PHỤ LỤc mức phụ CẤp khu vực của cáC ĐỊa phưƠNG, ĐƠn vị



tải về 0.74 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.74 Mb.
#30019
1   2   3   4   5   6   7   8

XXIII. TỈNH HÀ TĨNH

1. Huyện Hương Sơn:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Sơn Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Sơn Lĩnh, Sơn Lâm

- Hệ số 0,2:

Các xã: Sơn Hàm, Sơn Lễ, Sơn Mai, Sơn Trường, Sơn Tây, Sơn Tiến.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Sơn Quang, Thị trấn Tây Sơn, Sơn Ninh, Sơn Châu, Sơn Trung, Sơn Diệm, Sơn Giang, Sơn Hoà, Sơn Phú, Sơn Bình, Sơn Trà, Sơn Thịnh, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Phúc, Sơn Thuỷ, Sơn Hà, Sơn An, Sơn Bằng, Thị trấn Phố Châu.

2. Huyện Đức Thọ:

- Hệ số 0,1:




Các xã: Tân Hương, Đức Lạng, Đức Lập, Đức Đồng.

3. Huyện Vũ Quang:

- Hệ số 0,5:



Xã Hương Quang.

- Hệ số 0,4:

Xã Hương Điền.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Hương Minh, Hương Thọ; thị trấn Vũ Quang.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Liên, Đức Giang, Sơn Thọ

- Hệ số 0,1:

Xã Ân Phú.

4. Huyện Nghi Xuân:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cỗ Đạm, Cương Gián.

5. Huyện Can Lộc:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Phú Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc, Hồng Lộc, Thuần Thiện, Đồng Lộc.

6. Huyện Hương Khê:

- Hệ số 0,5:



Xã Hương Lâm.

- Hệ số 0,4:


Các xã: Hương Liên, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hoà Hải.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Hương Giang, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Bình, Hương Thuỷ, Hà Linh, Lộc Yên, Hương Đô, Phú Phong, Gia Phố, Hương Xuân, Hương Long, Phúc Đồng, Hương Trà.

- Hệ số 0,1:

Thị trấn Hương Khê.

7. Huyện Thạch Hà:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Thạch Điền, Thạch Hương, Thạch Ngọc, Bắc Sơn, Thạch Xuân, Nam Hương.

8. Huyện Cẩm Xuyên:

- Hệ số 0,1:




Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Thịnh.

9. Huyện Kỳ Anh:

- Hệ số 0,4:




Các xã: Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Hợp.

- Hệ số 0,3:

Xã Kỳ Tây.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Phương, Kỳ Xuân.

- Hệ số 0,1:


Các xã: Kỳ Châu, Kỳ Thọ, Kỳ Hà, Kỳ Thư, Kỳ Hải, Kỳ Hưng, Kỳ Tiến, Kỳ Tân, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Hoa, Kỳ Văn, Kỳ Đồng, Kỳ Trinh, Kỳ Khang, Kỳ Ninh, Kỳ Bắc, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phú, Thị trấn Kỳ Anh.

10. Các Đơn vị khác:

- Hệ số 0,1:



Các Trạm đèn: Cửa Sót, Cửa Nhượng.

XXIV. TỈNH QUẢNG BÌNH

1. Huyện Minh Hoá:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Hồng Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt.

2. Huyện Tuyên Hoá

- Hệ số 0,7:



Xã Lâm Hoá.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Thanh Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá.

- Hệ số 0,4:


Các xã: Ngư Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Nam Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng Lê.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Mai Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá.

3. Huyện Quảng Trạch:

- Hệ số 0,4:



Xã Quảng Hợp.

- Hệ số 0,3:

Xã Quảng Đông.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Quảng Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn.

4. Huyện Bố Trạch:

- Hệ số 0,7:



Xã Thượng Trạch.

- Hệ số 0,5:

Xã Tân Trạch.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Phúc Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch.

- Hệ số 0,3:

Xã Hưng Trạch.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Liên Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung.

- Hệ số 0,1:

Xã Sơn Lộc.

5. Huyện Quảng Ninh:

- Hệ số 0,7:



Xã Trường Sơn.

- Hệ số 0,4:

Xã Trường Xuân.

6. Huyện Lệ Thuỷ:

- Hệ số 0,7:



Làng Ho-Vít Thù Lù.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ.

7. Các Đơn vị khác:

- Hệ số 0,1:



Trạm đèn Cửa Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ.

XXV. TỈNH QUẢNG TRỊ

1. Huyện Vĩnh Linh:

- Hệ số 0,7:



Đảo Cồn Cỏ (thuộc xã Vĩnh Quang).

- Hệ số 0,5:

Xã Vĩnh Ô.

- Hệ số 0,4:

Xã Vĩnh Hà.

- Hệ số 0,3:

Xã Vĩnh Khê.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, Thị trấn Bến Quan.

2. Huyện Hướng Hoá:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, A Xinh, A Túc, Hướng Lộc, Húc.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Lao Bảo, Thị trấn Khe Sanh.

3. Huyện Gio Linh:

- Hệ số 0,3:



Xã Linh Thượng.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Vĩnh Trường, Hải Thái.

- Hệ số 0,1:

Xã Gio An.

4. Huyện Đa Krông:

- Hệ số 0,7:



Các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đa Krông.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên.

- Hệ số 0,3:

Xã Ba Lòng.

5. Huyện Cam Lộ:

- Hệ số 0,2:



Các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Cam Thành, Cam Thuỷ.

6. Các đơn vị khác:

- Hệ số 0,1:



Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy.

XXVI. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

1. Huyện Phong Điền:

- Hệ số 0,2:



Các xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân.

2. Huyện Hương Thuỷ:

- Hệ số 0,3:



Các xã: Dương Hoà, Phú Sơn.

3. Huyện Hương Trà:

- Hệ số 0,4:



Xã Hồng Tiến

- Hệ số 0,2:

Các xã: Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Hương Vân, Hương Thọ.

4. Huyện A Lưới:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Hồng Vân, Hồng Kim, Hồng Trung, Bắc Sơn, Hồng Bắc, A Ngo, Sơn Thuỷ, Phú Vinh, Hồng Quảng, Hương Phong, Nhâm, Hồng Thượng, Hồng Thái, Hương Lâm, A Roằng, Đông Sơn, A Đớt, Hồng Thuỷ; thị trấn A Lưới.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ.

5. Huyện Phú Lộc:

- Hệ số 0,3:



Các xã: Lộc Hoà, Lộc Bình, Xuân Lộc.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh.

6. Huyện Nam Đông:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Thượng Quảng, Hương Hoà, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Khe Tre.

7. Các đơn vị khác:

- Hệ số 0,1:



Trạm đèn đảo Thuận An.

XXVII. TỈNH QUẢNG NAM

1. Thị xã Tam Kỳ:

- Hệ số 0,1:



Xã Tam Lãnh.

2. Thị xã Hội An:

- Hệ số 0,2:



Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm)

3. Huyện Tây Giang:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Ch' ơm, AXan, Tr' Hy, Lăng, A Tiêng, Bhallê, Ga Ry, A Nông.

- Hệ số 0,5:

Các xã: A Vương, Dang

4. Huyện Đông Giang:

- Hệ số 0,5:




Các xã: A Ting, Tư, Sông Kôn, Tà Lu, Ba, Jơ Ngây, Kà Dăng, Za Hung, A Rooih, Mà Cooih; thị trấn P'Rao.

5. Huyện Đại Lộc:

- Hệ số 0,2:




Các xã: Đại Sơn, Đại Hồng, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Lãnh, Đại Hưng.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Đại Đồng, Đại quang, Đại Tân

6. Huyện Duy Xuyên:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Duy Sơn, Duy Phú.

7. Huyện Quế Sơn:

- Hệ số 0,3:



Các xã: Quế Phước, Quế Lâm.

- Hệ số 0,2:

Xã Quế Ninh.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Quế Lộc, Quế Trung, Quế Phong.

8. Huyện Nam Giang:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Zuôich, La êê, Chà Vài, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Cà Dy, Tà Bhinh.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Thạnh Mỹ.

9. Huyện Phước Sơn:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Phước Thành, Phước Công, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Đức, Phước Lộc.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Phước Kim, Phước Chánh, Phước Hiệp, Phước Xuân.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Khâm Đức.

10. Huyện Hiệp Đức:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Phước Gia, Phước Trà.

- Hệ số 0,3:

Xã Thăng Phước.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Quế Bình, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Quế Lưu, Bình Sơn.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Bình Lâm, Thị trấn Tân An, Quế Thọ.

11. Huyện Thăng Bình:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Bình Lãnh, Bình Phú.

12. Huyện Tiên Phước:

- Hệ số 0,3:



Các xã: Tiên Ngọc, Tiên Lãnh.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Tiên lập, Tiên An, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Sơn, Tiên Hà.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Tiên Phong, Tiên Thọ, Tiên Lộc, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Mỹ, Thị trấn Tiên Kỳ.

13. Huyện Bắc Trà My:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Trà Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Giang, Trà Đốc, Trà Bui.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Trà Đông, Trà Dương.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Trà My.

14. Huyện Nam Trà My

- Hệ số 0,7:



Các xã: Trà Leng, Trà Dơn, Trà Tập, Trà Mai, Trà Cang, Trà Linh, Trà Nam, Trà Don, Trà Vân, Trà Vinh.

15. Huyện Núi Thành:

- Hệ số 0,2:



Các xã: Tam Sơn, Tam Trà, Tam Thạnh.


- Hệ số 0,1:

Xã Tam Mỹ.

XXVIII. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

1. Huyện Hoà Vang:

- Hệ số 0,2:



Xã Hoà Bắc.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Hoà Phú, Hoà Liên, Hoà Phong, Hoà Ninh, Hòa Khương.

2. Các đơn vị khác:

- Hệ số 0,2:



Trạm đèn biển Tiên Sa.

XXIX. TỈNH KHÁNH HOÀ

1. Thành phố Nha Trang:

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:


Đảo Hòn Tre.

Các đảo: Trí Nguyên, Bích Đầm, Đầm Bấy, Đầm Già, Bãi Me, Bãi Trũ, Vũng Ngán, Hòn Một.



2. Thị xã Cam Ranh:

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:


Xã Cam Bình.

Các xã: Sơn Tân, Cam Lập, Cam Hải Đông, Bán đảo Cam Ranh.



3. Huyện Vạn Ninh:

- Hệ số 0,3:



Xã Vạn Thạnh.

4. Huyện Ninh Hòa

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:


Các xã: Ninh Tây, Ninh Vân

Các xã: Ninh Phú, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Sơn, Ninh Phước.



5. Huyện Khánh Vĩnh:

- Hệ số 0,5:


- Hệ số 0,4:

- Hệ số 0,3:

- Hệ số 0,2:



Các xã: Kháng Thượng, Khánh Hiệp, Sơn Thái, Giang Ly, Liên Giang, Cầu Bà

Các xã: Khánh Phú, Khánh Thành, Kháng Trung

Xã Khánh Bình

Các xã: Khánh Đông, Khánh Nam, Sông Cầu; thị trấn Khánh Vĩnh



6. Huyện Diên Khánh:

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:


Xã Diên Tân

Xã Suối Tiên



7. Huyện Khánh Sơn:

- Hệ số 0,5:

- Hệ số 0,4:

- Hệ số 0,3:



Xã Thành Sơn

Các xã: Ba Cụm Nam, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp

Các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, thị trấn Tô Hạp


8. Huyện Trường Sa:

- Hộ số 1,0:



Toàn huyện

9. Các đơn vị khác:

- Hệ số 0,3:

- Hệ số 0,2


Trạm đèn đảo Hòn Lớn

Trạm đèn đảo Hòn Chút, các đảo thuộc tỉnh



XXX. TỈNH PHÚ YÊN

1. Thị xã Tuy Hoà:

- Hệ số 0,2:



Chóp Chài thuộc xã Bình Kiến.

2. Huyện Đồng Xuân:

- Hệ số 0,4:

- Hệ số 0,3:

- Hệ số 0,2:


- Hệ số 0,1:



Xã Phú Mỡ.

Xã Xuân Quang 1.

Các xã: Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước.

Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Sơn Bắc, Xuân Sơn Nam.



3. Huyện Tuy An:

- Hệ số 0,1:



Các xã: An Thọ, An Xuân, An Lĩnh.

4. Huyện Sơn Hoà:

- Hệ số 0,4:

- Hệ số 0,3:

- Hệ số 0,2:


- Hệ Số 0,1:



Các xã: Phước Tân, Cà Lúi.

Các xã: Sơn Hội, KRông Pa, Suối Trai, Ea Chà Rang.

Các xã: Sơn Nguyên, Sơn Phước, Sơn Định, Sơn Xuân, Sơn Long, Suối Bạc.

Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà.



5. Huyện Sông Hinh:

- Hệ số 0,4:


- Hệ số 0,3:

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Ea Trol, Sông Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bá, Ea Lâm.

Xã Ea Bia.

Thị trấn Hai Riêng, xã Sơn Giang.

Các xã: Đức Bình Tây, Đức Bình Đông.



6. Huyện Tuy Hoà:

- Hệ số 0,2:

- Hệ số 0,1:


Các xã: Sơn Thành, Hoà Mỹ Tây.

Xã Hoà Thịnh.



Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương