Loại
520
|
Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
|
|
Khoản
|
521
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
|
|
Khoản
|
522
|
Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh
|
|
Khoản
|
523
|
Hoạt động y tế dự phòng
|
|
Khoản
|
524
|
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
|
Khoản
|
525
|
Hoạt động điều dưỡng
|
|
Khoản
|
526
|
Hoạt động y tế khác
|
|
Khoản
|
527
|
Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng
|
- Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác
|
Khoản
|
528
|
Hoạt động xã hội khác
|
- Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung
|
Khoản
|
531
|
Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
Khoản
|
532
|
Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
|
Khoản
|
533
|
Sự nghiệp gia đình
|
|
Loại
|
550
|
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ
|
|
Khoản
|
551
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
|
Bao gồm hoạt động sản xuất phim, sản xuất chương trình truyền hình, hoạt động hậu kỳ, phát hình phim, chiếu phim
|
Khoản
|
552
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
Khoản
|
553
|
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
|
|
Khoản
|
554
|
Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hóa, nhà văn hóa
|
|
Khoản
|
555
|
Hoạt động thư viện và lưu trữ
|
|
Khoản
|
556
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
- Phản ánh hoạt động của các bảo tàng, các công trình văn hóa...
|
Khoản
|
557
|
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú
|
|
Khoản
|
558
|
Hoạt động xổ số
|
|
Khoản
|
561
|
Hoạt động cá cược và đánh bạc
|
|
Khoản
|
562
|
Hoạt động thể thao
|
|
Khoản
|
564
|
Hoạt động nhiếp ảnh
|
|
Khoản
|
579
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác
|
|
Loại
|
580
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
|
|
Khoản
|
581
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
|
Bao gồm: Hoạt động của các nghiệp đoàn; của các tổ chức tôn giáo; và các tổ chức khác (không gồm các tổ chức đã được phản ánh ở Loại 460)
|
Khoản
|
582
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
|
Khoản
|
583
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
|
Bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage,.. (trừ hoạt động thể thao); giặt là, cắt tóc, gội đầu, mỹ viện; hoạt động phục vụ tang lễ...
|
Loại
|
610
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
|
|
Khoản
|
611
|
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
|
|
Khoản
|
611
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
|
Loại
|
640
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
|
Khoản
|
641
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
|