Bảng 1.3. Phân bổ vốn cho các xã vệ sinh toàn xã và kinh phí cho các tỉnh
Đơn vị:.USD
STT
|
Tỉnh
|
Tổng số xã
|
Tổng Số xã VSTX
|
Số xã VSTX phân bổ theo từng năm
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Tổng vốn (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp phần 2
|
Hợp phần 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
0
1
6
|
2
0
1
7
|
2
0
1
8
|
2
0
1
9
|
2
0
2
0
|
Số NT HVS HGD xây mới/cải tạo
|
Kinh phí hỗ trợ HGĐ xây dựng NT HVS
|
Vốn vay truyền thôn
|
Vốn đối ứng
|
Tổng vốn sự nghiệp (1)
|
Tổng số TYT cần nâng cấp/xây mới và trang thiết bị rửa tay, thiết bị xử lý nước
|
Kinh phí (2)
|
1
|
Hà Giang
|
195
|
45
|
3
|
9
|
11
|
11
|
11
|
22,500
|
281,250
|
562,500
|
112,500
|
956,250
|
60
|
720,000
|
1,676,250
|
2
|
Tuyên Quang
|
141
|
50
|
3
|
10
|
13
|
12
|
12
|
25,000
|
312,500
|
625,000
|
125,000
|
1,062,500
|
42
|
504,000
|
1,566,500
|
3
|
Cao Bằng
|
191
|
50
|
3
|
9
|
12
|
12
|
14
|
25,000
|
312,500
|
625,000
|
125,000
|
1,062,500
|
46
|
552,000
|
1,614,500
|
4
|
Lạng Sơn
|
215
|
40
|
3
|
7
|
10
|
10
|
10
|
20,000
|
250,000
|
500,000
|
100,000
|
850,000
|
56
|
672,000
|
1,522,000
|
5
|
Lào Cai
|
164
|
40
|
3
|
7
|
10
|
10
|
10
|
20,000
|
250,000
|
500,000
|
100,000
|
850,000
|
42
|
504,000
|
1,354,000
|
6
|
Yên Bái
|
157
|
60
|
3
|
14
|
17
|
12
|
14
|
30,000
|
375,000
|
750,000
|
150,000
|
1,275,000
|
58
|
696,000
|
1,971,000
|
7
|
Thái Nguyên
|
143
|
40
|
3
|
6
|
10
|
11
|
10
|
20,000
|
250,000
|
500,000
|
100,000
|
850,000
|
48
|
576,000
|
1,426,000
|
8
|
Bắc Kạn
|
112
|
35
|
2
|
4
|
9
|
10
|
10
|
17,500
|
218,750
|
437,500
|
87,500
|
743,750
|
42
|
504,000
|
1,247,750
|
9
|
Phú Thọ
|
277
|
60
|
4
|
12
|
15
|
16
|
13
|
30,000
|
375,000
|
750,000
|
150,000
|
1,275,000
|
112
|
1,344,000
|
2,619,000
|
10
|
Bắc Giang
|
230
|
60
|
4
|
12
|
15
|
16
|
13
|
30,000
|
375,000
|
750,000
|
150,000
|
1,275,000
|
76
|
912,000
|
2,187,000
|
11
|
Hoà Bình
|
202
|
60
|
3
|
13
|
16
|
14
|
14
|
30,000
|
375,000
|
750,000
|
150,000
|
1,275,000
|
85
|
1,020,000
|
2,295,000
|
12
|
Sơn La
|
196
|
30
|
2
|
5
|
8
|
7
|
8
|
15,000
|
187,500
|
375,000
|
75,000
|
637,500
|
32
|
384,000
|
1,021,500
|
13
|
Lai Châu
|
105
|
30
|
2
|
5
|
8
|
7
|
8
|
15,000
|
187,500
|
375,000
|
75,000
|
637,500
|
40
|
480,000
|
1,117,500
|
14
|
Điện Biên
|
130
|
50
|
2
|
10
|
12
|
14
|
12
|
25,000
|
312,500
|
625,000
|
125,000
|
1,062,500
|
47
|
564,000
|
1,626,500
|
15
|
Đăk Lăk
|
153
|
40
|
2
|
8
|
9
|
10
|
11
|
20,000
|
250,000
|
500,000
|
100,000
|
850,000
|
64
|
768,000
|
1,618,000
|
16
|
ĐăK Nông
|
71
|
20
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
10,000
|
125,000
|
250,000
|
50,000
|
425,000
|
24
|
288,000
|
713,000
|
17
|
Gia Lai
|
186
|
40
|
2
|
8
|
10
|
10
|
10
|
20,000
|
250,000
|
500,000
|
100,000
|
850,000
|
70
|
840,000
|
1,690,000
|
18
|
Kon Tum
|
99
|
30
|
2
|
5
|
7
|
8
|
8
|
15,000
|
187,500
|
375,000
|
75,000
|
637,500
|
26
|
312,000
|
949,500
|
19
|
Lâm Đồng
|
135
|
20
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
10,000
|
125,000
|
250,000
|
50,000
|
425,000
|
30
|
360,000
|
785,000
|
20
|
Ninh Thuận
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bình Thuận
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
3,247
|
800
|
50
|
150
|
200
|
200
|
200
|
400,000
|
5,000,000
|
10,000,000
|
2,000,000
|
17,000,000
|
1,000
|
12,000,000
|
29,000,000
|
Tiêu chí phân bổ các xã vệ sinh toàn xã cho các tỉnh:
1) Tổng số xã trong địa bàn tỉnh.
2) Năng lực triển khai của tỉnh.
3) Số xã bao phủ nhà tiêu Hợp vệ sinh > 50%
|
Tiêu chí chọn xã để thực hiện Vệ sinh toàn xã:
1) Ưu tiên xã có nguồn nước sẵn có.
2) Ưu tiên xã được sự ủng hộ, quan tâm chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã.
3) Ưu tiên xã thuận lợi cho việc phát triển mô hình cung - ứng thị trường vệ sinh.
4) Ưu tiên xã triển khai Chương trình Nông thôn mới.
|
(Trong quá trình thực hiện vốn phân bổ sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực hiện của từng địa phương)
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |