STT
|
LOẠI XE
|
MỨC GIÁ
|
GHI CHÚ
|
25
|
Tải thùng trọng tải 1,25 tấn PC 125
|
167
|
|
26
|
Tải thùng trọng tải 2 tấn PC 200
|
205
|
|
27
|
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 3300
|
203
|
|
28
|
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 250
|
214
|
|
29
|
Tải thùng trọng tải 3 tấn PC 3900
|
197
|
|
30
|
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn PC 4100
|
209
|
|
31
|
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn 1900 PC 4100
|
237
|
|
32
|
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn 1900 PC 345
|
249
|
|
33
|
Tải trọng tải 3,45 tấn ca bin kép 1900 PC 4100K
|
209
|
|
34
|
Tải thùng trọng tải 5 tấn PC 4200
|
289
|
|
35
|
Tải thùng trọng tải 6,5 tấn PC 4800
|
315
|
|
36
|
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn AUMARK250
|
287
|
|
37
|
Tải trọng tải 4,5 tấn AUMARK450
|
317
|
|
38
|
Tải tự đổ trọng tải 990 tấn FĐ2300A
|
155
|
|
39
|
Tải tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ2200A
|
175
|
|
40
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QĐ20-4WD
|
205
|
|
41
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn FĐ2700A
|
199
|
|
42
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn 2 cầu FĐ200-4WD
|
235
|
|
43
|
Tải tự đổ trọng tải 3 tấn FĐ3800A
|
205
|
|
44
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn QĐ35-4WD
|
270
|
|
45
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD3500A
|
219
|
|
46
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD3500A-ca bin 1900
|
265
|
|
47
|
Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD35-4WD 2 cầu
|
305
|
|
48
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD4100A
|
231
|
|
49
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD3500A1-ca bin đơn
|
275
|
|
50
|
Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn QĐ45-4WD
|
275
|
|
51
|
Tải tự đổ trọng tải 6 tấn FD4200A
|
320
|
|
52
|
Tải tự đổ trọng tải 6 tấn FD600
|
320
|
|
53
|
Tải tự đổ trọng tải 12,3 tấn BJ3251DLPJB-5
|
917
|
|
IV
|
XE TẢI NHÃN HIỆU QỊNI
|
|
|
1
|
Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QJ4525D
|
178
|
|
2
|
Tải tự đổ trọng tải 4 tấn QJ7540D
|
225
|
|
V
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
1
|
Tải loại trọng tải 1,35 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C
|
183
|
|
2
|
Tải loại trọng tải 1,25 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-MMB-C
|
183
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
MỨC GIÁ
|
GHI CHÚ
|
3
|
Tải loại trọng tải 1,2 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C
|
187
|
|
4
|
Tải loại trọng tải 1,85 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C
|
212
|
|
5
|
Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-MMB-C
|
212
|
|
6
|
Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C
|
214
|
|
7
|
Tải loại trọng tải 9 tấn BJ15243VMCGP/THACO-TMB-C
|
640
|
|
8
|
Tải loại trọng tải 14,8 tấn BJ5243VMCGP
|
555
|
|
9
|
Tải loại trọng tải 15 tấn BJ1311VNPKJ/THACO-TMB
|
1.027
|
|
10
|
Tải loại trọng tải 17,5 tấn BJ1311VNPKJ
|
940
|
|
11
|
Tải loại trọng tải 27,6 tấn BJ4141SJFJA-2
|
469
|
|
12
|
XE ĐẦU KÉO 35,625 tấn BJ4183SMFJB-2
|
645
|
|
13
|
XE ĐẦU KÉO 38,925 tấn BJ4253SMFJB-S3
|
750
|
|
VI
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
1
|
Loại 28 chỗ JB70
|
795
|
|
2
|
Loại 35 chỗ JB86L
|
637
|
|
3
|
Loại 35 chỗ KB80SLI
|
695
|
|
4
|
Loại 30 chỗ KB80SLII
|
690
|
|
5
|
Loại 39 chỗ KB88SLI
|
799
|
|
6
|
Loại 35 chỗ KB88SLII
|
794
|
|
7
|
Loại 39 chỗ KB88SEI
|
880
|
|
8
|
Loại 35 chỗ KB88SEII
|
870
|
|
9
|
Loại 51 chỗ KB110SLI
|
1.100
|
|
10
|
Loại 47 chỗ KB110SL
|
1.095
|
|
11
|
Loại 51 chỗ KB110SE1
|
1.200
|
|
12
|
Loại 47 chỗ KB110SEII
|
1.195
|
|
13
|
Loại 51 chỗ KB115SE1
|
1.757
|
|
14
|
Loại 47 chỗ KB115SEII
|
1.750
|
|
15
|
Loại 51 chỗ KB120LS1
|
1.999
|
|
16
|
Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY
|
765
|
|
17
|
Loại 29 chỗ (ghế 2-3)HQ HYUNDAI COUNTY
|
798
|
|
18
|
Loại 47 chỗ HYUNDAI 115L
|
1.335
|
|
19
|
Loại 80 chỗ HC112L
|
1.090
|
|
20
|
Loại xe có gường nằm KB120SE
|
2.250
|
|
|
CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ
|
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX
|
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
MỨC GIÁ
|
GHI CHÚ
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
15
|
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
25
|
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
30
|
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
35
|
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
40
|
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
50
|
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
60
|
|
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX
|
|
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
10
|
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
20
|
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
25
|
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
30
|
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
40
|
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
50
|
|
CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH
GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY
|
1
|
Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
|
2
|
Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự.
|
3
|
Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
4
|
Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự.
|
*
|
Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.
|
5
|
Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.(Trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu)
|
6
|
Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
|
7
|
Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
8
|
Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
9
|
Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng, dung tích.
|
10
|
Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
|
11
|
Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại.
|
|
|
12
|
Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn)
|