Bảng 1.4. Phân bổ vốn cho các công trình cấp nước và vệ sinh trường học
Đơn vị: USD
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Tỷ lệ trường học có công trình NS-VS HVS (%)
|
Dự kiến phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng 5 năm từ 2016-2020
|
Dự kiến phân bổ KP truyền thông
|
Công trình NS-VS xây mới (bao gồm cả thiết bị)
|
Công trình NS-VS sửa chữa (bao gồm cả thiết bị)
|
Tổng cộng
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang
|
76.0
|
43
|
860,000
|
67
|
670,000
|
1,530,000
|
100,000
|
Tuyên Quang
|
82.8
|
31
|
620,000
|
48
|
480,000
|
1,100,000
|
71,818
|
Cao Bằng
|
90.0
|
18
|
360,000
|
28
|
280,000
|
640,000
|
41,818
|
Lạng Sơn
|
55.0
|
81
|
1,620,000
|
125
|
1,250,000
|
2,870,000
|
187,273
|
Lào Cai
|
92.0
|
15
|
300,000
|
22
|
220,000
|
520,000
|
33,636
|
Yên Bái
|
90.0
|
18
|
360,000
|
28
|
280,000
|
640,000
|
41,818
|
Thái Nguyên
|
98.9
|
2
|
40,000
|
3
|
30,000
|
70,000
|
4,545
|
Bắc Kạn
|
80.1
|
36
|
720,000
|
55
|
550,000
|
1,270,000
|
82,727
|
Phú Thọ
|
90.0
|
18
|
360,000
|
28
|
280,000
|
640,000
|
41,818
|
Bắc Giang
|
91.0
|
16
|
320,000
|
25
|
250,000
|
570,000
|
37,273
|
Hòa Bình
|
73.9
|
47
|
940,000
|
73
|
730,000
|
1,670,000
|
109,091
|
Sơn La
|
65.0
|
63
|
1,260,000
|
97
|
970,000
|
2,230,000
|
145,455
|
Lai Châu
|
79.5
|
37
|
740,000
|
57
|
570,000
|
1,310,000
|
85,455
|
Điện Biên
|
65.4
|
63
|
1,260,000
|
96
|
960,000
|
2,220,000
|
144,545
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăk Lăk
|
68.5
|
57
|
1,140,000
|
88
|
880,000
|
2,020,000
|
131,818
|
Đăk Nông
|
91.0
|
16
|
320,000
|
25
|
250,000
|
570,000
|
37,273
|
Gia Lai
|
89.0
|
20
|
400,000
|
30
|
300,000
|
700,000
|
45,455
|
Kon Tum
|
95.0
|
9
|
180,000
|
14
|
140,000
|
320,000
|
20,909
|
Lâm Đồng
|
85.0
|
27
|
540,000
|
42
|
420,000
|
960,000
|
62,727
|
Nam Trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ninh Thuận
|
87.0
|
24
|
480,000
|
36
|
360,000
|
840,000
|
54,545
|
Bình Thuận
|
95.2
|
9
|
180,000
|
13
|
130,000
|
310,000
|
20,000
|
Tổng cộng
|
82.9
|
650
|
13,000,000
|
1,000
|
10,000,000
|
23,000,000
|
1,500,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |