấn, nốI mạng, …
|
2006
|
95
|
II. Tình hình hoạt động của phòng thí nghiệm:
Tần suất sử dụng trung bình các trang thiết bị chính: một số thiết bị đã và đang được sử dụng, một số vừa mới nhập về, dang lắp đặt và sắp sửa chạy thử.
Kết quả đào tạo nguồn nhân lực:
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
TRÌNH ĐỘ
|
GHI CHÚ
|
PGS.TS
|
TIẾN SỸ
|
THẠC SỸ
|
ĐH (HVCH)
|
KHÁC
|
I
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện có
|
6
|
1
|
2
|
|
3
|
|
|
1
|
Trong đó
- Đào tạo mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Đào tạo nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội
|
14
|
|
3 (đang hướng dẫn)
|
4 (đã
bảo vệ)
7 (đang hướng dẫn)
|
|
|
|
Các đề tài/dự án NCKH đã thực hiện tại phòng thí nghiệm:
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp/mã số
|
Kết quả, nội dung chủ yếu
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát thành phần hoá học một số loài thuộc chi Garcinia và chi Calophyllum (họ Bứa) mọc ở Nam Bộ Việt Nam
|
Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG
Mã số:
500706
|
- Hướng dẫn (đã bảo vệ): 3 ThS.
- Đang hướng dẫn: 3 NCS.
- Cô lập và nhận danh 15 hợp chất từ cây thuốc.
- Đã đăng: 1 bài báo trong nước, 1 báo cáo tại hội nghị quốc tế.
- Dự kiến sẽ đăng: 02 bài báo quốc tế.
|
PGS.TS. Phạm Đình Hùng
|
06/2004-06/2006
|
150 triệu
|
Đã nghiệm thu, đạt loạI tốt
|
Các công trình KHCN thực hiện tại PTN đã được công bố:
TT
|
Tên bài báo/báo cáo
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị trong nước, số…
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị quốc tế, số…
|
1
|
Khảo sát thành phần hóa học của vỏ cây mù u Calophyllum inophyllum (2005) Tạp chí Dược liệu, tập 10, số 6, 172-175.
|
8 bài đăng trong HNKH Trường ĐHKHTN-ĐHQG HCM lần 5 (2006)
|
Thorelione, a New Polyisoprenylated Benzophenone from Calophyllum thorelii (HNKH quốc tế về Hóa Dược, Tp. HCM, 2006)
|
2
|
"Phloroglucinol Derivatives Guttiferone G, Aristoforin and Hyperforin are Inhibitors of Human Sirtuins SIRT1 and SIRT2” . Đã được nhận đăng trên tạp chí Angewandte Chemie (2007)
Subject: Ihr
Manuskriptnummer: anie.200605207
(Communication)
|
|
Calobixanthone, a New bis-xanthone from the Bark of Calophyllum dongnaiense (HNKH quốc tế về Hóa Dược, Tp. HCM, 2006)
|
3
|
|
|
Two New Friedolanostanes from the Leaves of Garcinia benthami (HNKH quốc tế về Hóa Dược, Tp. HCM, 2006)
|
4
|
|
|
Chemical Constituents of Garcinia cochinchinensis (HNKH quốc tế về Hóa Dược, Tp. HCM, 2006)
|
5
|
|
|
Calobixanthone, a New bis-Xanthone from the Bark of Calophyllum dongnaiense (HNKH quốc tế về Hóa Dược, Tp. HCM, 2006)
|
Chuyển giao công nghệ:
TT
|
Tên đơn vị được chuyển giao
|
Nội dung chuyển giao
|
Doanh số
(triệu đồng)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Các dịch vụ phòng thí nghiệm thực hiện trong 2 năm gần đây:
TT
|
Tên dịch vụ
|
Số mẫu thực hiện phân tích, đo lường,…
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Doanh số
(VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tình hình đăng ký hoạt động sở hữu trí tuệ: số sáng chế, số giải pháp hữu ích (nêu tóm tắt một số sáng chế, giải pháp hữu ích tiêu biểu):
III. Kế hoạch hoạt động giai đoạn 2007 – 2010:
Dự kiến đào tạo nguồn nhân lực
TT
|
TRÌNH ĐỘ
|
SỐ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
PGS
|
1
|
|
2
|
Tiến sỹ
|
2
|
|
3
|
Thạc sỹ
|
10
|
|
4
|
ĐH, Cao đẳng
|
20
|
|
5
|
Khác
|
|
|
Thực hiện các đề tài, dự án NCKH (đề tài, dự án dự kiến thực hiện tại PTN)
TT
|
Cấp đề tài, dự án
|
Số lượng đề tài, dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà nước
|
2
|
2007-2010
|
300
|
|
2
|
Trọng điểm ĐHQG
|
2
|
2007-2010
|
300
|
|
3
|
Tỉnh, Thành phố
|
|
|
|
|
4
|
ĐHQG (cấp Bộ thường)
|
5
|
2007-2010
|
150
|
|
5
|
Cơ sở
|
6
|
2007-2010
|
120
|
|
|
Tổng cộng
|
15
|
|
890
|
|
Chuyển giao công nghệ, thực hiện các dịch vụ KHCN:
Số hợp đồng, dịch vụ dự kiến chuyển giao: ………………..
Doanh thu dự kiến (triệu đồng): ………………
Kế hoạch đầu tư chiều sâu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm:
IV. Kết luận, đánh giá, kiến nghị:
(Các kiến nghị, đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng PTN)
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 06 năm 2007
Trưởng Phòng thí nghiệm
PGS.TS. Phạm Đình Hùng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |