PHỤ LỤc số 1 BẢng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ Ô TÔ



tải về 2.09 Mb.
trang3/15
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích2.09 Mb.
#22644
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

1

Daihatsu Charader 1.0

400

 

2

Daihatsu Charader 1.3

500

 

3

Daihatsu Applause

700

 

4

Aihatsu Rugger 2.8 gầm cao

800

 

5

Daihatsu Feroza, Rocky 1.6 gầm cao

600

 

6

Daihatsu Mini Car 06 chỗ

500

 

 

H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI

 

 

1

Suzuki 04, 05 chỗ 04 cửa

 

 

1.1

Loại dung tích xi lanh 1.0

400

 

1.2

Loại dung tích xi lanh 1.3

500

 

1.3

Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6

600

 

2

Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.3

600

 

3

Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.5, 1.6

700

 

4

Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.0, 05 chỗ

750

 

5

Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.7, 07 chỗ

800

 

6

Suzuki Mini Car: Carry 06 chỗ

400

 

7

Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

7.1

Suzuki SWIFT 1.5AT 5 chỗ

521

 

7.2

Suzuki SWIFT 1.5MT 5 chỗ

490

 

7.3

Suzuki APV GLB 8 chỗ

371

 

7.4

Suzuki APV GLXS 7 chỗ

411

 

 

J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI

 

 

1

Legacy

850

 

2

Imprera

750

 

 

K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

1

Xe Bus 31 đến 40 chỗ

1.400

 

2

Xe Bus 41 đến 50 chỗ

1.500

 

 

L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

1

XE TẢI MUI KÍN

 

 

1.1

(kiểu xe khách khoang hàng liền cabin)

 

 

 

Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

 

2

XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA

 

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống

400

 

2.2

Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8

520

 

2.3

Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0

500

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

2.4

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

3

XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH

 

 

3.1

Loại trọng tải dưới 01 tấn

200

 

3.2

Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

250

 

3.3

Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn

300

 

3.4

Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

350

 

3.5

Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

450

 

3.6

Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

500

 

3.7

Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn

550

 

3.8

Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn

600

 

3.9

Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

700

 

3.10

Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

750

 

3.11

Loại trọng tải trên 20 tấn

850

 

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ

 

 

1

Mercedes E180

1.200

 

2

Mercedes E190

1.300

 

3

Mercedes E200 5 chỗ

1.352

 

4

Mercedes E220

1.500

 

5

Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220

1.575

 

6

Mercedes E240 ( 5 chỗ) tính bằng 110 % Mercedes E220

1.650

 

7

Mercedes E250, E260 tính bằng 115 % Mercedes E220

1.725

 

8

Mercedes E280 ( 5 chỗ)tính bằng 120 % Mercedes E220

1.800

 

9

Mercedes E300

1.800

 

10

Mercedes E320, E350, E380

2.000

 

11

Mercedes E400

2.100

 

12

Mercedes E420, E430, E450

2.200

 

13

Mercedes S500, S560

2.700

 

14

Mercedes S600

2.900

 

15

Mercedes CLS 350

2.400

 

16

Mercedes CLS 500

2.900

 

17

Mescedes Model C tính bằng 80% Model E

 

 

18

Mescedes Model ML tính bằng 90% Model E

 

 

19

Mescedes Model S tính bằng 130% Model E

 

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

20

Mescedes Model G tính bằng 150% Model E

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

1

BMW SERIES 3

 

 

1.1

BMW 316i

1.000

 

1.2

BMW 318i

1.100

 

1.3

BMW 320i

1.200

 

1.4

BMW 323i, 324i, 325i

1.250

 

1.5

BMW 328i

1.400

 

2

BMW SERIES 5

 

 

2.1

BMW 518i

1.200

 

2.2

BMW 520i

1.300

 

2.3

BMW 525i

1.400

 

2.4

BMW 528i, 530i

1.500

 

2.5

BMW 535i

1.600

 

2.6

BMW 540i

1.800

 

3

BMW SERIES 7

 

 

3.1

BMW 725i, 728i

1.500

 

3.2

BMW 730i, 735i

1.700

 

3.3

BMW 740i

1.900

 

3.4

BMW 750i

2.400

 

4

BMW SERIES 8

 

 

4.1

BMW 840 G

2.100

 

4.2

BMW 850 G

2.200

 

5

BMW 2 CẦU GẦM CAO

 

 

5.1

BMW X5 3.0

1.900

 

5.2

BMW X5 4.0

2.000

 

5.3

BMW X5 4.4

2.100

 

5.4

BMW X3 2.3

1.400

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI 3.6

1400

 

2

AUDI A6 2.8

1.150

 

3

AUDI A8 2.5

1.400

 

4

AUDI S6

1.500

 

5

AUDI V8

1.600

 

 

D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL

 

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

1

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

 

1.2

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

650

 

1.3

Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

750

 

1.4

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

850

 

1.5

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

1.200

 

 

E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

 

1

Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất

 

 

 

F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

 

1

Tính bằng giá xe tải hãng Toyota sản xuất

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

 

Каталог: UserFiles -> file -> VanBan
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
VanBan -> Chủ xe (chủ đứng tên đăng ký xe)
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồn và phỏt huy giá trị di tích lịch sử VĂn hóa và danh lam thắng cảnh đẾn năM 2020
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 252/2005/QĐ-ttg, ngàY 12 tháng 10 NĂM 2005 CỦa thủ TƯỚng chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồN, TÔn tạo và phát huy giá trị khu di tíCH
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 64/2006/QĐ-bvhtt, ngàY 04 tháng 8 NĂM 2006 CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc ban hành quy chế TỔ chức và hoạT ĐỘng của cục di sản văn hóA
VanBan -> VIỆt nam trúng cử nhiệm kỳ 4 NĂm tạI Ủy ban liên chính phủ CÔng ưỚc unesco 2003

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương