PHỤ LỤc mức phụ CẤp khu vực của cáC ĐỊa phưƠNG, ĐƠn vị



tải về 0.74 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.74 Mb.
#30019
1   2   3   4   5   6   7   8

VI. TỈNH ĐIỆN BIÊN

1. Thành phố Điện Biên Phủ

- Hệ số 0,5:



Các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Bình, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Trường; xã Thanh Minh.

2. Thị xã Lai Châu:

- Hệ số 0,5:



Các phường: Sông Đà, Na Lay

3. Huyện Mường Nhé:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Sín Thầu, Chung Chải, Mường Nhé, Mường Toong, Chà Cang, Nà Hỳ.

4. Huyện Mường Lay:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Chà Nưa, Chà Tở, Si Pa Phìn.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Xá Tổng, Mường Tùng, Lay Nưa, Hừa Ngài, Pa Ham, Huồi Lèng, Mường Mươn; thị trấn Mường Lay.

5. Huyện Tủa Chùa:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Huổi Só, Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Lao Xả Phình, Tả Phình, Tủa Thàng, Trung Thu, Sính Phình, Sáng Nhè, Mường Đun, Mường Báng; thị trấn Tủa Chùa.

6. Huyện Tuần Giáo:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Mùn Chung, Mường Mùn, Pú Nhung, Quài Nưa, Mường Thín, Toả Tình, Mường Đăng, Quài Cang, ẳng Tở, Quài Tở, Chiềng Sinh, Búng Lao, ẳng Nưa, ẳng Cang, Mượng Lạn; thị trấn Mường ẳng: Thị trấn Tuần giáo.

7. Huyện Điện Biên:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Mường Nhà, Mường Lói.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Nà Tấu, Mường Pồn, Thanh Nưa, Mường Phăng, Thanh Luông, Thanh Hưng, Thanh Xương, Thanh Chăn, Pa Thơm, Thanh An, Thanh Yên, Noong Luống, Noọng Hẹt, Sam Mứn, Núa Ngam, Na Ư.

8. Huyện Điện Biên Đông:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Pú Nhi, Xa Dung, Keo Lôm, Luân Giói, Phình Giàng, Háng Lìa, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Mường Luân.

VII. TỈNH SƠN LA

1. Thị xã Sơn La:

- Hệ số 0,5:



Các phường: Tô Hiệu, Quyết Tâm; các xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Xôm, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Ngần, Hua La, Chiềng Sinh.

- Hệ số 0,4:

Các phường: Chiềng Lề, Quyết Thắng.

2. Huyện Quỳnh Nhai:

- Hệ số 0,5:



Các xã Mường Chiên, Cà Nàng, Chiềng Khau, Pha Khinh, Mường Giôn, Pắc Ma, Chiềng Ơn, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Mường Sại, Nậm ét, Liệp Muội, Chiềng Khoang.

3. Huyện Thuận Châu:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Long Hẹ, Co Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Mường Bám.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha, Chiềng La, Chiềm Ngàm, Liệp Tè, É Tòng, Phỏng Lập, Chiềng Sơ, Chiềng Ly, Nong Lay, Mường Khiêng, Chiềng Bôm, Bó Mười, Púng Tra, Nậm Lầu, Muội Nọi, Bản Lầm.

- Hệ số 0,4:


Thị trấn Thuận Châu, các xã: Tòng Lệnh, Chiềng Pấc, Thôn mòn, Bon Phặng, Tòng Cọ.

4. Huyện Mường La:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Chiềng Công, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Ngọc Chiến, Hua Trai, Nậm Giôn, Chiềng Lao.

- Hệ số 0,5:


Các xã: ít Ong, Mường Trai, Nậm Păm, Pi Toong, Tạ Bú, Chiềng San, Mường Bú, Chiềng Hoa, Mường Chùm.

5. Huyện Bắc Yên:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Tà Xùa, Làng Chếu, Xín Vàng, Hang Chú, Bắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Piêng Ban, Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, Phiêng Kôn, Chiềng Sại; Thị trấn Bắc Yên.

6. Huyện Phù Yên:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Suối Bau, Suối Tọ, Kim Bon, Sập Xa.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Mường Thải, Mường Cơi, Quang Huy, Huy Bắc, Huy Thượng, Tân Lang, Gia Phù, Tường Phù, Huy Hạ, Huy Tân, Mường Lang, Huy Tường, Mường Do, Tường Thượng, Tường Tiến, Tường Phong, Tường Hạ, Mường Bang, Đá Đỏ, Tân Phong, Nam Phong, Bắc Phong.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Phù Yên.

7. Huyện Mộc Châu:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Chiềng Sơn, Tân Hợp, Qui Hướng, Suối Bàng, Tân Lập, Nà Mường, Tà Lai, Song Khủa, Liên Hoà, Hua Păng, Tô Múa, Mường Tè, Chiềng Khừa, Đông Sang, Phiêng Luông, Chiềng Khoa, Mường Men, Quang Minh, Lóng Sập, Vân Hồ, Lóng Luông, Chiềng Yên, Xuân Nha.

- Hệ số 0,4:


Thị trấn Mộc Châu, Thị trấn Nông trường Mộc Châu; Các xã: Mường Sang, Chiềng Hắc.

8. Huyện Yên Châu:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Chiềng Đông, Sập Vạt, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Viêng Lán, Chiềng Hặc, Mường Lựm, Chiềng On, Yên Sơn, Chiềng Khoi, Tú Nang, Lóng Phiêng, Phiêng Khoài, Chiềng Tương, thị trấn Yên Châu.

9. Huyện Mai Sơn:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Chiềng Sung, Mường Bằng, Chiềng Chăn, Mương Tranh, Chiềng Ban, Chiềng Mung, Mường Bon, Chiềng Chung, Chiềng Mai, Hát Lót, Cò Nòi, Chiềng Nơi, Phiềng Cằm, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Ve, Chiềng Lương, Phiêng Phằn, Nà ơt, Tà Hộc.

10. Huyện Sông Mã:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Pú Pẩu, Mường Cai, Mường Sai, Bó Sinh, Chiềng En, Đứa Mòn.

- Hệ số 0,5:


Các xã: Chiềng Phung, Mường Lầm, Nậm Tỵ, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Nà Ngựu, Nậm Mằn, Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Huổi Một, Mường Hung, Chiềng Khương; thị trấn Sông Mã.

11. Huyện Sốp Cộp:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Sam Kha, Púng Bánh, Dồm Cang, Nậm Lạnh, Mường Lèo, Mường Và, Mường Lạn.

- Hệ số 0,5:

Xã Xốp Cộp.

VIII. TỈNH QUẢNG NINH

1. Thị xã Móng Cái:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Hải Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Tiến, Hải Yên, Quảng Nghĩa, Hải Hoà, Hải Xuân, Vạn Ninh, Bình Ngọc

2. Thị xã Cẩm Phả:

- Hệ số 0,4:



Xã Dương Huy.

- Hệ số 0,3:

Phường Mông Dương.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Cộng Hoà, Cẩm Hải.

- Hệ số 0,1:

Các phường: Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Tây, Quang Hanh, Cẩm Thịnh, Cẩm Thuỷ, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình.

3. Thị xã Uông Bí:

- Hệ số 0,4:



Phường Vàng Danh.

- Hệ số 0,3:

Xã Thượng Yên Công.

4. Huyện Bình Liêu:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Hoành Mô, Đồng Văn.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Đồng Tâm, Tình Húc, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Đông; thị trấn Bình Liêu

5. Huyện Tiên Yên:

- Hệ số 0,5:



Xã Hà Lâu.

- Hệ số 0,4:

Xã Đồng Rui.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Đại Dực, Phong Dụ, Đông Ngũ, Hải Lạng.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Điền Xá, Yên Than, Đông Hải, Tiên Lãng; Thị trấn Tiên Yên.

6. Huyện Đầm Hà:

- Hệ số 0,5:



Xã Quảng Lâm.







- Hệ số 0,3:

Xã Quảng An.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Tân Bình, Quảng Lợi, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Đại Bình; Thị trấn Đầm Hà.

7. Huyện Hải Hà:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn.

- Hệ số 0,5:

Xã Cái Chiên.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Trung, Quảng Điền, Đường Hoa, Phú Hải, Tiến Tới; thị trấn Quảng Hà.

8. Huyện Ba Chẽ:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm; Thị trấn Ba Chẽ.

- Hệ số 0,4:

Xã Nam Sơn.

9. Huyện Vân Đồn:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Đài Xuyên, Vạn Yên.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Bình Dân, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá;

Thị trấn Cái Rồng.



10. Huyện Hoành Bồ:

- Hệ số 0,5:



Xã Kỳ Thượng.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Hoà Bình, Tân Dân, Đồng Sơn, Đồng Lâm.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Vũ Oai, Bằng Cả.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Dân Chủ, Quảng La, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi; thị trấn Trới.

11. Huyện Đông Triều:

- Hệ số 0,2:



Các xã: Tràng Lương, Bình Khê, An Sinh.

- Hệ số 0,1:

Thị trấn Mạo Khê.

12. Huyện Yên Hưng:

- Hệ số 0,1:



Các xã: Điền Công, Tiền Phong.

13. Huyện Cô Tô:

- Hệ số 0,7:



Các xã: Đồng Tiến, Thanh Lân; Thị trấn Cô Tô.

14. Các đơn vị khác:

- Hệ số 0,7:



Trạm đèn đảo Thanh Niên (Hòn Sói Đen).

- Hệ số 0,1:

Trạm đèn Cửa Ông

IX. TỈNH TUYÊN QUANG

1. Thị xã Tuyên Quang:

- Hệ số 0,2:



Các phường: Phan Thiết, Minh Xuân, Tân Quang;

Các xã: Tràng Đà, Nông Tiến, Ỷ La, Hưng Thành.



2. Huyện Nà Hang:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Thuý Loa, Sinh Long, Thượng Giáp, Phúc Yên, Xuân Tân, Thượng Nông, Xuân Lập, Côn Lôn, Yên Hoa, Khuôn Hà, Hồng Thái, Xuân Tiến, Đà Vị, Khau Tinh, Lăng Can, Thượng Lâm, Trùng Khánh, Sơn Phú, Vĩnh Yên, Năng Khả, Thanh Tương.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Nà Hang.

3. Huyện Chiêm Hoá:

- Hệ số 0,4:




Các xã: Phúc Sơn, Tân Mỹ, Bình An, Trung Hà, Hà Lang, Tri Phú, Linh Phú, Minh Quang, Kiên Đài.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Hồng Quang, Thổ Bình, Hùng Mỹ, Yên Lập, Tân An, Bình Phú, Xuân Quang, Ngọc Hội, Phú Bình, Hoà Phú, Phúc Thịnh, Tân Thịnh, Trung Hoà, Kim Bình, Hoà An, Quang Vinh, Nhân Lý, Yên Nguyên, Bình Nhân.

- Hệ số 0,2:

Thị trấn Vĩnh Lộc.

4. Huyện Hàm Yên:

- Hệ số 0,4:



Các xã: Yên Thuận, Phù Lưu, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Hương, Minh Dân.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành, Bình Xa, Thái Sơn, Nhân Mục, Thành Long, Bằng Cốc, Thái Hoà, Đức Ninh, Hùng Đức.

- Hệ số 0,2:

Thị trấn Tân Yên.

5. Huyện Yên Sơn:

- Hệ số 0,4:



Các xã: Trung Minh, Kiến Thiết.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Trung Trực, Quí Quân, Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan, Công Đa.

- Hệ số 0,2:


Các xã: Lực Hành, Chiêu Yên, Xuân Vân, Phúc Ninh, Tân Tiến, Tứ Quận, Đạo Viện, Tân Long, Thắng Quân, Lang Quán, Phú Thịnh, Trung Môn, Chân Sơn, Thái Bình, Kim Phú, Tiến Bộ, An Khang, Mỹ Bằng, Phú Lâm, An Tường, Lưỡng Vượng, Hoàng Khai, Thái Long, Đội Cấn, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Đội Bình; Thị trấn Tân Bình

6. Huyện Sơn Dương:

- Hệ số 0,3:



Các xã: Trung Yên, Lương Thiện, Kháng Nhật.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Minh Thanh, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Thượng ấm, Bình Yên, Tú Thịnh, Cấp Tiến, Hợp Thành, Phúc ứng, Đồng Thọ, Hợp Hoà, Thanh Phát, Quyết Thắng, Đồng Quý, Tuân Lộ; Thị trấn Sơn Dương.

X. TỈNH YÊN BÁI

1. Thành phố Yên Bái:

- Hệ số 0,2:




Các phường: Yên Thịnh, Yên Ninh, Minh Tân, Nguyễn Thái Học, Đồng Tâm, Nguyễn Phúc, Hồng Hà; Các xã: Minh Bảo, Nam Cường, Tuy Lộc, Tân Thịnh

2. Thị xã Nghĩa Lộ:

- Hệ số 0,3:




Các phường: Pú Trạng, Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia; Các xã: Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nghĩa An.

3. Huyện Lục Yên:

- Hệ số 0,5:



Các xã: Tân Phượng, Khánh Thiện, Lâm Thượng.

- Hệ số 0,4:


Các xã: Khai Trung, Minh Chuẩn, Mai Sơn, Minh Xuân.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Mường Lai, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Khánh Hoà, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Tân Lập, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Phan Thanh, An Phú, Trung tâm; Thị trấn Yên Thế.

4. Huyện Văn Yên:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Xuân Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, Đại Sơn, Viễn Sơn.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Lang Thíp, Lâm Giang.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, An Bình, Quang Minh, Đông An, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Tân Hợp, An Thịnh, Yên Thái, Yên Hợp, Yên Hưng, Đại Phác, Yên Phú, Xuân ái, Hoàng Thắngl Thị trấn Mậu A.

5. Huyện Mù Căng Chải:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Hồ Bốn, Nậm Có, Khao Mang, Mồ Dề, Chế Cu Nha, Lao Chải, Kim Nọi, Cao Phạ, La Pán Tẩn, Dế Su Phình, Chế Tạo, Púng Luông, Nậm Khắt; Thị trấn Mù Căng Chải.

6. Huyện Trấn Yên:

- Hệ số 0,4:



Các xã: Kiên Thành, Hồng Ca.

- Hệ số 0,3:


Các xã: Tân Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hoà Cuông, Minh Quán, Quy Mông, Cường Thịnh, Nga Quán, Y Can, Minh Tiến, Lương Thịnh, Âu Lâu, Giới Phiên, Hợp Minh, Văn Tiến, Phúc Lộc, Văn Lãng, Văn Phú, Bảo Hưng, Việt Cường, Minh Quân, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Hồng, Vân Hội; thị trấn Cổ Phúc.

7. Huyện Trạm Tấu:

- Hệ số 0,7:




Các xã: Túc Đán, Pá Lau, Xà Hồ, Phình Hồ, Trạm Tấu, Tà Si Láng, Pá Hu, Làng Nhì, Bản Công, Bản Mù, Hát Lìu; thị trấn Trạm Tấu.

8. Huyện Văn Chấn:

- Hệ số 0,5:




Các xã: Sùng Đô, Suối Giàng, Suối Bu, Suối Quyền, Nậm Mười, Nậm Lành, An Lương.

- Hệ số 0,4:

Xã Nghĩa Sơn.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Tú Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sơn Lương, Sơn A, Phù Nhạm, Sơn Thịnh, Thanh Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm; Thị trấn Nông trường Liên Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, thị trấn Nông trường Trần Phú.

9. Huyện Yên Bình:

- Hệ số 0,3:




Các xã: Xuân Long, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Cảm nhân, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Tân Nguyên, Bảo ái, Mông Sơn, Cảm Ân, Tân Hương, Bạch Hà, Vũ Linh, Đại Đồng, Vĩnh Kiên, Yên Bình, Thịnh Hưng, Hán Đà, Phú Thịnh, Đại Minh; Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà.

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương