PHỤ LỤc số 1 BẢng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ Ô TÔ



tải về 2.09 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích2.09 Mb.
#22644
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

17

Toyota Town - Ace, Lite - Ace

840

 

18

TOYOTA HIACE

 

 

18.1

Loại 12 chỗ

550

 

18.2

Loại 15, 16 chỗ

600

 

18.3 

Toyota HiluxKUN26L-PRMSYM 2.982CM-5 chỗ-chở hàng

583

 

19

TOYOTA COASTER

 

 

19.1

Loại 24, 26 chỗ

1.000

 

19.2

Loại 30 chỗ

1.100

 

20

TOYOTA FOR TUNER

 

 

20.1

FOR TUNER 2.7

950

 

20.2

TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3

330

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

1.100

 

2

NISSAN INFINITI

 

 

2.1

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1.800

 

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

2.000

 

3

NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)

 

 

3.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

650

 

3.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

 

3.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

750

 

3.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

1.000

 

3.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1.200

 

3.6

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

4

NISSAN PATROL, SAFARI

 

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa

1.300

 

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

1.100

 

4.3

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to

 

 

4.4

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

5

NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO

 

 

5.1

Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

900

 

5.2

Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

1.000

 

5.3

Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

 

6

NISSAN URVAN

 

 

6.1

Loại 12 chỗ

500

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

6.2

Loại 15 chỗ

550

 

7

NISSAN CIVILIAN

 

 

7.1

Loại 26 chỗ

900

 

7.2

Loại 30 chỗ

1.000

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

 

1

Honda Legend, Accura 3.2 - 3.5

1.500

 

2

Honda Accord 2.4

1.100

 

3

Honda Straem 2,0 07 chỗ

800

 

4

Honda -CR -V 2.4 LATRE 3

860

 

4

HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR

 

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

900

 

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.2

1.000

 

4.3

Loại dung tích xy lanh 2.7

1.200

 

5

HONDACIVIC

 

 

5.1

Civic, Integra 1.6

650

 

5.2

Civic 1.8l 5 MTFD1

495

 

5.3

Civic 1.8l 5AMT FD1

515

 

5.4

Civic 2.0l 5AT FD2

605

 

5.5

* Xe điểm 1, 2, 3 mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

6

Honda Passport gầm cao

1.000

 

7

Honda Odyssey CRV 07, 08 chỗ

900

 

8

Honda Minica 06 chỗ

500

 

 

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA

 

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

 

1.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

 

1.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

700

 

1.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

900

 

1.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1.100

 

1.6

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

2

MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao

 

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

900

 

2.2

Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0

1.100

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

2.3

Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền

510

 

2.4

Loại dung tích xy lanh trên 3.0

1.200

 

2.5

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích

 

 

3

Mitsubishi ExpoRVR, Derica 07, 08 chỗ

900

 

4

Mtsubishi Mni Car 06 chỗ

500

 

5

Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ

600

 

6

Mitsubishi khách

 

 

6.1

Loại 26 chỗ

800

 

6.2

Loại 30 chỗ

1.000

 

 

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA 929, SENTIA

 

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 3.0

1.200

 

1.2

Loại dung tích xy lanh dưới 3.0

1.000

 

2

MAZDA 626

 

 

2.1

Loại dung tích xy lanh 2.0

800

 

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 2.0

1.000

 

3

MAZDA 323

 

 

3.1

Loại dung tích xy lanh 1.3

600

 

3.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

 

4

Mazda MPV 07 - 08 chỗ

900

 

5

Mazda E 2000 12 đến 15 chỗ

600

 

6

Mazda 24 đến 26 chỗ

800

 

7

Mazda 27 đến 30 chỗ

1.000

 

 

F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

 

1.

Isuzu 04, 05 chỗ, 04 cửa

 

 

1.1

Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống

500

 

1.2

Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

600

 

2

Isuzu Trooper, Bighorn 04 cửa

1.000

 

3

Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

4

Isuzu chở người từ 08 đến 30 chỗ

 

 

4.1

Loại 08 đến 10 chỗ

500

 

4.2

Loại 11 đến 16 chỗ

550

 

4.3

Loại 17 đến 26 chỗ

700

 

4.4

Loại 26 đến 30 chỗ

800

 

 

G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU

 

 

Каталог: UserFiles -> file -> VanBan
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
VanBan -> Chủ xe (chủ đứng tên đăng ký xe)
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồn và phỏt huy giá trị di tích lịch sử VĂn hóa và danh lam thắng cảnh đẾn năM 2020
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 252/2005/QĐ-ttg, ngàY 12 tháng 10 NĂM 2005 CỦa thủ TƯỚng chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồN, TÔn tạo và phát huy giá trị khu di tíCH
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 64/2006/QĐ-bvhtt, ngàY 04 tháng 8 NĂM 2006 CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc ban hành quy chế TỔ chức và hoạT ĐỘng của cục di sản văn hóA
VanBan -> VIỆt nam trúng cử nhiệm kỳ 4 NĂm tạI Ủy ban liên chính phủ CÔng ưỚc unesco 2003

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương