Tiểu mục
|
|
2101
|
Phí xăng các loại
|
|
|
2102
|
Phí dầu diezel
|
Mục
|
2150
|
|
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Tiểu mục
|
|
2151
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật
|
|
|
2152
|
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
|
2153
|
Phí kiểm soát giết mổ động vật
|
|
|
2154
|
Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
|
|
|
2155
|
Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
|
|
2156
|
Phí kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
2157
|
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
|
2161
|
Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
2162
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Mục
|
2200
|
|
Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
|
Tiểu mục
|
|
2201
|
Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá
|
|
|
2202
|
Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu
|
|
|
2203
|
Phí xây dựng
|
|
|
2204
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
2205
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Mục
|
2250
|
|
Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
|
Tiểu mục
|
|
2251
|
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
|
|
|
2252
|
Phí chợ
|
|
|
2253
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề
|
|
|
2254
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
|
|
|
2255
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch
|
|
|
2256
|
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
|
|
|
2257
|
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch
|
|
|
2258
|
Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
|
2261
|
Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu
|
Mục
|
2300
|
|
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
|
Tiểu mục
|
|
2301
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
2302
|
Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
|
|
|
2303
|
Phí sử dụng đường biển
|
|
|
2304
|
Phí qua cầu
|
|
|
2305
|
Phí qua đò
|
|
|
2306
|
Phí qua phà
|
|
|
2307
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
|
|
|
2308
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa
|
|
|
2311
|
Phí sử dụng cảng cá
|
|
|
2312
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
|
|
|
2313
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
|
|
2314
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển
|
|
|
2315
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
2316
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không
|
|
|
2317
|
Phí trọng tải tàu, thuyền
|
|
|
2318
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
|
|
2321
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
|
2322
|
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản
|
|
|
2323
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Mục
|
2350
|
|
Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
|
Tiểu mục
|
|
2351
|
Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện
|
|
|
2352
|
Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet
|
|
|
2353
|
Phí sử dụng kho số viễn thông
|
|
|
2354
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
|
|
|
2355
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác.
|
|
|
2356
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí
|
|
|
2357
|
Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ
|
|
|
2358
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông
|
Mục
|
2400
|
|
Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
Tiểu mục
|
|
2401
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
2402
|
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
|
|
2403
|
Phí an ninh, trật tự
|
|
|
2404
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
2405
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
2406
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
|
|
|
2407
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
|
|
|
2408
|
Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý
|
|
|
2411
|
Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam
|
|
|
2412
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
|
|
|
2413
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
|
2414
|
Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực
|
Mục
|
2450
|
|
Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội
|
Tiểu mục
|
|
2451
|
Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
2452
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá
|
|
|
2453
|
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác
|
|
|
2454
|
Phí giới thiệu việc làm
|
Mục
|
2500
|
|
Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
Tiểu mục
|
|
2501
|
Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui)
|
|
|
2502
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề
|
|
|
2503
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
Mục
|
2550
|
|
Phí thuộc lĩnh vực y tế
|
Tiểu mục
|
|
2551
|
Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh
|
|
|
2552
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y
|
|
|
2553
|
Phí y tế dự phòng
|
|
|
2554
|
Phí giám định y khoa
|
|
|
2555
|
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm
|
|
|
2556
|
Phí kiểm dịch y tế
|
|
|
2557
|
Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế
|
|
|
2561
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y
|
|
|
2562
|
Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc
|
|
|
2563
|
Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
|
Mục
|
2600
|
|
Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
Tiểu mục
|
|
2601
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản
|
|
|
2602
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
2603
|
Phí vệ sinh
|
|
|
2604
|
Phí phòng, chống thiên tai
|
|
|
2605
|
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
|
|
|
2606
|
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
|
|
|
2607
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp
|
|
|
2608
|
Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
|
|
|
2611
|
Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch
|
|
|
2612
|
Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ
|
|
|
2613
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường
|
|
|
2614
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
2615
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
2616
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
|
2617
|
Phí kiểm định phương tiện đo lường
|
|