PHỤ LỤc văn kiện chưƠng trìNH



tải về 1.16 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.16 Mb.
#2004
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 1.3. Phân bổ vốn cho các xã vệ sinh toàn xã và kinh phí cho các tỉnh

Đơn vị:.USD


STT

Tỉnh

Tổng số xã

Tổng Số xã VSTX

Số xã VSTX phân bổ theo từng năm

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư phát triển

Tổng vốn (1+2)




























Hợp phần 2

Hợp phần 3

























2

0

1

6

2

0

1

7

2

0

1

8

2

0

1

9

2

0

2

0

Số NT HVS HGD xây mới/cải tạo

Kinh phí hỗ trợ HGĐ xây dựng NT HVS

Vốn vay truyền thôn

Vốn đối ứng

Tổng vốn sự nghiệp (1)

Tổng số TYT cần nâng cấp/xây mới và trang thiết bị rửa tay, thiết bị xử lý nước

Kinh phí (2)

1

Hà Giang

195

45

3

9

11

11

11

22,500

281,250

562,500

112,500

956,250

60

720,000

1,676,250

2

Tuyên Quang

141

50

3

10

13

12

12

25,000

312,500

625,000

125,000

1,062,500

42

504,000

1,566,500

3

Cao Bằng

191

50

3

9

12

12

14

25,000

312,500

625,000

125,000

1,062,500

46

552,000

1,614,500

4

Lạng Sơn

215

40

3

7

10

10

10

20,000

250,000

500,000

100,000

850,000

56

672,000

1,522,000

5

Lào Cai

164

40

3

7

10

10

10

20,000

250,000

500,000

100,000

850,000

42

504,000

1,354,000

6

Yên Bái

157

60

3

14

17

12

14

30,000

375,000

750,000

150,000

1,275,000

58

696,000

1,971,000

7

Thái Nguyên

143

40

3

6

10

11

10

20,000

250,000

500,000

100,000

850,000

48

576,000

1,426,000

8

Bắc Kạn

112

35

2

4

9

10

10

17,500

218,750

437,500

87,500

743,750

42

504,000

1,247,750

9

Phú Thọ

277

60

4

12

15

16

13

30,000

375,000

750,000

150,000

1,275,000

112

1,344,000

2,619,000

10

Bắc Giang

230

60

4

12

15

16

13

30,000

375,000

750,000

150,000

1,275,000

76

912,000

2,187,000

11

Hoà Bình

202

60

3

13

16

14

14

30,000

375,000

750,000

150,000

1,275,000

85

1,020,000

2,295,000

12

Sơn La

196

30

2

5

8

7

8

15,000

187,500

375,000

75,000

637,500

32

384,000

1,021,500

13

Lai Châu

105

30

2

5

8

7

8

15,000

187,500

375,000

75,000

637,500

40

480,000

1,117,500

14

Điện Biên

130

50

2

10

12

14

12

25,000

312,500

625,000

125,000

1,062,500

47

564,000

1,626,500

15

Đăk Lăk

153

40

2

8

9

10

11

20,000

250,000

500,000

100,000

850,000

64

768,000

1,618,000

16

ĐăK Nông

71

20

2

3

4

5

6

10,000

125,000

250,000

50,000

425,000

24

288,000

713,000

17

Gia Lai

186

40

2

8

10

10

10

20,000

250,000

500,000

100,000

850,000

70

840,000

1,690,000

18

Kon Tum

99

30

2

5

7

8

8

15,000

187,500

375,000

75,000

637,500

26

312,000

949,500

19

Lâm Đồng

135

20

2

3

4

5

6

10,000

125,000

250,000

50,000

425,000

30

360,000

785,000

20

Ninh Thuận

49











































21

Bình Thuận

96














































Tổng số

3,247

800

50

150

200

200

200

400,000

5,000,000

10,000,000

2,000,000

17,000,000

1,000

12,000,000

29,000,000


Tiêu chí phân bổ các xã vệ sinh toàn xã cho các tỉnh:

1) Tổng số xã trong địa bàn tỉnh.

2) Năng lực triển khai của tỉnh.

3) Số xã bao phủ nhà tiêu Hợp vệ sinh > 50%



Tiêu chí chọn xã để thực hiện Vệ sinh toàn xã:

1) Ưu tiên xã có nguồn nước sẵn có.

2) Ưu tiên xã được sự ủng hộ, quan tâm chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã.

3) Ưu tiên xã thuận lợi cho việc phát triển mô hình cung - ứng thị trường vệ sinh.

4) Ưu tiên xã triển khai Chương trình Nông thôn mới.


(Trong quá trình thực hiện vốn phân bổ sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực hiện của từng địa phương)










Каталог: Modules -> CMS -> Upload
Upload -> Giải trình các tiêu chuẩn về ứng dụng cntt dự định cập nhật chỉnh sửa
Upload -> BỘ NÔng nghiệP
Upload -> Nghiên cứu hà lan
Upload -> THẾ NÀo là MỘt nưỚc công nghiệp gs. Đỗ quốc Sam
Upload -> Céng hßa x· héi chñ nghÜa viªt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> BỘ thông tin và truyềN thông bộ TÀi chính – BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Upload -> GIẢi thích việC Áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật chính sử DỤng cho cổng thông tin đIỆn tử
Upload -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 1804/btttt-ưdcntt v/v hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng dụng cntt năm 2012 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> CÁc trậN ĐỘng đẤt từ NĂM 1500 ĐẾn năM 2005
Upload -> Tcvn tiêu chuẩn quốc gia tcvn : 2015 Dự thảo lần 1 CÔng trình thủy lợi phân cấP ĐẤT ĐÁ

tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương