Phụ lục II nguyên tắC, NỘi dung và KẾt cấu tài khoản kế toáN


Tài khoản 3850 – Thanh toán LKB nội tỉnh năm nay



tải về 1.34 Mb.
trang7/15
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.34 Mb.
#2211
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15

4. Tài khoản 3850 – Thanh toán LKB nội tỉnh năm nay


4.1. Mục đích

Tài khoản này phản ánh nghiệp vụ thanh toán liên kho bạc trong tỉnh giữa các đơn vị KBNN trên địa bàn tỉnh, thành phố.



4.2. Nguyên tắc hạch toán

Kế toán kết hợp tài khoản này với các đoạn mã như sau:

+ Mã quỹ

+ Mã KBNN.



4.3. Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh số chi hộ hoặc số phải thu đối với các KBNN khác.



Bên Có:

Phản ánh số thu hộ hoặc số phải trả đối với các KBNN khác.



Số dư Nợ:

Phản ánh số chi hộ hoặc phải thu lớn hơn số đã thu hộ hoặc phải trả.



Số dư Có

Phản ánh số đã thu hộ hoặc số còn phải trả lớn hơn số đã chi hộ hoặc phải thu.



Tài khoản 3850 - Thanh toán liên kho bạc nội tỉnh năm nay có 3 tài khoản cấp 2 như sau:

4.3.1. Tài khoản 3851 - Liên kho bạc đi


a) Mục đích

Tài khoản này mở tại Kho bạc A (Kho bạc phát lệnh thanh toán) dùng để phản ánh các lệnh thanh toán LKB nội tỉnh gửi đi Kho bạc B (Kho bạc nhận lệnh thanh toán).



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ LKB đi nội tỉnh năm nay (số chi hộ kho bạc khác hoặc số phải thu trong LKB nội tỉnh).



Bên Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Có LKB đi nội tỉnh năm nay (số thu hộ kho bạc khác hoặc số phải trả trong LKB nội tỉnh).



Số dư Nợ:

Phản ánh tổng số phải thu trong LKB thông qua các lệnh chuyển Nợ LKB đi nội tỉnh năm nay.



Số dư Có:

Phản ánh tổng số phải trả trong LKB thông qua các lệnh chuyển Có LKB đi nội tỉnh năm nay.



Tài khoản 3851- Liên kho bạc đi có 2 tài khoản cấp 3 như sau:

- Tài khoản 3852 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3853 - Lệnh chuyển Có.

4.3.2. Tài khoản 3854 – Liên kho bạc đến


a) Mục đích

Tài khoản này mở tại Kho bạc B dùng để phản ánh các lệnh thanh toán nội tỉnh đến năm nay đã nhận được từ Kho bạc A.



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh các Lệnh chuyển Có nội tỉnh đến năm nay nhận được của KB A (số phải thu trong LKB nội tỉnh).



Bên Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ nội tỉnh đến năm nay nhận được của KB A (số phải trả trong LKB nội tỉnh).



Số dư Nợ:

Phản ánh tổng số phải thu trong LKB thông qua các lệnh chuyển Có nội tỉnh đến năm nay.



Số dư Có:

Phản ánh tổng số phải trả trong LKB thông qua các lệnh chuyển Nợ nội tỉnh đến năm nay.



Tài khoản 3854 – Liên kho bạc đến, có 2 tài khoản cấp 3 như sau:

- Tài khoản 3855 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3856 - Lệnh chuyển Có.

4.3.3. Tài khoản 3857 – Liên kho bạc đến chờ xử lý


a) Mục đích

Tài khoản này mở tại Kho bạc B, dùng để phản ánh các lệnh thanh toán đến năm nay đã nhận nhưng tạm thời chưa đủ thông tin xử lý hoặc sai lầm phải trả lại.



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

+ Xử lý các lệnh chuyển Có.

+ Phản ánh các lệnh chuyển Nợ chưa đủ thông tin để xử lý, hoặc tạm thời theo dõi, chờ xử lý.

Bên Có:

+ Xử lý các lệnh chuyển Nợ.

+ Phản ánh các lệnh chuyển Có giá trị cao chuyển đến nhưng chưa nhận được xác nhận lệnh chuyển Có giá trị cao của KB A.

+ Phản ánh các lệnh chuyển Có chưa đủ thông tin để xử lý, hoặc tạm thời theo dõi, chờ xử lý.



Số dư Nợ:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ đến chưa được xử lý.



Số dư Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Có đến chưa được xử lý.



Tài khoản 3857 - Liên kho bạc đến chờ xử lý có 2 tài khoản cấp 3 như sau:

- Tài khoản 3858 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3859 - Lệnh chuyển Có.

5. Tài khoản 3860 - Thanh toán liên kho bạc ngoại tỉnh năm nay


5.1. Mục đích

Tài khoản này phản ánh nghiệp vụ thanh toán giữa các đơn vị KBNN ngoại tỉnh bao gồm:

+ Giữa Sở giao dịch với các đơn vị KBNN.

+ Các quan hệ thanh toán liên kho bạc với các đơn vị KBNN ngoại tỉnh.



5.2. Nguyên tắc hạch toán

Tài khoản này kết hợp với các đoạn mã sau:

+ Mã quỹ

+ Mã KBNN.



5.3. Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh số đã chi hộ hoặc phải thu các đơn vị KBNN tỉnh khác.



Bên Có:

Phản ánh số đã thu hộ hoặc phải trả các đơn vị KBNN tỉnh khác.



Số dư Nợ:

Phản ánh đã chi hộ hoặc số phải thu lớn hơn số thu hộ hoặc phải trả.



Số dư Có:

Phản ánh số đã thu hộ hoặc phải trả lớn hơn số chi hộ hoặc phải thu.



Tài khoản 3860 – Thanh toán liên kho bạc ngoại tỉnh năm nay có các tài khoản cấp 2 như sau:

5.3.1. Tài khoản 3861 – Liên kho bạc đi

a) Mục đích

Tài khoản này mở tại Kho bạc A (Kho bạc phát lệnh thanh toán) dùng để phản ánh các lệnh thanh toán LKB ngoại tỉnh gửi đi Kho bạc B (Kho bạc nhận lệnh thanh toán).



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ LKB đi ngoại tỉnh năm nay (số chi hộ kho bạc khác hoặc số phải thu trong LKB ngoại tỉnh).



Bên Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Có LKB đi ngoại tỉnh năm nay (số thu hộ kho bạc khác hoặc số phải trả trong LKB ngoại tỉnh).



Số dư Nợ:

Phản ánh tổng số phải thu trong LKB thông qua các lệnh chuyển Nợ LKB đi ngoại tỉnh năm nay.



Số dư Có:

Phản ánh tổng số phải trả trong LKB thông qua các lệnh chuyển Có LKB đi ngoại tỉnh năm nay.



Tài khoản 3861 - Liên Kho bạc đi có 2 tài khoản cấp 3:

- Tài khoản 3862 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3863 - Lệnh chuyển Có.

5.3.2. Tài khoản 3864 – Liên kho bạc đến


a) Mục đích

Tài khoản này mở tại Kho bạc B dùng để phản ánh các lệnh thanh toán ngoại tỉnh đến năm nay đã nhận được từ Kho bạc A.



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

Phản ánh các Lệnh chuyển Có ngoại tỉnh đến năm nay nhận được của KB A (số phải thu trong LKB ngoại tỉnh).



Bên Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ ngoại tỉnh đến năm nay nhận được của KB A (số phải trả trong LKB ngoại tỉnh).



Số dư Nợ:

Phản ánh tổng số phải thu trong LKB thông qua các lệnh chuyển Có ngoại tỉnh đến năm nay.



Số dư Có:

Phản ánh tổng số phải trả trong LKB thông qua các lệnh chuyển Nợ ngoại tỉnh đến năm nay.



Tài khoản 3864 - Liên Kho bạc đến có 2 tài khoản cấp 3:

- Tài khoản 3865 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3866 - Lệnh chuyển Có.

5.3.3. Tài khoản 3867 - LKB đến chờ xử lý


a) Mục đích

Tài khoản này mở tại KB B, dùng để phản ánh các lệnh thanh toán đến năm nay đã nhận nhưng tạm thời chưa đủ thông tin xử lý hoặc sai lầm phải trả lại.



b) Kết cấu và nội dung tài khoản

Bên Nợ:

- Xử lý các lệnh chuyển Có.

- Phản ánh các lệnh chuyển Nợ chưa đủ thông tin để xử lý, hoặc tạm thời theo dõi, chờ xử lý.

Bên Có:

- Xử lý các lệnh chuyển Nợ.

- Phản ánh các lệnh chuyển Có giá trị cao chuyển đến nhưng chưa nhận được xác nhận lệnh chuyển Có giá trị cao của KB A.

- Phản ánh các lệnh chuyển Có chưa đủ thông tin để xử lý, hoặc tạm thời theo dõi, chờ xử lý.



Số dư Nợ:

Phản ánh các lệnh chuyển Nợ đến chưa được xử lý.



Số dư Có:

Phản ánh các lệnh chuyển Có đến chưa được xử lý.



Tài khoản 3867- Liên Kho bạc đến chờ xử lý có 2 tài khoản cấp 3 như sau:

- Tài khoản 3868 - Lệnh chuyển Nợ.

- Tài khoản 3869 - Lệnh chuyển Có.



tải về 1.34 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương