[Biểu 3] Danh sách của Phó tri phiên, Thiêm tri phiên, Nội sai trong Tổng tập Thác bản, q.1-7.
|
Số
|
Năm
|
Họ tên
|
Chức vị
|
Xuất thân
|
Mẫ số thác bản
|
1
|
1657
|
Nguyễn Công Nghĩa
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Thiêm tri Thị nội thư tả Nha môn, Cai quan, Đĩnh quân công
|
Hoạn quan
|
3924-3925
|
2
|
1681
|
Nguyễn Tiến Tài
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Thị Nội giám Tư lễ giám, Phó tri Thuỷ sư, …… Dương hầu, Trụ quốc, Thương liên
|
Hoạn quan
|
4459-4462
|
3
|
1686
|
Phạm Hữu Toán
|
Vương phủ Phó tri Thuỷ sư, Tư lễ giám Đồng tri giám sự, Chính đội trưởng, Dật Hải hầu
|
Hoạn quan
|
2516-2517
|
4
|
1689
|
Phạm Hữu Toán
|
Vương phủ Phó tri Thuỷ sư, Tư lễ giám Thiêm thái giám, Dật Hải hầu
|
Hoạn quan
|
2509-2512
|
5
|
1690
|
Bùi
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Phó trị Thuỷ sư, Thị Nội giám Tư lễ giám Thiêm thái giám, Viên Tường hầu
|
Hoạn quan
|
5907-5910
|
6
|
1691
|
Ngô Phan Lân
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Thị hậu Trạch nhưng, Nội kỵ, Tả kiên, Nghĩa khiên mã tả đẳng đội thuyền, Phó tri Thuỷ sư, Thị Nội giám Tư lễ giám Đô thái giám, Thưởng Trung hầu
|
Hoạn quan
|
3999-4000
|
7
|
1694
|
Nguyễn Trí Trung
|
Phó tri Bộ binh thư tả lệnh sử, Thị Nội giám Tư lễ giám Thiêm thái giám, Thành Lộc hầu
|
Hoạn quan
|
5602-5603
|
8
|
1694
|
Nguyễn Cảnh Dung
|
Phó tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị Nôi giám Tư lễ giám, Đạt Trí hầu
|
Hoạn quan
|
5602-5603
|
9
|
1700
|
Nguyễn Hữu Liệu
|
Thiêm tri Thị nội thư tả Binh phiên, Tư lễ giám Hữu đề điểm, Nho Tường hầu
|
Hoạn quan
|
1225
|
10
|
1700
|
Lê
|
Phó tri Thuỷ sư, Lạng Sơn đẳng xứ Thanh hình Hiến sát sử tư Hiến sát phó sử, Bàn Sơn tử
|
|
4459-4462
|
11
|
1702
|
Phạm Đăng Quý
|
Vương phủ Thị hậu Ưu tiền, Tính Hành tam đẳng thuyền, Thiêm tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Tư lễ giám Tả giám thừa, Bân Tường hầu
|
Hoạn quan
|
6435-6438
|
12
|
1704
|
Phạm Hữu Toán
|
Thị hậu Nội nhật, Kiệu tả hữu xa, tính Hành nhật đẳng đội thuyền, Phó tri Thuỷ sư, Tư lễ giám, Dật Hải hầu
|
Hoạn quan
|
2625
|
13
|
1706
|
Nguyễn Khắc Minh
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Thiêm tri Thuỷ sư, Tư lễ giám Hữu đề điểm, Đặng Tường hầu
|
Hoạn quan
|
3970-3972
|
|
1706
|
Phạm Đăng Quý
|
Vương phủ Thiêm tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị Nội giám Tư lễ giám Tả thiều giám, Bân Tường hầu
|
Hoạn quan
|
6439-6442
|
14
|
1716
|
Lê Phi Bồi
|
Thiêm tri Bộ binh lênh sử phiên, Công bộ Viên ngoại lang, Hạc Thọ nam
|
|
2752-2755
|
15
|
1719
|
|
Nam cung, Quyền Công ma, Thị hậu Trạch ma, Trung hậu, Hữu khiên ma, Súng hậu đẳng đội thuyền, Thiêm tri Thị nội thư tả Binh phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tư lễ giám Thái giám, Ninh Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
2335-2336; 2455-2456
|
16
|
1727
|
|
Thị Hữu trung cung, Thị hậu Kỵ hậu, tính Khiên ma, Tây kỹ đẳng đội, Nội sai Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị cận Tư lễ giám Hữu giám thừa, Toán tường hầu
|
Hoạn quan
|
2343-2344; 2471-2472
|
17
|
1734
|
Nguyễn Đình Luân
|
Thị nội văn chức, Phụng sai Cưu tiên tả cung, Phó tri Thị nội thư tả Hình phiên, Thông chính sử tư Thông chính phó
|
|
461-464
|
18
|
1734
|
Trần Tuấn Vượng
|
Thị Bắc cung, Trung hữu tượng đội, Nội sai Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Đô thái giám, Biện Trung hầu
|
Hoạn quan
|
2308
|
19
|
1734
|
Đỗ Nguyễn Thuỵ
|
Thị Bắc cung, Phụng sai Thị trù Phó thủ hiệu, Thị hậu Ưu nhật, Ưu tả, Tính hành đẳng đội thuyền, Phó cai quan, Phó tri Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô chỉ huý sử tư Đô chỉ huy sử, Giao quận công
|
Hoạn quan
|
6753-6756
|
20
|
1736
|
Vũ Đức Vượng
|
Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Đô thái giám, Thiêm tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Diên Trung hầu
|
Hoạn quan
|
4553-4555
|
21
|
1736
|
Nguyễn Đình Khuê
|
Thị cận Thị Nội giám Tự lễ giám Hữu thiều giám, Nội sai Thị nội thư tả Công phiên, Lũng Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
4553-4555
|
22
|
1737
|
Đỗ Nguyễn Thuỵ
|
Thị Bắc cung, Phụng sai Thị trù đội, Tri Công tượng Phó thủ hiệu, Tiền tượng cơ Phó cai quan, Phó tri Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô hiệu điểm tư Hữu hiệu điểm, Cơ quận công
|
Hoạn quan
|
2497-2498
|
23
|
1737
|
Trần ….. Hành
|
Thị Bắc cung, Thị hậu Tuyến hữu, tính Viện thạch tả đẳng đội thuyền, Nội sai Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Tư lễ giám Hữu thiều giám, Long Bàn hầu
|
Hoạn quan
|
3423-3424; 3274-3275
|
24
|
1737
|
Nguyễn Danh Liên
|
Thiêm tri Thị nội thư tả Binh phiên, Lại bộ Lang trung
|
|
3274-3275
|
25
|
1738
|
Nguyễn Đình Khuê
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Phó thủ hiệu, Thị hậu Nội khuông trung, tính Viện thạch tả, Tả kỹ đẳng đội, Phó cai quan, Thiêm tri Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô chỉ huy sứ tư Đô chỉ huy sứ, Thản Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
3404; 3405
|
26
|
1738
|
Trần Tuấn Vượng
|
Thị Bắc cung, Trung hữu tượng đội, Nội sai Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Đô thái giám, Biện Trung hầu
|
Hoạn quan
|
2235; 2355
|
27
|
1739
|
Đỗ Nguyễn Thuỵ
|
Thị Bắc cung, Phụng sai Thị trù đội, Tri Công tượng, Phó thủ hiệu, Tiền tượng cơ, Phó cai quan, Phó tri Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô hiệu điểm tư Hữu hiệu điểm, Cơ quận công
|
Hoạn quan
|
6739-6742; 6749-6752
|
28
|
1741
|
|
Thị Nam cung, Phó Thủ hiệu, Thị hậu Tuyển nhật, Tuyển tả, tính Hành đinh đẳng thuyền, Phó cai quan, Thiêm tri Thị nội thư tả Binh phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Thức Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
2493-2496
|
29
|
1742
|
Nguyễn Đình Khuê
|
Thị Tả trung cung, Nội hậu ….., Thiêm tri Thị nội thư tả Lại phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô chỉ huy sứ tư Đô chỉ huy sứ, Long Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
3421-3422
|
30
|
1744
|
Đào Cảnh Luận
|
Thiêm tri Lễ phiên, Viên ngoại lang
|
|
2453-2454
|
31
|
1744
|
Thái Triệu Cơ
|
Phụng sai quan, Thiêm tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đoàn Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
3737-3738
|
32
|
1749
|
Giáp Nguyễn Khoa
|
Thị Tả trung cung, Tuyên lực Công thần, Phó Thủ hiệu, Thị hậu Nghiêm nhật, Nghiêm tả, Trạch hưu hữu dẳng đội, Phó cai quan, Phó tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Hữu hiệu điểm, Khuê Lãng hầu
|
Hoạn quan
|
5403-5406
|
33
|
1749
|
Trịnh
|
Thị Đông cung, Phó tri phiên
|
|
950-951
|
34
|
1752
|
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Thị Tây cung, Thị hậu Kỵ hữu, tính Khiên ma dẳng đội, Thiêm tri Thị nội thư tả Hình phiên, Thi cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Đô hiệu điểm tư Tả hiệu điểm, …... Triều hầu
|
Hoạn quan
|
3050-3052
|
35
|
1756
|
Bùi
|
Thiêm tri Thị nội thư tả Công phiên, Thanh Hoá xứ Thái bộc Tự khanh
|
|
3266
|
36
|
1757
|
Trương Hộ
|
Hoằng tín đại phu, Thiêm tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Nội tích, Hộ bộ Lang trung, Vĩ trung tử
|
|
1925-1928
|
37
|
1763
|
Dương Danh Tiệp
|
Thị Tả trung cung, Thị Nội khuông đội, Nội sai Thị nôi thư tả Lại phiên, Thị cận Thị Nôi giám Tư lễ giám Hữu giám thừa, Uẩn Trung hầu
|
Hoạn quan
|
1062-1063
|
38
|
1767
|
Nguyễn Đăng Trạc
|
Thị Tả trung cung, Thị hậu Ưu hậu thuyền, Nội sai Thị nội thư tả Lại phiên, Thị cận Thị Nội giám Đồng tri giám sự, Sử Trung hầu
|
Hoạn quan
|
3148-3149
|
39
|
1767
|
Nguyễn
|
Thị Hữu trung cung, Thị hậu Nội ưu, Nội nhật dẳng thuyền, Nội sai Thị nội thư tả Hộ phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giam Đô thái giám, Tiếp Trung hầu
|
Hoạn quan
|
3976-3977
|
40
|
1769
|
Thân Nguyễn Điều
|
Thị hậu Thị ma, tính Khiên ma đẳng đội, Thiêm tri Thị nội thư tả Lại phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Lạn Trung hầu
|
Hoạn quan
|
6782-6783
|
41
|
1770
|
Vũ Đình Diễn
|
Vương phủ Thị Bắc cung, …….Tả đông giáp hiệu ……., Phụng sai Thị hậu Thị cản, Tả cản, Thiện tả đẳng cơ đội, Thiêm tri Thị nội thư tả Công phiên, Thị cận Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Cấp Thọ hầu
|
Hoạn quan
|
6918-6919
|
42
|
1771
|
Trần Xuân Huy
|
Thị Hữu trung cung, Thủ hiệu, Thị hậu vệ Tả thuỷ cơ Cai quan, Thiêm quản Thị hậu Tiểu hậu hữu thuyền, Phó tri Thị nội thư tả Hộ phiên, Đặc tiến chiêu nghị tướng quân, Viêm Trung hầu
|
Hoạn quan
|
1000-1003
|
43
|
1775
|
Mẫn Đúc Hiệp
|
Thị Bắc cung, Phó tri thị nội thư tả Công phiên, Phụng thú trương, Kiêm Nội nhật lệnh sử đẳng phiên, Tiền dũng tao đội, Thị Nội giám Tư lễ giám Tổng thái giám, Thuận Triều hầu
|
Hoạn quan
|
2762
|
44
|
1780
|
Cao …... Lý
|
Hoằng tín đại phu, Thiêm tri Công phiên, Lại bộ Viên ngoại lang
|
|
469, 475
|
45
|
1782
|
Trần Nguyễn Nhưng
|
Nguyên Quốc tử ngữ sách Đệ nhật trung cách văn tuyển, Phụng thị Thị nội văn chức, Thị Nam cung, Thiêm tri Thị nội thư tả Binh phiên, Cần sự Tá lang, Mại Đình tử
|
|
299-300; 301, 308; 302, 305-307
|
46
|
1785
|
Nguyễn Quý Dực
|
Vương phủ Thị Bắc cung, Phó tri Thị nội thư tả Công phiên
|
|
5758-5759
|
[Biểu 4] Danh sách của Câu kê trong Tổng tập Thác bản, q.1-7.
|
Số
|
Năm
|
Họ tên
|
Chức vị
|
Xuất thân
|
Mẫ số thác bản
|
1
|
1726
|
Vũ Đình Bảo
|
Trung kiên cơ, Câu kê Thị nội thư tả Binh phiên, Diệu Lộc nam
|
|
6488-6489
|
2
|
1729
|
Nguyễn Đăng Triều
|
Hành hữu thuyền, Phó câu kê Thị nội thư tả Công phiên, Đồng tri phủ, Cẩn Thọ nam
|
|
6380-6383
|
3
|
1734
|
Lê Nguyễn Hiên
|
Phụng Kim ngô vệ, Câu kê Hữu phiên Án lại, Vịnh Trung tử
|
|
461-464
|
4
|
1734
|
Vũ Danh Hiểu
|
Câu kê Thị nội thư tả Công phiên, ……. cự đội tả thuyền, Đồng tri phủ Hiểu Nghĩa tử
|
|
461-464
|
5
|
1738
|
Trịnh Đình Quả
|
Thị nội tuyển Câu kê Thị nội thư tả Hinh phiên Phụng thú mật sự, Đặc tiến Kim tử Vinh lộc Đại phù, Lạng Sơn xư Tán trị Thừa chính sử tư Tham chính, Điển Trung tử
|
|
2935-2937
|
6
|
1738
|
Nguyễn Khắc Kiên
|
Câu kê Hình phiên Thị nhưng
|
|
3990-3991
|
7
|
1738
|
Nguyễn Viết Vượng
|
Câu kê Lệnh sử phiên, Hồng lô tự Thiếu khanh, Diệu Đình nam
|
|
5572-5575
|
8
|
1738
|
Lê Trí Vân
|
Câu kê Lệnh sử phiên, Điện tiền tư Tư ngục, Tuần Nghĩa nam
|
|
5572-5575
|
9
|
1738
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Câu kê Nội nhật phiên, Điện tiền tư Điển ngục, Hoảng Nghĩa nam
|
|
5572-5575
|
10
|
1741
|
Nguyễn
|
Nhật tích văn chức, Câu kê Thị nội thư tả Lại phiên, Điểm hàn
|
|
2333-2334
|
11
|
1742
|
Bùi
|
Hộ phiên Câu kê, Hình bộ Khâm hình thanh lại tư Viên ngoại lang
|
|
221, 248
|
12
|
1744
|
Phạm Đăng Truyền
|
Tân Mão khoa thi trung, Trung thư giám Điểm thư, Câu kê Lại phiên
|
Thư Toán
|
2185
|
13
|
1749
|
Lê Duy Thì
|
Nội nhật phiên Câu kê, Điện tiền
|
|
5535-5536
|
14
|
1750
|
Vũ Tam Đa
|
Sinh đồ, Câu kê, Huệ Phương tử
|
|
456
|
15
|
1750
|
Nguyễn Dự Liêu
|
Câu kê Tả phiên Án lại, Lan Phương tử
|
|
456
|
16
|
1752
|
Phan Trác Siêu
|
Phụng thú mật sự Câu kê Thị nội thư tả Binh phiên, Quản Thị hậu Thanh cấm tư Tả Dụ đúc, Siêu Trung bá
|
|
1049-1050
|
17
|
1755
|
Chu …... Kỳ
|
Nhâm Ngọ Thư toán khoa Đệ nhật, Phụng quản Thị hậu Tả bả môn đội, Phụng thú mật sự Câu kê Thị nội thư tả Hộ phiên, Tuyên Quang xứ Tham chính, Kỳ Trung bá
|
Thư Toán
|
1247
|
18
|
1759
|
|
Phụng thú mật sự Câu kê Thị nội thư tả Hình phiên, Thái bộc Tự khanh, Kỷ Thọ bá
|
|
1102-1103
|
19
|
1771
|
...... Đình Trị
|
Phụng quản …... hữu thuyền, Phụng thú mật sự Câu kê Thị nội thư tả Công phiên, Hữu thứ tử, Tăng Trung bá
|
|
1000-1003
|
20
|
1771
|
Phan Trác Siêu
|
Gia hành đại phù, Phụng thú mật sự Câu kê Thị nội thư tả Binh phiên, Tuyên Quang xư Tấn trị thừa chính sử tư Thừa chính sử, Siêu Trung tử
|
|
1052-1053; 1054-1055
|
21
|
1772
|
Đặng Duy Triệu
|
Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Phụng quản …... tả thuyền, Câu kê Thị nôi thư tả Hộ phiên, Tả thứ tử, Phái Đình bá
|
|
3269-3271
|
22
|
1776
|
Đặng Đình Nghĩa
|
Thị nhưng Câu kê Thị nội thư tả Binh phiên, Chỉ huy sứ tư Chỉ huy đồng tri, Lý Đình ba
|
|
930-931
|
23
|
1780
|
Nguyễn Đắng Liên
|
Gia hành đại phù, Tuyên Quang đẳng xứ Tấn trị thừa chính sử tư Thừa chính sử, Câu kê Thị nội thư tả Binh phiên, Liên Trung tử
|
|
469, 475
|
24
|
1781
|
Lê Thế Thước
|
Câu kê Công phiên, Thị Trung tử
|
|
469, 476
|
[Biểu 5] Lý lịch chức vị của Tắc Trung hầu (theo N.1466-1469)
|
Năm
|
Tuổi
|
Chức vụ
|
Chức Tư
lễ giám
|
Ghi chú
|
"Thị nội"
|
"Phụng cai"
|
"Phụng quản"
|
1634
|
1
|
|
|
|
|
Con thứ 2 trong 2 con trai, 1 con gái. Cải sang họ mẹ.
|
1647
|
14
|
|
|
|
|
Hầu Trịnh Vĩnh.
|
1652
|
19
|
|
|
|
|
Hầu Trịnh Cân.
|
1660
|
27
|
|
|
|
Tả đề điểm
|
Thăng chức quan bằng "Ưu đẳng" trong khảo khoá.
|
1671
|
38
|
|
|
Phụng quản Thắng tả đội binh
|
Tả giám thừa
|
Thăng chức Tả giám thừa bằng Suy ân.
|
1674
|
41
|
|
|
Phụng quản Thị hậu Nội cản đội binh
|
|
|
1674
|
|
|
Phung quản Quy Hợp châu
|
|
|
1675
|
42
|
|
Phụng cai Khả Lưu tuần
|
|
|
|
1676
|
43
|
|
Phụng cai Ngoại quốc tào
|
Phụng thiêm quản Nội tả tượng đội binh
|
|
|
1677
|
44
|
|
Phụng cai Đồng Mụ tuần
|
|
|
|
1677
|
Thị nội giám phụng thị
|
|
|
|
|
1678
|
45
|
Thiêm tri thị nội thư tả Bộ binh phiên
|
|
|
|
Quốc sử Ai Lao
|
1679
|
46
|
|
Phụng cai Tam Kỳ tuần
|
|
|
|
1684
|
51
|
Phó tri Thị nôi thư tả Bộ binh phiên
|
Phụng cai Trấn An phủ, Bồn Mang châu
|
Thiêm tri Công tượng
|
Thiêm thái giám
|
Thăng chức Thiêm thái giám bằng "Ưu đẳng" trong khảo khoá.
|
1685
|
52
|
|
|
|
|
Hầu lại Trịnh Can.
|
1685
|
|
|
Tri Công tượng, Phụng quản Thị hậu Dực trung đội binh, tính Trung tả tượng đội
|
|
|
1685
|
Thị nội giám phụng thị
|
|
|
Đô thái giám
|
Thăng chức Đô thái giám bằng Suy ân.
|
1686
|
53
|
|
Phụng cai Gia Hưng, An Tây đẳng phủ châu Thập châu
|
|
|
|
1689
|
56
|
Thị nhật phụng thị
|
|
Phó cai quan, quản Hậu tượng cơ binh
|
Tổng thái giám
|
Thăng chức Tổng thái giám bằng nộp thóc lúa.
|
1713
|
80
|
|
|
|
|
Lập bia.
|
[Biểu 6] Lý lịch chức vị của Nhĩ Lộc hầu (theo N.1456-1459)
|
|
Năm
|
Tuổi
|
Chức vụ
|
Quan chức của Tư lễ giám
|
Ghi chú
|
|
"Thị nội"
|
"Phụng cai"
|
"Phụng quản"
|
|
1694
|
1
|
|
|
|
|
Con thứ 2 trong 4 con trai, 2 con gái. Cải sang họ mẹ.
|
|
lúc 1713
|
lúc 20
|
|
|
|
|
Hầu Vương phủ như là hoạn quan.
|
|
1726
|
33
|
|
|
|
|
"Phụng sai phụng thị Tôn Đức Vương mẫu Thái phi"
|
|
1726-1730
|
|
|
|
Quản Nội trù, Tiểu thuỷ đẳng đội
|
|
|
|
1730
|
37
|
Tuỳ sai Lệnh sử nhật phiên
|
|
Phụng quản Thị hậu Nội lực sỹ đội
|
Hữu đề điểm
|
Thăng chức Hưu đề điểm bằng Suy ân.
|
|
1731
|
38
|
|
|
|
Tả thiếu giám
|
Thăng chức bằng nộp tiền.
|
|
1731-1734
|
|
Tri Lệnh sử nhật phiên, Thị nội giám
|
|
|
Đồng tri giám sự
|
Thêm tước hầu. Thăng chức Đồng tri giám sự bằng Suy ân.
|
|
1734
|
41
|
Tri Lệnh sử nhật nhi đẳng phiên
|
|
Quản Thị hậu Hậu nhật, Tính hành đẳng đội thuyền
|
|
Lập bia. Dưới đây, tuỳ theo bộ phận được khắc sau.
|
|
1734-1740
|
|
Thiêm tri Thị nội thư tả Hình phiên
|
|
|
Thiêm thái giám>Đô thái giám>Tổng thái giám
|
Thăng các chức Tư lễ giám bằng nộp tiền.
|
|
1740
|
47
|
Phó tri Thị nội thư tả Hộ phiên
|
|
Quản Thị hậu vệ Hữu thuỷ cơ, tính Nghĩa dũng hiệu, Phụng sai Đốc lãnh Hải Dương, Kinh Bắc đào
|
|
Thêm tước quân công, Tham đốc (quan võ).
|
|
1740-1742
|
|
|
|
Phụng sai Chưởng đốc Sơn Tây xứ
|
|
Thăng chức Hữu hiệu điểm (quan võ)
|
|
1742
|
49
|
|
|
|
|
Thăng chức Đô đốc Chiêm sự (quan võ) bằng nộp tiền.
|
|
1743
|
50
|
|
|
|
|
Thăng chức Đô hiệu điểm (quan võ).
|
|
1743
|
|
|
Quản Thị hậu Ưu nhật, Ưu tả, Ưu hữu, Tính hành đẳng thuyền
|
|
Thăng chức Thiếu bảo.
|
|
1744
|
51
|
|
|
Quản Hữu tượng cơ, Thự Phó đề lãnh tư thành quân vụ sự, Quản Tả tượng, Tiền Hùng đẳng cơ, Phụng sai Đốc lãnh Đông Bắc dào, Thống đốc Yên Sơn đào
|
|
|
|
1745
|
53
|
|
|
Phụng sai Trấn thú Sơn Tây xứ
|
|
Thăng chức Thiếu phó.
|
|
[Biểu 7] Danh sách của quan lại cấp dưới trong Tổng tập Thác bản, q.1-7.
|
|
|
Số
|
Năm
|
Họ tên
|
Chức vị
|
Xuất thân
|
Mẫ số
|
1
|
1650
|
Nguyễn Văn Di
|
Thị nội thư tả, Kinh Bắc xứ Tham nghị, Văn Hiệp bá
|
|
4652-4653
|
2
|
1651
|
Phạm Quốc Trụ
|
Thị nội thư tả, Công bộ Lang trung, Văn Án tử
|
|
4911-4912
|
3
|
1651
|
Trần Khôi
|
Thị nội thư tả, Đại lý tự Thiếu khanh, Văn Trinh tử
|
|
4911-4912
|
4
|
1656
|
Phạm Hoàng Cầu
|
Tuất Dần khoa Thí trung Thư toán, Hoa văn, Chính vương phủ Thị nội thư tả, Tấn trị công thần, Đặc tiến kim tử vinh lộc đại phu, Đại lý tự Thiếu khanh, Văn Thư tử
|
Thư toán
|
3924-3925
|
5
|
1656
|
Phạm Quốc Trụ
|
Thị nội thư tả, Công bộ Lang trung, Văn Án tử
|
|
4917-4918
|
6
|
1656
|
Trần Khôi
|
Thị nội thư tả, Đại lý tự Thiếu khanh, Văn Trinh tử
|
|
4917-4918
|
7
|
1657
|
Lê Đình Thân
|
Tuất Thìn khoa Thí trung thư toán, Phụng nhập Thị nội Thủ hợp Thư tả, Công bộ lang trung, Nhân Lĩnh tử
|
Thư toán
|
5529-5530
|
8
|
1683
|
Đỗ Đình Sách
|
Thủ hợp Thị nội thư tả Binh phiên, Thanh Hoa Thái bộc tự Tự thừa, Thiều Lĩnh tử
|
|
1240
|
9
|
1686
|
Nguyễn Tam Kiệt
|
Ất Mão khoa thí trung thư toán, Thị nội thư tả Hộ phiên, Tiến công thứ lang, …... đô đồn điền sở Sở sử, Thuyên Trạch nam
|
Thư toán
|
714-717
|
10
|
1686
|
Trần Minh Cương
|
Ất Mão khoa thí trung thư toán, Thị nội thư tả Hộ phiên, Ưu trung, Tiến công thứ lang, Đại thông tiền Tàm tang sở Sở sử, Duej cơ nam
|
Thư toán
|
714-717
|
11
|
1691
|
Nguyễn Đắng Xuân
|
Ất Mão khoa thí trung thư toán, Thị nội thư tả Thị nội nhưng Tri bộ
|
Thư toán
|
1702-1705
|
12
|
1696
|
Đặng Trinh …..
|
Nhâm Thân khoa thư toán Ưu phần Đệ nhi danh, Cai hợp Thị nội thư tả, Quản Kiên nhi đội, Phụng thú An Trường, Dương Xá đẳng phủ, Tự thừa, Mậu Lâm nam
|
Thư toán
|
2987-2990
|
13
|
1699
|
Vũ Tá Trị
|
Thị tuyển Thủ hợp Thị nội thư tả Thuỷ binh phiên, Hồng lô tự Thiếu khanh, Duẫn Trung nam
|
|
5210-5213; 5288-5291
|
14
|
1704
|
Chu Danh Tướng
|
Thị nội văn chức, Gia Lâm huyện Tri huyện
|
|
6263-6266
|
15
|
1706
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Thị nội thư tả Hộ phiên, Trạch tiến Tiến công thứ lang, Sơn Minh huyện Huyện thừa
|
|
3437-3438; 4228
|
16
|
1714
|
Ngô Bảo
|
Thị nội thư tả Thuỷ binh phiên, Tướng sỹ lang, Quy Mông sở Phó sở sử
|
|
162-163
|
17
|
1719
|
Nguyễn Đắng Xuân
|
Ất Mão khoa thí trung thư toán thử khoa, Thị nội nhưng thư tả Lại phiên, Tiến công thứ lang, Phù Ly huyện Huyện thừa Lịch nhiệm, Nho Đưởng nam
|
Thư toán
|
1047-1048
|
18
|
1723
|
Nguyễn Quế
|
Nhâm tử khoa thí trung thư toán, Phụng điền Thượng bảo nha môn Đô lại ứng vụ, …... bổ Ngữ sử dài nha môn Đô lại ứng vụ, Phụng thăng Thị nội thư tả Công phiên ứng vụ, Kỳ thụ Trung Thuận huyện Huyện thưa chức
|
Thư toán
|
2156-2159
|
19
|
1724
|
Đinh Đình Niên
|
Thị nội thư tả Binh phiên, Tân Mão khoa, Kinh Bắc xư Thú ngục sở Ngục thủa
|
Thư toán
|
6372-6375
|
20
|
1730
|
Nguyễn
|
Hành hữu thuyền, Thị nội tuyển Cai hợp Thị nội thư tả Binh phiên, Điện tiền tư điển ngục sở Ngục thừa
|
|
5538-5541
|
21
|
1734
|
Đặng Xuân Huyên
|
Thị nội tuyển Cai hợp Thị nội thư tả Binh phiên, Điện tiền tư điển ngục sở Ngục thừa
|
|
461-464
|
22
|
1735
|
Nguyễn Thọ Bành
|
Phó thủ hợp Lễ phiên, Kỳ Sơn huyện Huyện thùa
|
|
2718; 2721-2722
|
23
|
1736
|
Lê Thế Huân
|
Thị nội tuyển Cai hợp Thị nội thư tả Binh phiên, Điện tiền tư điển Ngục thừa
|
|
4553-4555
|
24
|
1737
|
Phan Sỹ Hy
|
Thủ hợp Thị nội thư tả Hộ phiên, Trừ Lân phủ Đồng tri phủ
|
|
2627
|
25
|
1738
|
Ngô
|
Cai hợp Lệnh sử nhật phiên, Lịch thụ Điện tiền tư Điển ngục sở Ngục thừa
|
|
812-813
|
26
|
1739
|
Vũ Nguyễn Cẩn
|
Thủ hợp Thị nôi thư tả Lễ phiên, Cổ Pháp điện, Thiếu khanh
|
|
5643-5646
|
27
|
1745
|
Chu Đắng Luận
|
Công phiên Phó cai hợp, Vĩnh Khang huyện Huyện thừa
|
|
65
|
28
|
1749
|
Cao Đắc Phiền
|
Phụng thú mật sử Cai hơp Thị nội thư tả Binh phiên, Quang Đức huyện Thông phán
|
|
5403-5406
|
29
|
1750
|
Nguyễn Sỹ ……
|
Tả phiên Án lại Cai hợp, Vĩnh Khang huyện Huyện thừa, Mục Nghĩa tử
|
|
456
|
30
|
1753
|
Lê Đình Hào
|
Thủ hợp Thị nội thư tả Binh phiên, Thông chính sử tư Thông chính
|
|
3129-3130
|
31
|
1772
|
Nguyễn Gia Thực
|
Thị nội thư tả Hộ phiên, Kỳ Sơn huyện Huyện thừa, Diễn Phái nam
|
|
3444-3445
|
32
|
1775
|
Vũ Kim Quỳnh
|
Đinh Mão khoa Đệ nhi trung cách, Thủ hợp Thị nội thư tả Hộ phiên, Triều liệt đại phu, Thông chính sử tư Thông chính sử, Chuyên Trung tử
|
Thư toán
|
2499-2500, 2513
|
33
|
1776
|
Hà Trân
|
Cựu nhiệm Gia định huyện kiêm lý Lương Tài huyện Tri huyện, Hạ trí hiển thuật huyện doãn, Thị nội thư tả Công phiên, Huyện thừa
|
|
3610-3611
|
34
|
1780
|
Cao Đắc Thọ
|
Cẩn sự lang, Thủ hợp Hộ phiên, Tiến Hưng phủ Đồng tri phủ
|
|
469. 475
|
35
|
1783
|
Trịnh
|
Tân Dậu khoa, Thị Tả trung cung, Thái y viện Thủ phiên, Gia hành đại phù, Tuyên Quang đẳng xư Tấn trị thừa chính sử tư Thừa chính sử, Chẩn Thọ nam
|
Thư toán
|
1865-1866
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |