Tổng số tiền ghi bằng chữ :..............................................................................................................
Kèm theo giấy rút tiền mặt số ........ ngày ….... tháng…. ... năm 20....
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C16– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ KHO BẠC NHÀ NƯỚC BẢO QUẢN
VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ Số:..................
Kính gửi: Kho bạc nhà nước ......................................................................................................
Đơn vị: ...........................…….........................................................................có tiếp nhận của cơ quan...........................................................................................một số ...................................
..........................................đã niêm phong thuộc vụ án ........................ theo biên bản bàn giao tang vật số …….... ngày ….. tháng ..... năm 20..., ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..…………..
…………………………………………………………………………………………..…………..
…………………………………………………………………………………………..…………..
đề nghị Kho bạc bảo quản các niêm phong gồm những tài sản kê dưới đây:
BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ GỬI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Số
TT
|
Số thứ tự các túi, hộp
niêm phong
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản
|
Chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Kho bạc nhà nước ............ bảo quản số tài sản trên theo ..... túi hoặc ...... gói niêm phong hoặc ………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
theo biên bản gửi kèm.
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C17– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
|
BẢNG KÊ MUA HÀNG
|
Số:.........................
|
|
Ngày.....tháng.....năm ......
|
|
|
|
|
- Họ tên người mua:........................................................................................................................
|
- Bộ phận (phòng, ban):..................................................................................................................
|
|
Số
T
T
|
Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá, vật tư, công cụ dịch vụ
|
Tên người
bán hoặc địa chỉ mua hàng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
|
|
|
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .........................................................................................................
* Ghi chú: Để tổ chức cưỡng chế/tổ chức thi hành án theo Quyết định/ yêu cầu số ......................... ngày........ tháng ........ năm ............. của..............................................................................................
Người mua
|
Kế toán trưởng
|
Thủ trưởng đơn vị
Duyệt mua.............................................
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C18– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI Số:................
Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc
Ngày....tháng....năm .....
Nợ:...............
Có:...............
Họ và tên người đi thuê:......................................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ):........................................................................................................................
Đã thuê người làm những công việc sau để: tổ chức thi hành án/cưỡng chế thi hành án theo Quyết định/yêu cầu số ............., ngày ......tháng....... năm.......... của …………............................................
tại địa điểm.............................................................................. từ ngày................. đến ngày..............
Số
thứ
tự
|
Họ và tên người được thuê
|
Địa chỉ hoặc số CMND
|
Nội dung hoặc tên công việc thuê
|
Số công hoặc khối lượng công việc đã làm
|
Đơn giá thanh toán
|
Thành tiền
|
Tiền thuế khấu trừ
|
Số tiền còn lại được nhận
|
Ký nhận
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Đề nghị..................... cho thanh toán số tiền.......................................................................................
Số tiền bằng chữ:................................................................................................................................
(Kèm theo..................................................................................................... chứng từ kế toán khác)
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị duyệt
|
Kế toán trưởng
|
Người đề nghị thanh toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C19– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG KÊ CHI TIỀN CHO NGƯỜI
THAM GIA CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
Số:.................Ngày.....tháng.....năm 20.....
Quyết định thi hành án số ...... ngày ... tháng ... năm 20.............................................................
và Quyết định cưỡng chế thi hành án số ...... ngày ... tháng ... năm 20..............................................
Họ, tên đối tượng cá nhân (hoặc cơ quan, tổ chức) bị cưỡng chế Thi hành án: ................................
…………………………………………………………………………………………………….....
Địa điểm tiến hành cưỡng chế:............................................................................................................
Thời gian từ ... giờ ... ngày ... tháng ... đến … giờ ... ngày ... tháng ... năm 20............
Số
TT
|
Họ và tên
người tham gia
|
Đơn vị công tác
|
Chức vụ
|
Số tiền
|
Ký nhận
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
x
|
|
x
|
Tổng số người tham gia: ....................................................................................................................
Tổng số tiền xin thanh toán: ......................... (Viết bằng chữ.............................................................
...........................................................................................................................................................)
|
|
|
Người đề nghị thanh toán
Chấp hành viên
|
Kế toán trưởng
|
Thủ trưởng đơn vị
Duyệt chi……………………………
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:........................................................
|
Mẫu số: C20– THA
|
|
(Ban hành theo TT số: 91/2010/TT-BTC
ngày 17/6/2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG KÊ
CÁC KHOẢN TIỀN NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Số:...........
Số
TT
|
Nội dung
|
Quyết định thi hành án
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng, năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
X
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |