Phụ lục 2: Hiện trạng cấp nước 21 tỉnh
Bảng 2.1. Hiện trạng cấp nước 21 tỉnh
STT
|
Tên tỉnh
|
Tổng số người nông thôn (người)
|
Số người sử dụng nước HVS (người)
|
Số người chưa được tiếp cận nước HVS (người)
|
Tỷ lệ người sử dụng nước HVS (%)
|
Số người sử dụng nước HVS từ các nguồn cấp nước nhỏ lẻ (người)
|
Số người sử dụng nước từ các công trình cấp nước tập trung (người)
|
1
|
Kon Tum
|
324.890
|
254.194
|
70.696
|
78,2
|
177.869
|
26.851
|
2
|
Gia Lai
|
984.423
|
817.602
|
166.821
|
83,1
|
727.239
|
90.363
|
3
|
Điện Biên
|
415.616
|
301.482
|
114.134
|
72,5
|
124.822
|
96.351
|
4
|
BắcKạn
|
264.104
|
236.951
|
27.153
|
89,7
|
44.140
|
141.971
|
5
|
Hoà Bình
|
971.407
|
796.737
|
174.670
|
82,0
|
381.270
|
230.815
|
6
|
Dak Lak
|
1.331.008
|
1.136.112
|
194.896
|
85,4
|
1.046.675
|
111.767
|
7
|
Lạng Sơn
|
607.515
|
504.237
|
103.278
|
83,0
|
369.052
|
238.463
|
8
|
Hà Giang
|
729.976
|
460.610
|
269.366
|
63,1
|
536.232
|
129.124
|
9
|
Lào Cai
|
517.951
|
432.271
|
85.680
|
83,5
|
226.236
|
206.035
|
10
|
Lai Châu
|
368.061
|
268.866
|
99.195
|
73,0
|
68.199
|
195.197
|
11
|
Tuyên Quang
|
669.968
|
479.275
|
190.693
|
71,5
|
407.027
|
58.438
|
12
|
Cao Bằng
|
507.168
|
424.161
|
83.007
|
83,6
|
211.447
|
212.714
|
13
|
Yên Bái
|
636.527
|
522.038
|
114.489
|
82,0
|
418.783
|
103.255
|
14
|
Thái Nguyên
|
855.520
|
680.262
|
175.258
|
79,5
|
527.433
|
152.829
|
15
|
Phú Thọ
|
1.213.962
|
1.044.092
|
169.870
|
86,0
|
858.909
|
179.778
|
16
|
Bắc Giang
|
453.939
|
384.478
|
69.461
|
84,7
|
337.414
|
47.064
|
17
|
Sơn La
|
974.203
|
783.790
|
190.413
|
80,5
|
490.785
|
293.005
|
18
|
ĐăcNông
|
550.895
|
361.469
|
189.426
|
65,6
|
266.324
|
95.145
|
19
|
Lâm Đồng
|
745.441
|
611.237
|
134.204
|
82,0
|
122.252
|
488.985
|
20
|
Ninh Thuận
|
442.858
|
378.692
|
54.972
|
87,0
|
82.671
|
296.021
|
21
|
Bình Thuận
|
854.010
|
791.382
|
62.628
|
92,7
|
456.439
|
334.943
|
20
|
TỔNG
|
11.874.472
|
9.489.734
|
2.740.310
|
80,4
|
6.834.543
|
3.729.114
|
Phụ lục 3: Hiện trạng mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung 21 tinh
Bảng 3.1. Hiện trạng mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung 21 tinh
T
T
|
Vùng
|
Tổng số CT
|
Mô hình quản lý
|
Cộng đồng
|
%
|
HTX
|
%
|
TTN
|
%
|
1
|
Đông Bắc Bộ
|
3.435
|
2678
|
77,96%
|
149
|
4,34%
|
32
|
0,93%
|
2
|
Tây Bắc Bộ
|
2.892
|
2208
|
76,35%
|
15
|
0,52%
|
0
|
0,00%
|
3
|
Tây Nguyên
|
1.173
|
625
|
53,28%
|
228
|
19,44%
|
80
|
6,82%
|
|
Tổng cộng
|
7.500
|
5511
|
73,48%
|
392
|
5,23%
|
112
|
1,49%
|
Bảng 3.2. Hiện trạng mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung 21 tinh
TT
|
Vùng
|
Tổng số CT
|
Mô hình quản lý
|
Tư nhân
|
%
|
Doanh nghiệp
|
%
|
UBND
|
%
|
BQL
|
%
|
1
|
Đông Bắc Bộ
|
3.435
|
35
|
1,02%
|
85
|
2,47%
|
310
|
9,02%
|
146
|
4,25%
|
2
|
Tây Bắc Bộ
|
2.892
|
2
|
0,07%
|
17
|
0,59%
|
650
|
22,48%
|
0
|
0,00%
|
3
|
Tây Nguyên
|
1.173
|
0
|
0,00%
|
217
|
18,50%
|
23
|
1,96%
|
0
|
0,00%
|
|
Tổng cộng
|
7.500
|
37
|
0,49%
|
319
|
4,25%
|
983
|
13,11%
|
146
|
1,95%
|
Bảng 3.3. Mức độ bền vững quản lý công trình cấp nước tập trung 21 tinh
TT
|
Vùng
|
Tổng số CT
|
Bền Vững
|
Bình thường
|
Hoạt động kém
|
Không hoạt động
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
1
|
Đông Bắc Bộ
|
3.435
|
642
|
18,69
|
1748
|
50,89
|
792
|
23,06
|
253
|
7,37
|
2
|
Tây Bắc Bộ
|
2.892
|
720
|
24,90
|
1235
|
42,70
|
564
|
19,50
|
373
|
12,90
|
3
|
Tây Nguyên
|
1.173
|
390
|
33,25
|
304
|
25,92
|
159
|
13,55
|
320
|
27,28
|
4
|
Tổng cộng
|
7.500
|
1752
|
23,36
|
3287
|
43,83
|
1515
|
20,20
|
946
|
12,61
|
Phụ lục 4: Trữ lượng nguồn nước
Bảng 4.1. Thống kê trữ lượng NDĐ đã tìm kiếm thăm dò vùng núi Đông Bắc Bắc Bộ
S
TT
|
Khu vực
|
Năm duyệt
|
Tầng chứa nước
|
Cấp trữ lượng
(m3/ngày)
|
A
|
B
|
C1
|
C2
|
1
|
Cẩm Phả - Quảng Ninh
|
1963
|
T3(n-r)hg
|
2.703
|
2.061
|
1.323
|
|
2
|
Cửa Ông - Quảng Ninh
|
1968
|
T3(n-r)hg
|
4.900
|
8.00
|
6.370
|
|
3
|
Hòn Gai - Quảng Ninh
|
1966
|
T3(n-r)hg
|
4.270
|
4.220
|
12.900
|
|
4
|
Bãi Cháy - Quảng Ninh
|
1966
|
T3(n-r)hg
|
|
1.623
|
|
|
5
|
Mạo Khê - Tràng Bạch - Quảng Ninh
|
1977
|
aQIII C-P2 gh
|
|
2.470 1.630
|
3.600 0.794
|
|
6
|
Uông Bí - Nam Mẫu - Quảng Ninh
|
1977
|
P2 - T1
|
0.617
|
2.496
|
2.103
|
|
7
|
Quảng Yên - Biểu Nghi - Quảng Ninh
|
1977
|
T3 - J
|
|
2.880
|
2.900
|
|
8
|
Tiêu Giao - Giếng Đáy - Quảng Ninh
|
1976
|
N2gd
|
0.473
|
1.205
|
1.200
|
|
9
|
Đông Triều - Tràng Bản - Quảng Ninh
|
1980
|
Q-N2
|
|
1.347
|
1.797
|
|
10
|
Kế Bào - Quảng Ninh
|
1978
|
T3(n-r)hg
|
2.113
|
2.717
|
1.800
|
14.200
|
11
|
DươngHuy - Quảng La - Quảng Ninh
|
1977
|
T3(n-r)hg C-P1gh
|
|
1.444 9.809
|
1.913 12.175
|
|
12
|
Đồng Đăng - Yên Lập - Quảng Ninh
|
1981
|
T3(n-r)hg
|
0.823
|
0.434
|
4.031
|
|
13
|
Phả Lại - Đông Triều - Quảng Ninh - Hải Dương
|
1981
|
aQII
|
5.694
|
4.789
|
|
|
14
|
Từ Sơn - Bắc Ninh
|
1982
|
aQII - III
|
|
|
30.000
|
18.344
|
15
|
Thị xã Bắc Ninh
|
1986
|
aQII
|
1.300
|
13.800
|
9.600
|
26.000
|
16
|
CT40 Bắc Giang
|
1971
|
Q-J
|
|
1.600
|
|
|
17
|
Bổ xung thăm dò Bãi Cháy -
Cửa Ông – QN
|
1978
|
T3(n-r)hg
|
|
|
5.100
|
11.590
|
18
|
Na Dương - Lạng Sơn
|
1987
|
Q-T3ms
|
|
|
0.240
|
68.000
|
19
|
Đình Lập - Lạng Sơn
|
1987
|
J-K
|
|
|
|
41.473
|
20
|
Bắc Sơn - Lạng Sơn
|
1987
|
C-P1bs,D2
|
|
|
4.970
|
286.80
|
21
|
Na Sầm - Lạng Sơn
|
1986
|
C-P1bs,T2
|
|
|
0.380
|
6.200
|
22
|
Đồng Bành - Lạng Sơn
|
|
C-P1bs
|
|
|
2.120
|
|
23
|
Thị xã Lạng Sơn
|
1987
|
C-P1bs
|
|
6.000
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
22.893
|
61.329
|
105.376
|
472.6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |