Phiếu An Toàn Hóa Chất |
|
POLY ALUMINUM CHLORIDE
|
Số CAS:1327-41-9
Số UN: 3264
Số đăng ký EC:
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
|
| PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp |
- Tên thường gọi của chất: Poly aluminum chloride
|
|
- Tên thương mại: PAC
|
- Tên khác (không là tên khoa học):
|
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ:
|
Khi cần liên lạc số điện thoại:
Tel: 02103911697
|
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ: Công ty CP Hóa chất Việt trì
Phô Sông thao - Việt trì – Phú Thọ
|
- Mục đích sử dụng: Sản phẩm của Công ty
| PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm | Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS |
Công thức hóa học
|
Hàm lượng (% theo trọng lượng)
|
Poly aluminum chloride
H2O
|
1327-41-9
|
Aln(OH)mCl3n-m
|
17 18%
| PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm |
Cã kh¶ n¨ng lµm háng m¾t; tiÕp xóc kÐo dµi víi da cã thÓ g©y viªm da
|
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn
|
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): dùng nước sạch rửa nhiều lần tèi thiÓu 10 phót. Yªu cÇu gióp ®ì vÒ y tÕ.
2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Trót bá quÇn ¸o dÝnh s¶n phÈm vµ xèi röa vïng c¬ thÓ bÞ th¬ng b»ng níc.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): Nhanh chãng rêi khái khu vùc bÞ ¶nh hëng . Yªu cÇu y tÕ gióp ®ì.
4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): cho súc miệng nước sạch nhiều lần, sau ®ã b»ng dung dÞch Natri Bicarbonate 5% , vµ b»ng thuèc lµm dÞu chèng viªm nh s÷a.
5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có) : CÇn cã sù theo dâi vÒ mÆt y tÕ.
|
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy
|
1. Xếp loại về tính cháy : Không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: không
3. Các tác nhân gây cháy, nổ : không
4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: MÆc ®å b¶o hé toµn th©n
6. Các lưu ý dặc biệt về cháy, nổ (nếu có) :
|
Trang 1/3
PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, dò rỉ | 1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ: Tìm chỗ dò rỉ bịt lại, dùng dụng cụ như xô, ca nhựa múc thu hồi rồi dùng nước xối rửa sạch mặt bằng nơi tràn chảy hóa chất.
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng: Dùng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh không để chảy lan rộng, dùng dụng cụ múc thu gom chứa vào thiết bị chứa khác chở về nơi sản xuất xử lý, sau đó dùng níc v«i hoÆc soda trung hòa, phun nước làm sạch nơi bị tràn chảy.
| PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản | 1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: Phải có đầy đủ trang bị phòng hộ cá nhân, c¸ch ly khái kim lo¹i; c¸c chÊt h÷u c¬, nitrate, chlorate vµ carbide.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Thiết bị chứa đảm bảo có độ chắc chắn, vật liệu là nhựa, thủy tinh, thÐp phñ composit, khu vực chứa phải có bờ ngăn, phương tiện thu hồi khi có tràn chảy.
| PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân | 1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: Không được tiếp xúc trực tiếp 2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc - Bảo vệ mắt: dùng kính - Bảo vệ thân thể: Mặc quần áo BHLĐ - Bảo vệ tay: đi găng tay - Bảo vệ chân: Đi giày hoặc ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Mũ, kính, quần áo, găng tay cao su, ủng
4. Các biện pháp vệ sinh : Tắm rủa vệ sinh thân thể sau khi tiếp xúc với hoâ chất.
| PHẦN IX: Đặc tính hóa lý |
Trạng thái vật lý: D¹ng láng
|
Điểm sôi (0C): 120oC
|
Màu sắc: Vµng
|
Điểm nóng chảy (0C): -12oC
|
Mùi đặc trưng: Kh«ng
|
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định: Kh«ng
|
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Cha cã th«ng tin
|
Nhiệt độ tự cháy (0C): Kh«ng
|
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Cha cã th«ng tin
|
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): Cha cã th«ng tin
|
Độ hòa tan trong nước : Hoµn toµn
|
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): Cha cã th«ng tin
|
Độ pH: 3-5 ( dung dÞch 1% Kl )
|
Tỷ lệ hoá hơi: Cha cã th«ng tin
|
Khối lượng riêng (kg/m3): 1.200
|
Các tính chất khác (nếu có )
| PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng |
1. Tính ổn định: æn ®Þnh
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: Khi nhiÖt ®é cao, sÊy kh« ph©n hñy thµnh khÝ HCl vµ Al2O3
- Các phản ứng : Tr¸nh tiÕp xóc víi c¸c chÊt kiÒm nh NH3 vµ dung dÞch cña nã; NaOH; KOH; cã kh¶ n¨ng ¨n mßn kim lo¹i nh nh«m, niken, ®ång.
|
PHẦN XI: Thông tin về độc tính
| Tên thành phần | Loại ngưỡng | Kết quả | Đường tiếp xúc | Sinh vật thử |
Poly aluminum chloride
| |
| Da, tiêu hóa | |
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người : không được phân loại là chất gây ung thư theo OSHA, ACGIH
2. Các ảnh hưởng độc khác : Kh«ng
|
Trang 2/3
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường | 1. Độc tính với sinh vật : lµm tæn th¬ng c¸c sinh vËt trong hÖ sinh th¸i khi víi lîng lín. 2. Tác động trong môi trường.
- Mét lîng lín chÊt th¶i ra cã thÓ g©y ra sù axÝt hãa c¸c dßng ch¶y, lµ mét chÊt g©y ®«ng cã thÓ g©y ra sù l¾ng ®äng c¸c thÓ r¾n trong hÖ.
- Mức độ phân hủy sinh học: Kh«ng bÞ vi khuÈn ph©n hñy
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Kh«ng
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin
| PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất |
1. Thông tin quy định tiêu hủy: chưa có thông tin
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải : chưa có thông tin 3. Biện pháp tiêu hủy: dïng c¸c chÊt kiÒm ®Ó trung hßa. 4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Các muối và nước không độc hại. | PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển | Tên quy định | Số UN | Tên vận chuyển đường biển | Loại, nhóm , hàng nguy hiểm | Quy cách đóng gói | Nhãn vận chuyển | Thông tin bổ sung | Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam:
- 13/2003/NĐ-CP
- 29/2005/NĐ-CP
- 02/2004/TT-BCN
| | | 8 | | | | Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA... | | | | | | | PHẦN XV: Thông tin về luật pháp |
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới: chưa có thông tin
2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: chưa có thông tin
| PHẦN XVI: Thông tin khác |
Ngày tháng biên soạn phiếu: Ngày 1 tháng 6 năm 2008
|
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất:
|
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty cổ phần Hóa chất Việt trì
|
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn, tuy nhiên chúng không thể đảm bảo cho sự an toàn một cách tuyệt đối. Hóa chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc. Trách nhiệm của người sử dụng là phải biết áp dụng, xác định những thông tin cần thiết và sử dụng chúng thật thận trọng trong từng mục đích.
|
Trang 3/3
DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT - MSDS
POLY ALUMINUM CHLORIDE
GIỚI THIỆU -
Cấu tạo
-
TÊN HÓA HỌC : dung dịch Poly aluminum chloride
-
CÔNG THỨC : Aln(OH)mCl3n-m
-
KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ: ………...là hợp chất cao phân tử
-
Ứng dụng trong sản xuất
- Xử lý nước thải, xử lý nước công nghệ trong các nhà máy giấy.
-
Địa chỉ nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa chất Việt Trì
THÔNG TIN THÀNH PHẦN -
Thành phần hợp chất
Khoảng 51 % hàm lượng PAC
10 % Al2O3
Phần còn lại là nước.
-
Sự Phân loại nguy hiểm
N (Kích thích) : R36 : kích thích mắt
TÍNH CHẤT HÓA, LÝ -
Tính chất vật lý: dạng chất lỏng màu trắng đục.
-
Độ pH :.......................................... 2.6
-
Nhiệt độ đông đặc: -12 ° C
-
Độ nhớt: 4 (cp, 25 oC)
-
Tỷ trọng: 1.2
ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ HOẠT ĐỘNG -
Tính ổn định: không bền ở nhiệt độ trên 40 oC
-
Điều kiện phòng tránh: Không
-
Vật liệu không tương thích: Tránh tiếp xúc với chất kiềm như NH3 và dung dịch của nó, NaOH, KOH. Có khả năng ăn mòn các kim loại như nhôm, nickel, đồng và đồng thau.
-
Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Có khả năng phân ly khi có sự gia nhiệt tạo thành HCl và Al2O3
ĐẶC TÍNH CẦN LƯU Ý -
Dạng dung dịch có tính Axít
-
Có thể gây kích ứng da
-
Kích ứng gây đỏ và sưng mắt.
BIỆN PHÁP SƠ CẤP CỨU -
Thông tin chung
-
Điều quan trọng đầu tiên là loại bỏ càng nhanh càng tốt mọi thứ bị dính dung dịch PAC.
-
Cởi bỏ đồ bảo hộ bị dính dung dịch
-
Phân xưởng sản xuất phải trang bị vòi bông sen và vòi rửa mắt sơ cấp cứu.
-
Có biển cảnh báo hóa chất độc hại tại khu vực sản xuất.
-
Xử lý tình huống
-
Hệ tiêu hóa: Cho uống nhiều nước
Không nôn ra
Không cho nạn nhân uống bất cứ thứ gì khi nạn nhân bất tỉnh.
Ngay lập tức đưa nạn nhân đến trung tâm y tế gần nhất.
-
Hô hấp: Đưa nạn nhân đến khu vực có không khí trong lành. Hô hấp nhân tạo nếu
nạn nhân ngừng thở.
-
Sự tiếp xúc Da: Cởi bỏ ngay quần áo, đồ bảo hộ khi bị dính dung dịch. Sau đó tắm với
thật nhiều nước trong khoảng 15-20 phút.
-
Sự tiếp xúc Mắt : Ngay lập tức rửa kỹ mắt với nước trong 20 phút, rồi đưa đi cấp cứu y tế.
PHÒNG CHỐNG HỎA HOẠN -
Dung dịch PAC là dạng sản phẩm không cháy nổ
-
Phương tiện phòng cháy chữa cháy: không thích hợp. Biện pháp phòng chống cháy sẽ tùy thuộc theo từng hoàn cảnh cụ thể.
-
Thiết bị cứu hỏa bảo vệ đặc biệt: Không yêu cầu.
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA -
Lưu ý cá nhân
-
Tránh sự tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.
-
Rửa tay trước khi ăn và sau khi hoàn tất công việc.
-
Tuân thủ các qui trình, thao tác khi vận hành và khi lấy mẫu.
-
Phòng ngừa môi trường
-
Không được phép đổ dung dịch vào đường ống thải hoặc vào nguồn nước. Ngăn ngừa sự lan tỏa của sản phẩm vào trong môi trường bằng cách đắp đê hoặc sử dụng chất hấp thụ dung dịch.
-
Liên lạc với chuyên gia có thẩm quyền khi lượng dung dịch bị tràn ra với khối lượng lớn
-
Xử lý, dọn dẹp môi trường
-
Thu gom càng nhiều càng tốt dung dịch trong thùng chứa ( sạch) hoặc bởi chất hấp thụ
-
Rửa phần còn sót dung dịch với nhiều nước.
QUẢN LÝ VÀ TỒN TRỮ -
Quản lý
-
Tránh sự tiếp xúc trực tiếp sản phẩm
-
Tồn trữ
-
Đóng gói trong bình, bao bì kín
-
Tránh để gần các chất kiềm.
-
Vật liệu sử dụng thích hợp: bồn chứa bằng Composite, PVC.
-
Vật liệu sử dụng không tương thích : Nhôm, đồng.
BẢO QUẢN/BẢO VỆ CÁ NHÂN -
Bảo quản
-
Không để lẫn với các chất có thể cháy, các chất kiềm, thực phẩm và đồ ăn uống. Xem Độ ổn định và độ hoạt động.
-
Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ < 35 oC
-
Bảo vệ Cá nhân
-
Khẩu trang: Sử dụng khẩu trang khi tiếp xúc với dung dịch.
-
Bảo vệ Bàn tay : găng tay chịu được dung dịch axít
-
Bảo vệ Mắt : đeo mắt kính bảo hộ lao động
-
Bảo vệ Da : trang bị quần áo bảo hộ.
THÔNG TIN ĐỘC TỐ ẢNH HƯỞNG SỨC KHOẺ -
Hô hấp: Hơi thở nặng nhọc. Thở gấp. Đau cổ họng.
-
Mắt: gây sưng tấy, đỏ.
-
Da: kích thích
-
Tiêu hóa: Có triệu chứng đầu độc bao gồm đau dạ dày, nôn mữa, tiêu chảy, da tái nhợt, yếu và hôn mê.
THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG SINH THÁI -
Tránh làm nhiễm đường mương, cống hoặc làm đổ ra đất.
-
Quá trình biến đổi: không.
-
Quá trình phân hủy sinh học: không bị vi khuẩn phân hủy
-
Ảnh hưởng lên hệ sinh thái:
Gây chết cá với liều lượng 10.000 μg/L 24 tuần
XỬ LÝ CHẤT THẢI -
Chất thải xử lý theo quy định của của địa phương hay một quốc gia, nên trung hòa chất thải trước khi thải bỏ.
THÔNG TIN CHUYÊN CHỞ -
Nhận diện chất UN: 3264
-
Phân loại nguy hại theo UN: 8
-
Phân loại bao bì theo UN: III
-
Xem độ ổn định và độ hoạt động cho những vật liệu không tương thích để làm bồn chuyên chở vận tải.
LƯU Ý
Sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động khi tiếp xúc với PAC. Phải xem xét khả năng đề nghị của bác sỹ hoặc người được bác sỹ ủy quyền, sử dụng liệu pháp hô hấp thích hợp ngay lập tức. Bảo quản ở nơi có nền bê tông chống xói mòn.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |